Câu hỏi:

13/07/2024 1,071

Complete the sentences using the correct form of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các động từ)

Complete the sentences using the correct form of the verbs (Hoàn thành các câu (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. sees

2. don't find

3. 'll listen to

4. feel

5. won't swim

6. 'll eat

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu anh ấy nhìn thấy bất kỳ con vật nào, anh ấy sẽ đứng yên.

2. Họ sẽ không sống sót nếu họ không tìm thấy nước.

3. Nếu chúng ta có chút thời gian rảnh, chúng ta sẽ nghe đài.

4. Tôi sẽ đi dép trong chuyến đi nếu tôi cảm thấy nóng.

5. Nếu chúng tôi đến gần con sông nguy hiểm đó, tôi sẽ không bơi trong đó.

6. Cô ấy sẽ ăn thức ăn nếu cô ấy đói.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the text with should / shouldn’t / must / musn’t. (Hoàn thành các câu với should / shouldn’t / must / musn’t.)

Complete the text with should / shouldn’t / must / musn’t. (Hoàn thành các câu với (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 510

Câu 2:

Choose the correct words (Chọn các từ đúng)

1. I look / 'll look for some food if you find / 'll find some drinking water.

2. She won't watch / don't watch that survival film if she feels / 'll feel tired.

3. If it will be / is very hot on holiday, they buy / 'll buy some cool clothes.

4. Will / Do you make dinner if I light / 'll light a fire?

5. If you 're / 'll be patient and determined, you win / 'll win the Desert Challenge.

6. If we buy / will buy a tent, do / will you come camping with us?

7. Will / Do they build a shelter if we find / 'll find some big branches?

8. If she doesn't bring / won't bring a sleeping bag, she's / ‘ll be cold at night.

Xem đáp án » 12/07/2024 428

Câu 3:

Complete the sentences with should / must. (Hoàn thành các câu với should / must)

1. We … be at the airport by 9:45, or we'll miss the plane.

2. It's quite warm. I think you … wear a T-shirt.

3. That girl is very ill. She … go to the hospital.

4. This ice cream is nice. Perhaps you … try it.

5. You … eat lots of fruit and vegetables. It's always a good idea.

6. This football match is very important for our team. We … win it!

7. You … go to the new art gallery. You'll enjoy it.

8. You … always show your passport at the airport. It's the rule.

Xem đáp án » 13/07/2024 341

Câu 4:

Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of “will” and one of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi của “will” và một trong các động từ trong ngoặc)

1. I think the weather in the jungle (have / be) hot again tomorrow.

2. Marek knows about survival skills. He (build / help) a good shelter for us all.

3. Charlie and Ted feel ill. They (go / climb) the trees with us later.

4. I'm sure they (win / walk) that race in the desert. They're very fast.

5. You aren't interested in survival so you (read / enjoy) this survival TV programme.

6. What you (do / buy) when you leave school?

Xem đáp án » 02/08/2022 327

Bình luận


Bình luận