Câu hỏi:

27/07/2022 659

Cho bảng số liệu:

          TỈ TRỌNG LÚA VÀ CÀ PHÊ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ CHÂU Á SO VỚI THẾ GIỚI NĂM 2000 (%)

Lãnh thổ

Lúa

Cà phê

Đông Nam Á

26,2

19,2

Châu Á

71,3

24,7

Thế giới

100,0

100,0

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 11, NXB Giáo dục Việt Nam, 2014)

Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng lúa và cà phê của khu vực Đông Nam Á và châu Á so với thế giới năm 2000.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

* Vẽ biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn (vẽ dạng biểu đồ khác không cho điểm):

- Đảm bảo tính chính xác - khoa học.

- Đảm bảo tính đầy đủ (tên biểu đồ, chú giải,...).

- Đảm bảo tính thẩm mỹ.

Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng lúa và cà phê của khu vực Đông Nam Á và châu Á so với thế giới năm 2000. (ảnh 1)
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ TRỌNG LÚA VÀ CÀ PHÊ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ CHÂU Á SO VỚI THẾ GIỚI NĂM 2000 (%)

* Nhận xét:

- Nhìn chung lúa và cà phê của khu vực Đông Nam Á và Châu Á chiếm tỉ trọng lớn so với thế giới:

+ Về tỉ trọng lúa: Châu Á chiếm tới 71,3 %, Đông Nam Á chiếm 26,2% tỉ trọng lúa của toàn thế giới. Các châu lục khác chiếm tỉ trọng nhỏ 2,5%.

+ Về tỉ trọng cà phê: Châu Á chiếm 24,7%, Đông Nam Á chiếm tới 19,2% tỉ trọng cà phê của toàn thế giới. Các châu lục khác chiếm 56,1%.

=> Như vậy có thể thấy khu vực Châu Á và Đông Nam Á là những nơi có tỉ trọng lúa và cà phê lớn hàng đầu so với thế giới.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

* Sự phân bố công nghiệp Trung Quốc: công nghiệp của Trung Quốc phân bố chủ yếu ở miền Đông lãnh thổ, khu vực ven các con sông lớn và vùng biển rộng lớn phía Đông.

* Nguyên nhân: miền Đông có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp:

- Vị trí địa lí:

+ Tiếp giáp vùng biển rộng lớn phía đông, thuận lợi cho giao lưu trao đổi hàng hóa, nguyên liệu với các nước trong khu vực và trên thế giới.

+ Nằm gần các trung tâm kinh tế năng động và phát triển nhất thế giới (Hoa Kì, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đông Nam Á,...).

- Điều kiện tự nhiên:

+ Địa hình đồng bằng, khí hậu gió mùa ấm áp, nguồn nước dồi dào,... thuận lợi để phát triển xây dựng các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp,...

+ Tài nguyên khoáng sản giàu có, nhiều mỏ có trữ lượng lớn (than đá, dầu mỏ, quặng sắt, kim loại màu,...).

=> Thế mạnh phát triển các ngành công nghiệp.

- Kinh tế - xã hội:

+ Miền Đông tập trung dân cư đông đúc, lao động dồi dào, có trình độ cao.

+ Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

+ Cơ sở hạ tầng giao thông đô thị, cơ sở vật chất kĩ thuật hoàn thiện, tập trung nhiều đô thị thành phố lớn, các trung tâm đào tạo giáo dục lớn của cả nước.

+ Chính sách của Nhà nước ưu tiên phát triển.

  + Ứng dụng nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.

Lời giải

* Những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên trong sự phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á:

- Thuận lợi:

+ Khí hậu nóng ẩm, lượng mưa lớn thuận lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật, phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.

+ Tài nguyên đất phong phú và màu mỡ: ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ, vùng núi tập trung diện tích lớn đất đỏ badan, freralit,... thuận lợi cho canh tác, hình thành các vùng chuyên canh lương thực và cây công nghiệp quy mô lớn.

+ Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước dồi dào cung cấp nguồn nước cho việc phát triển nông nghiệp, các ngành công nghiệp; đặc biệt có tiềm năng thủy điện lớn.

+ Trong khu vực (trừ Lào), các quốc gia khác đều giáp biển, thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế biển cũng như thương mại, hàng hải; dễ dàng giao lưu hội nhập với các nước trong khu vực và trên thế giới.

+ Khoáng sản: đa dạng và nhiều mỏ có trữ lượng lớn (than đá, dầu khí, sắt, đồng), phân bố ở khắp các nước => là nguồn nguyên liệu, nhiên liệu cho phát triển các ngành công nghiệp.

+ Tài nguyên rừng giàu có, chủ yếu là rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm.

- Khó khăn:

+ Thiên tai thường xuyên xảy ra: bão, lũ lụt, động đất, thậm chí còn chịu cả thảm họa sóng thần,...

+ Diện tích rừng bị thu hẹp do khai thác chưa hợp lí và do cháy rừng; nhiều loại khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt,...

  + Địa hình bị chia cắt mạnh => khó khăn cho phát triển giao thông.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay