Câu hỏi:
12/07/2024 282Write questions using the past continuous form of the words. (Viết câu hỏi bằng cách sử dụng dạng liên tục trong quá khứ của các từ.)
1. … they … (stand) at the back in the photo?
2. … your sister … (dance) in that show?
3. … you … (run) in the race?
4. … Daisy … (wear) a new dress?
5. Why … Paul … (eat) his breakfast late?
6. Where … we … (sit) in that restaurant?
7. What … you … (say) in the car?
8. Who … he …(talk) to?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. Were, standing |
2. Was, dancing |
3. Were, running |
4. Was, wearing |
5. was, eating |
6. were, sitting |
7. were, saying |
8. was, talking |
Hướng dẫn dịch:
1. Có phải họ đang đứng ở phía sau trong bức ảnh không?
2. Em gái của bạn có nhảy trong chương trình đó không?
3. Bạn có đang chạy trong cuộc đua không?
4. Daisy đã mặc một chiếc váy mới chưa?
5. Tại sao Paul ăn sáng muộn?
6. Chúng ta đã ngồi ở đâu trong nhà hàng đó?
7. Bạn đã nói gì trong xe?
8. Anh ấy đang nói chuyện với ai?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the email using the past simple or past continuous form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ)
Câu 2:
Write sentences with the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “was/ were/ wasn’t/ weren’t” (Viết câu với dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “was/ were/ wasn’t/ weren’t”)
Câu 3:
Complete the sentences with the adverbs of the adjectives in the box (Hoàn thành các câu với trạng từ của tính từ trong hộp)
Câu 4:
Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết câu sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)
1. Olga / have / her dinner
2. I / not study / for that important exam
3. Ed and Tom / wait / outside the cinema
4. Mustafa / write /an email
5. my parents / not watch / that new TV series
6. you / not answer / your mobile phone
7. I / chat/ on social media
8. they / not bake / a cake
về câu hỏi!