Câu hỏi:

13/07/2024 340

Complete the sentences with should / must. (Hoàn thành các câu với should / must)

1. We … be at the airport by 9:45, or we'll miss the plane.

2. It's quite warm. I think you … wear a T-shirt.

3. That girl is very ill. She … go to the hospital.

4. This ice cream is nice. Perhaps you … try it.

5. You … eat lots of fruit and vegetables. It's always a good idea.

6. This football match is very important for our team. We … win it!

7. You … go to the new art gallery. You'll enjoy it.

8. You … always show your passport at the airport. It's the rule.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. must

2. should

3. must

4. should

5. should

6. must

7. should

8. must

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta phải có mặt tại sân bay trước 9:45, nếu không chúng ta sẽ bị lỡ máy bay.

2. Nó khá ấm áp. Tôi nghĩ bạn nên mặc một chiếc áo phông.

3. Cô gái đó rất ốm. Cô ấy phải đến bệnh viện.

4. Kem này đẹp. Có lẽ bạn nên thử nó.

5. Bạn nên ăn nhiều trái cây và rau quả. Nó luôn luôn là một ý tưởng tốt.

6. Trận đấu bóng đá này rất quan trọng đối với đội của chúng tôi. Chúng ta phải giành được nó!

7. Bạn nên đến phòng trưng bày nghệ thuật mới. Bạn sẽ thích nó.

8. Bạn phải luôn xuất trình hộ chiếu của mình tại sân bay. Đó là quy tắc.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences using the correct form of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các động từ)

Complete the sentences using the correct form of the verbs (Hoàn thành các câu (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 1,071

Câu 2:

Complete the text with should / shouldn’t / must / musn’t. (Hoàn thành các câu với should / shouldn’t / must / musn’t.)

Complete the text with should / shouldn’t / must / musn’t. (Hoàn thành các câu với (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 509

Câu 3:

Choose the correct words (Chọn các từ đúng)

1. I look / 'll look for some food if you find / 'll find some drinking water.

2. She won't watch / don't watch that survival film if she feels / 'll feel tired.

3. If it will be / is very hot on holiday, they buy / 'll buy some cool clothes.

4. Will / Do you make dinner if I light / 'll light a fire?

5. If you 're / 'll be patient and determined, you win / 'll win the Desert Challenge.

6. If we buy / will buy a tent, do / will you come camping with us?

7. Will / Do they build a shelter if we find / 'll find some big branches?

8. If she doesn't bring / won't bring a sleeping bag, she's / ‘ll be cold at night.

Xem đáp án » 12/07/2024 427

Câu 4:

Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of “will” and one of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi của “will” và một trong các động từ trong ngoặc)

1. I think the weather in the jungle (have / be) hot again tomorrow.

2. Marek knows about survival skills. He (build / help) a good shelter for us all.

3. Charlie and Ted feel ill. They (go / climb) the trees with us later.

4. I'm sure they (win / walk) that race in the desert. They're very fast.

5. You aren't interested in survival so you (read / enjoy) this survival TV programme.

6. What you (do / buy) when you leave school?

Xem đáp án » 02/08/2022 326

Bình luận


Bình luận