Câu hỏi:
10/07/2023 2,920Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Statesmen define a family as "a group of individuals having a common dwelling and related by blood, adoption or marriage, (26) ………………..includes common-law relationships." Most people are born into one of these groups and will live their lives as a family in such a group.
Although the definition of a family may not change, (27) ………………..relationship of people to each other within the family group changes as society changes. More and more wives are taking paying jobs, and, as a result, the roles of husband, wife and children are changing. Today, men expect to work for pay for about 40 years of their lives, and, in today's marriages (28) ………………..which both spouses have paying jobs, women can expect to work for about 30 to 35 years of their lives. This means that men must learn to do their share of family tasks such as caring for the children and daily (29) ………………..chores. Children, too, especially adolescents, have to (30) ………………..with the numbers of their family in sharing household tasks.
Statesmen define a family as "a group of individuals having a common dwelling and related by blood, adoption or marriage, (26) ………………..includes common-law relationships."
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- “which” thay thế cho mệnh đề đứng trước dấu phẩy, đóng vai trò làm chủ ngữ
- “that” không đi liền với dấu phẩy
- what: cái mà; V/prep + what
- it (đại từ nhân xưng): nó; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ
Statesmen define a family as "a group of individuals having a common dwelling and related by blood, adoption or marriage, (26) which includes common-law relationships."
Tạm dịch: Các nhà chính khách định nghĩa một gia đình là "một nhóm các cá nhân ở chung nhà và có quan hệ huyết thống, con nuôi hoặc vợ chồng bao gồm các mối quan hệ pháp luật."
Chọn A
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
- Mạo từ “a” đứng trước danh từ số ít, chưa xác định
- Mạo từ “the” đứng trước danh từ xác định
- any + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: bất cứ, bất kỳ
- some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số/ một vài
=> the relationship: mối quan hệ của con người nói chung
Although the definition of a family may not change, (27) the relationship of people to each other within the family group changes as society changes.
Tạm dịch: Mặc dù định nghĩa về một gia đình có thể không thay đổi, mối quan hệ của mọi người với nhau trong gia đình thay đổi khi xã hội thay đổi.
Chọn D
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Đại từ quan hệ đi với giới từ
Giải thích:
Do ở trên có “in today’s marriages”=> “in which” là thay thế cho cụm này
Today, men expect to work for pay for about 40 years of their lives, and, in today's marriages (28) in which both spouses have paying jobs, women can expect to work for about 30 to 35 years of their lives.
Tạm dịch: Ngày nay, đàn ông muốn làm việc để đủ sống trong khoảng 40 năm, và trong các cuộc hôn nhân ngày nay, cả hai vợ chồng đều có việc làm, phụ nữ có thể làm việc trong khoảng 30 đến 35 năm của cuộc đời họ.
Chọn A
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
household chores: việc nhà
This means that men must learn to do their share of family tasks such as caring for the children and daily (29) household chores.
Tạm dịch: Điều này có nghĩa là đàn ông phải học cách chia sẻ các công việc gia đình như chăm sóc con cái và các công việc nhà thường ngày.
Chọn D
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
carry (v): mang vác cooperate with sb: làm việc cùng với ai đó
deal with st: giải quyết vấn đề gì combine with st: kết hợp với cái gì
Children, too, especially adolescents, have to (30) carry with the numbers of their family in sharing household tasks.
Tạm dịch: Trẻ em cũng vậy, đặc biệt là thanh thiếu niên, phải cùng gánh vác với gia đình các công việc nhà.
Chọn C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
The man works for my father's company. The man's daughter is fond of dancing. (relative clauses)
=> ...............................................................................................................
Câu 2:
“I’m sorry, Angela, I’m afraid I’ve damaged your car,” said Martin.
=> Martin apologized................................................................................
Câu 3:
Without your help, I couldn’t overcome the problem.
=> If ..........................................................................................................
Câu 4:
People think that Maradona is the best football player in the 20th century.
=> Maradona..............................................................................................
Câu 5:
Listen to a short conversation between a teacher and a student about role models and decide whether the statements are True (T) or False (F). You can listen to the recording TWICE.
Question 1. The teacher wants her students to give presentations on role models next week.
Question 2. The students need to write a paper of two pages long.
Question 3. All role models are prominent people.
Question 4. Parents or siblings can also be role models.
Question 5. The teacher's role model when she was young was her sister.
Câu 6:
Listen to the conversation between a travel agent and a tourist and fill in the blanks.
Tour booking |
|
Name of tourist: |
(6) ……………..……………… |
Mobile: |
(7) ……………………………….. |
Address: |
(8) …………….., Pasteur street, District 3, Ho Chi Minh City |
Gather at: |
(9) ……………………………….. |
Leave at: |
(10) ……………………………….. |
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P3)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P1)
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P1)
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản (P10)
Bộ 15 Đề thi học kì 1 Tiếng anh mới 12 có đáp án- Đề số 1
15 câu Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
400 câu trắc nghiệm Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao (P9)
về câu hỏi!