Câu hỏi:
02/08/2022 677Complete the email using the past simple or past continuous form of the verbs (Hoàn thành email bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn của động từ)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. walked |
2. wasn't looking |
3. were standing |
4. were talking |
5. was going |
6. stopped |
7. didn't fall |
8. said |
9. thanked |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Molly,
Đoán xem! Hôm qua tôi đang đạp xe từ nhà bạn về nhà thì đột nhiên có một cô gái nhỏ bước tới trước mặt tôi. Cô ấy không nhìn - cha mẹ cô ấy đang đứng trên vỉa hè và họ đang nói chuyện với một số người bạn. Tôi đang đi rất nhanh trên chiếc xe đạp của mình, nhưng tôi đã dừng lại trước khi tông vào cô gái và may mắn là tôi không bị ngã xe. Mẹ của cô gái rất tốt - bà ấy nói xin lỗi tôi và bà ấy cảm ơn tôi vì đã nhanh chóng dừng lại.
Hẹn gặp bạn vào ngày mai,
Florence
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Write sentences with the affirmative (V), negative (X) or question (?) form of “was/ were/ wasn’t/ weren’t” (Viết câu với dạng khẳng định (V), phủ định (X) hoặc câu hỏi (?) của “was/ were/ wasn’t/ weren’t”)
Câu 2:
Complete the sentences with the adverbs of the adjectives in the box (Hoàn thành các câu với trạng từ của tính từ trong hộp)
Câu 3:
Write questions using the past continuous form of the words. (Viết câu hỏi bằng cách sử dụng dạng liên tục trong quá khứ của các từ.)
1. … they … (stand) at the back in the photo?
2. … your sister … (dance) in that show?
3. … you … (run) in the race?
4. … Daisy … (wear) a new dress?
5. Why … Paul … (eat) his breakfast late?
6. Where … we … (sit) in that restaurant?
7. What … you … (say) in the car?
8. Who … he …(talk) to?
Câu 4:
Write sentences using the affirmative or negative form of the past continuous. (Viết câu sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ tiếp diễn.)
1. Olga / have / her dinner
2. I / not study / for that important exam
3. Ed and Tom / wait / outside the cinema
4. Mustafa / write /an email
5. my parents / not watch / that new TV series
6. you / not answer / your mobile phone
7. I / chat/ on social media
8. they / not bake / a cake
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!