Câu hỏi:
12/07/2024 509Complete the text with should / shouldn’t / must / musn’t. (Hoàn thành các câu với should / shouldn’t / must / musn’t.)
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
1. mustn't |
2. must |
3. should |
4. mustn't |
5. shouldn't |
6. should |
Hướng dẫn dịch:
Thông tin về trường
Bạn không được chạy trong trường. Nó rất nguy hiểm.
Học sinh không được ăn kẹo cao su trong lớp. Điều này bị cấm.
Bạn phải luôn mặc đồng phục. Bạn sẽ cần phải về nhà nếu bạn mặc quần jean.
Nếu có thể, tất cả học sinh nên cố gắng làm bài tập hai giờ vào mỗi buổi tối.
Học sinh không được đến muộn hơn 8:30 sáng. Cái này rất quan trọng.
Bạn không nên ăn thức ăn không lành mạnh cho bữa trưa. Tốt hơn là có nhiều thức ăn lành mạnh hơn.
Bạn nên đi bộ hoặc đi xe buýt đến trường nếu có thể. Nó tốt cho môi trường.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the correct form of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các động từ)
Câu 2:
Choose the correct words (Chọn các từ đúng)
1. I look / 'll look for some food if you find / 'll find some drinking water.
2. She won't watch / don't watch that survival film if she feels / 'll feel tired.
3. If it will be / is very hot on holiday, they buy / 'll buy some cool clothes.
4. Will / Do you make dinner if I light / 'll light a fire?
5. If you 're / 'll be patient and determined, you win / 'll win the Desert Challenge.
6. If we buy / will buy a tent, do / will you come camping with us?
7. Will / Do they build a shelter if we find / 'll find some big branches?
8. If she doesn't bring / won't bring a sleeping bag, she's / ‘ll be cold at night.
Câu 3:
Complete the sentences with should / must. (Hoàn thành các câu với should / must)
1. We … be at the airport by 9:45, or we'll miss the plane.
2. It's quite warm. I think you … wear a T-shirt.
3. That girl is very ill. She … go to the hospital.
4. This ice cream is nice. Perhaps you … try it.
5. You … eat lots of fruit and vegetables. It's always a good idea.
6. This football match is very important for our team. We … win it!
7. You … go to the new art gallery. You'll enjoy it.
8. You … always show your passport at the airport. It's the rule.
Câu 4:
Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of “will” and one of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi của “will” và một trong các động từ trong ngoặc)
1. I think the weather in the jungle (have / be) hot again tomorrow.
2. Marek knows about survival skills. He (build / help) a good shelter for us all.
3. Charlie and Ted feel ill. They (go / climb) the trees with us later.
4. I'm sure they (win / walk) that race in the desert. They're very fast.
5. You aren't interested in survival so you (read / enjoy) this survival TV programme.
6. What you (do / buy) when you leave school?
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
về câu hỏi!