Câu hỏi:
12/07/2024 382Choose the correct words (Chọn các từ đúng)
1. I look / 'll look for some food if you find / 'll find some drinking water.
2. She won't watch / don't watch that survival film if she feels / 'll feel tired.
3. If it will be / is very hot on holiday, they buy / 'll buy some cool clothes.
4. Will / Do you make dinner if I light / 'll light a fire?
5. If you 're / 'll be patient and determined, you win / 'll win the Desert Challenge.
6. If we buy / will buy a tent, do / will you come camping with us?
7. Will / Do they build a shelter if we find / 'll find some big branches?
8. If she doesn't bring / won't bring a sleeping bag, she's / ‘ll be cold at night.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. 'll look, find |
2. won't watch, feels |
3. is, 'Il buy |
4. Will, light |
5. 're, 'll win |
6. buy, will |
7. Will, find |
8. doesn't bring, 'll be |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ tìm một ít thức ăn nếu bạn tìm thấy một ít nước uống.
2. Cô ấy sẽ không xem bộ phim sinh tồn đó nếu cô ấy cảm thấy mệt mỏi.
3. Nếu trời rất nóng vào kỳ nghỉ, họ sẽ mua một số quần áo mát mẻ.
4. Bạn sẽ làm bữa tối nếu tôi đốt lửa?
5. Nếu bạn kiên nhẫn và quyết tâm, bạn sẽ chiến thắng Thử thách sa mạc.
6. Nếu chúng tôi mua lều, bạn có đến cắm trại với chúng tôi không?
7. Họ sẽ xây một nơi trú ẩn nếu chúng ta tìm thấy một số cành cây lớn?
8. Nếu cô ấy không mang theo túi ngủ, cô ấy sẽ bị lạnh vào ban đêm.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the correct form of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các động từ)
Câu 2:
Complete the text with should / shouldn’t / must / musn’t. (Hoàn thành các câu với should / shouldn’t / must / musn’t.)
Câu 3:
Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of “will” and one of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi của “will” và một trong các động từ trong ngoặc)
1. I think the weather in the jungle (have / be) hot again tomorrow.
2. Marek knows about survival skills. He (build / help) a good shelter for us all.
3. Charlie and Ted feel ill. They (go / climb) the trees with us later.
4. I'm sure they (win / walk) that race in the desert. They're very fast.
5. You aren't interested in survival so you (read / enjoy) this survival TV programme.
6. What you (do / buy) when you leave school?
Câu 4:
Complete the sentences with should / must. (Hoàn thành các câu với should / must)
1. We … be at the airport by 9:45, or we'll miss the plane.
2. It's quite warm. I think you … wear a T-shirt.
3. That girl is very ill. She … go to the hospital.
4. This ice cream is nice. Perhaps you … try it.
5. You … eat lots of fruit and vegetables. It's always a good idea.
6. This football match is very important for our team. We … win it!
7. You … go to the new art gallery. You'll enjoy it.
8. You … always show your passport at the airport. It's the rule.
về câu hỏi!