Câu hỏi:
13/07/2024 303Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết câu sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)
1. Olga / have / her dinner
2. I / not study / for that important exam
3. Ed and Tom / wait / outside the cinema
4. Mustafa / write /an email
5. my parents / not watch / that new TV series
6. you / not answer / your mobile phone
7. I / chat/ on social media
8. they / not bake / a cake
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. Olga was having her dinner.
2. I wasn't studying for that important exam.
3. Ed and Tom were waiting outside the cinema.
4. Mustafa was writing an email.
5. My parents weren't watching that new TV series.
6. You weren't answering your mobile phone.
7. I was chatting on social media.
8. They weren't baking a cake.
Hướng dẫn dịch:
1. Olga đang ăn tối.
2. Tôi đã không học cho kỳ thi quan trọng đó.
3. Ed và Tom đã đợi bên ngoài rạp chiếu phim.
4. Mustafa đang viết email.
5. Bố mẹ tôi đã không xem bộ phim truyền hình mới đó.
6. Bạn không trả lời điện thoại di động của mình.
7. Tôi đã trò chuyện trên mạng xã hội.
8. Họ không nướng bánh.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the email using the past simple or past continuous form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ)
Câu 2:
Write sentences with the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “was/ were/ wasn’t/ weren’t” (Viết câu với dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “was/ were/ wasn’t/ weren’t”)
Câu 3:
Complete the sentences with the adverbs of the adjectives in the box (Hoàn thành các câu với trạng từ của tính từ trong hộp)
Câu 4:
Write questions using the past continuous form of the words. (Viết câu hỏi bằng cách sử dụng dạng liên tục trong quá khứ của các từ.)
1. … they … (stand) at the back in the photo?
2. … your sister … (dance) in that show?
3. … you … (run) in the race?
4. … Daisy … (wear) a new dress?
5. Why … Paul … (eat) his breakfast late?
6. Where … we … (sit) in that restaurant?
7. What … you … (say) in the car?
8. Who … he …(talk) to?
về câu hỏi!