Câu hỏi:

13/07/2024 577

Complete the sentences with the adverbs of the adjectives in the box (Hoàn thành các câu với trạng từ của tính từ trong hộp)

Complete the sentences with the adverbs of the adjectives in the box (Hoàn thành các  (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. fast

2. angrily

3. badly

4. hard

5. well

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã chạy rất nhanh vì tôi đã đến trường muộn.

2. "Bạn đã làm hỏng chiếc máy ảnh mới đắt tiền của tôi!" cô giận dữ hét lên.

3. Tôi không giỏi bóng đá. Tôi thường chơi xấu.

4. Bố tôi làm việc rất chăm chỉ. Anh ấy có một ngày dài ở văn phòng của mình.

5. Em gái tôi là một ca sĩ tuyệt vời. Cô ấy luôn hát hay.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the email using the past simple or past continuous form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ)

Complete the email using the past simple or past continuous form of the verbs (ảnh 1)

Xem đáp án » 02/08/2022 677

Câu 2:

Write sentences with the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “was/ were/ wasn’t/ weren’t” (Viết câu với dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “was/ were/ wasn’t/ weren’t”)

Write sentences with the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “was (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 604

Câu 3:

Write questions using the past continuous form of the words. (Viết câu hỏi bằng cách sử dụng dạng liên tục trong quá khứ của các từ.)

1. … they … (stand) at the back in the photo?

2. … your sister … (dance) in that show?

3. … you … (run) in the race?

4. … Daisy … (wear) a new dress?

5. Why … Paul … (eat) his breakfast late?

6. Where … we … (sit) in that restaurant?

7. What … you … (say) in the car?

8. Who … he …(talk) to?

Xem đáp án » 12/07/2024 336

Câu 4:

Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết câu sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)

1. Olga / have / her dinner

2. I / not study / for that important exam

3. Ed and Tom / wait / outside the cinema

4. Mustafa / write /an email

5. my parents / not watch / that new TV series

6. you / not answer / your mobile phone

7. I / chat/ on social media

8. they / not bake / a cake

Xem đáp án » 13/07/2024 328

Bình luận


Bình luận