Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. He's wearing jeans.
2. She's wearing boots.
3. He's wearing a shirt.
4. He's wearing a scarf.
5. She's wearing a skirt.
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy đang mặc quần jean.
2. Cô ấy đang đi ủng.
3. Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi.
4. Anh ấy đang quàng một chiếc khăn quàng cổ.
5. Cô ấy đang mặc váy.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án:
1. jeans |
2. I'm, skirt |
3. shirt |
4. He's, T-shirt |
Nội dung bài nghe:
1. I'm wearing jeans. And you?
2. I'm wearing a red skirt.
3. I'm wearing a yellow shirt. And Jim?
4. He's wearing a T-shirt.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang mặc quần jean. Còn bạn?
2. Tôi đang mặc một chiếc váy màu đỏ.
3. Tôi đang mặc một chiếc áo sơ mi màu vàng. Còn Jim?
4. Anh ấy đang mặc một chiếc áo phông.
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận