Mã trường: VHS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa TP HCM (VHS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Văn Hóa TPHCM 2024
- Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa TPHCM năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh 2022 - 2023
- Học phí Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh 2024 - 2025
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học văn hóa TP HCM năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học văn hóa TP HCM
Video giới thiệu trường Đại học văn hóa TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học văn hóa TP HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Culture (HCMUC)
- Mã trường: VHS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM
- SĐT: 028.389.92.901
- Email: dhvh@hcmuc.edu.vn
- Website: http://www.hcmuc.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocvanhoa.vhs/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Văn hóa TPHCM vẫn giữ ổn định 2 phương thức: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ cụ thể như sau:
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
+ Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành, chuyên ngành đào tạo;
+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng đầu vào) theo quy định tại tiểu mục 1.5, mục 1, phần II của Đề án này;
+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật thuộc ngành Quản lý văn hóa, có tổ hợp thi và xét tuyển R01, R02, R03, R04 phải tham dự kỳ thi năng khiếu nghệ thuật do Trưởng tổ chức.
- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường tạo những điều kiện thuận lợi để thí sinh có nguyện vọng và năng lực được đăng ký dự tuyển và theo học ngành, chuyên ngành phù hợp với sức khỏe của thí sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
- Phương thức tuyển sinh trình độ đại học đối với thí sinh tốt nghiệp cấp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
+ Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp môn thi: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, tiếngAnh), D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh), D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh).
+ Xét tuyển từ kết quả học tập 6 học kỳ (2 học kỳ năm lớp 10, 2 học kỳ năm lớp 11 và 2 học kỳ năm lớp 12) của một số môn văn hóa cấp THPT hoặc tương đương (điểm học bạ THPT của thí sinh) đối với tất cả học sinh tốt nghiệp THPT, thuộc các tổ hợp môn học: C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý), D01 (Ngữ văn, Toán, tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, tiếng Anh), D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh)
+ Thi tuyển kết hợp với xét tuyển: Áp dụng đối với ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật (có mã xét tuyển R01; R02; R03; R04);
Thi tuyển năng khiếu nghệ thuật kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc thi tuyển năng khiếu nghệ thuật kết hợp với kết quả học tập 6 học kỳ của một số môn văn hóa cấp THPT theo tổ hợp xét tuyển quy định đối với thí sinh tốt nghiệp cấp THPT hoặc tương đương: R01 (Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật – thi trực tiếp tại Trường), R02 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật – thi trực tiếp tại Trường), R03 (Ngữ văn, tiếngAnh, Năng khiếu nghệ thuật – thi trực tiếp tại Trường), R04 (Ngữ văn; Năng khiếu nghệ thuật 1, Năng khiếu nghệ thuật 2 - thi trực tiếp tại Trường).
1.5. Ngưỡng đầu vào
Ngưỡng đầu vào phải phù hợp với nội dung được quy định tại Điều 9, Chương I, Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
- Đối với các tổ hợp xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định và được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
+ Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển: Từ mức điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên trang thông tin điện tử https://www.hcmuc.edu.vn/, trước thời gian kết thúc đăng ký dự tuyển ít nhất 10 ngày.
- Đối với các tổ hợp xét tuyển của phương thức xét tuyển từ kết quả học tập 6 học kỳ cấp THPT, để được ĐKXT thì với mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển, điểm trung bình của mỗi năm học phải lớn hơn hoặc bằng 5,0 điểm (thang điểm 10).
- Đối với các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu nghệ thuật, ngoài những điều kiện nêu trên, thí sinh phải có điểm các môn thi năng khiếu nghệ thuật lớn hơn hoặc bằng 5,0 điểm (thang điểm 10).
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa TPHCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Văn hóa TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Văn hóa TPHCM công bố điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320201 | Ngành Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 16 | |
2 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00; D01; D09; D15 | 15 | |
3 | 7810101 | Ngành Du lịch | C00; D01; D10; D15 | 23.75 | |
4 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; D01; D10; D15 | 24 | |
5 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; D01; D10; D15 | 23.5 | |
6 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; D01; D10; D15 | 21 | |
7 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; D01; D09; D15 | 22 | |
8 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00; D01; D09; D15 | 17.75 | |
9 | 7229042C | Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | C00; D01; D09; D15 | 17 | |
10 | 7229042D | Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; D01; D09; D15 | 24 | |
11 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 21.5 | |
12 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 22 | |
13 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 24.25 | |
14 | 7220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 15 |
- Điểm trúng tuyển trên đã cộng điểm đối tượng và khu vực ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường.
- Các môn thi Năng khiếu nghệ thuật có kết quả thi từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
- Yêu cầu đối với thí sinh trúng tuyển: Từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ, ngày 08/9/2023, tất cả thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học xem như không có nguyện vọng học đại học tại Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320201 | Ngành Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 15 | |
2 | 7320305 | Ngành Bảo tàng học | C00; D01; D09; D15 | 15 | |
3 | 7810101 | Ngành Du lịch | C00; D01; D10; D15 | 24 | |
4 | 7810103A | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; D01; D10; D15 | 24.25 | |
5 | 7810103B | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; D01; D10; D15 | 24 | |
6 | 7320402 | Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; D01; D10; D15 | 21.5 | |
7 | 7229042A | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; D01; D09; D15 | 23 | |
8 | 7229042B | Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch | C00; D01; D09; D15 | 16.25 | |
9 | 7229042C | Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật | C00; D01; D09; D15 | 17 | |
10 | 7229042D | Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; D01; D09; D15 | 24.5 | |
11 | 7229040A | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 21.5 | |
12 | 7229040B | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 21.25 | |
13 | 7229040C | Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D09; D15 | 25.5 | |
14 | 7220112 | Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; D01; D09; D15 | 15 |
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Văn hóa TPHCM 2023
Ngày 25/7, Trường Đại học Văn hóa TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, xem chi tiết dưới đây.
Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Ngưỡng đầu vào) kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 như sau:
Mức điểm tại mục 1 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 100) bao gồm điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
Mức điểm tại mục 2 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 200) bao gồm điểm kết quả học tập 06 học kỳ cấp trung học phổ thông theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
Mức điểm tại mục 3 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 405) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa nghệ thuật, bao gồm điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh; thí sinh phải có điểm mỗi môn thi Năng khiếu nghệ thuật đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Mức điểm tại mục 4 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 406) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa nghệ thuật, bao gồm điểm học tập 06 học kỳ cấp trung học phổ thông theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh; thí sinh phải có điểm mỗi môn thi Năng khiếu nghệ thuật đạt từ 5,0 điểm trở lên.
- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách đăng ký xét tuyển theo từng ngành, chuyên ngành thì Trường xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ: trường hợp trong cùng một tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển, nếu có nhiều thí sinh có tổng điểm thi bằng nhau vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được xác định, Trường sẽ sử dụng chỉ số phụ để xét tuyển (được áp dụng chung cho các ngành, chuyên ngành tuyển sinh) theo thứ tự ưu tiên thí sinh đăng ký nguyện vọng cao hơn vào ngành, chuyên ngành đó; giữa các thí sinh cùng thứ bậc nguyện vọng vào một ngành, chuyên ngành học có tổng điểm bằng nhau sẽ ưu tiên thí sinh có điểm môn Ngữ văn cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn), có điểm môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Toán), có điểm môn Ngữ văn cao, sau đó đến môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn và môn Toán).
- Điểm xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có): điểm xét tuyển đợt sung bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển đợt 1.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa TPHCM năm 2019 – 2022
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét học bạ THPT |
Xét KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Thông tin - Thư viện |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | 15 | 15 | |
Bảo tàng học |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | 15 | 15 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | 15 | 18,50 | |
Quản lý văn hóa |
Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội |
18,50 |
19 |
18 |
15 |
21 |
22,25 |
19,50 |
19,50 |
Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch |
15 |
17 |
18 |
15 |
16 |
16 |
21,25 |
21,0 |
|
Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật |
15 |
17 |
16 |
15 |
18 |
19,25 |
17,0 |
17,0 |
|
Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch |
|
21 |
15 |
22,5 |
23,25 |
25,0 |
25,0 |
||
Văn hóa học |
Văn hóa Việt Nam |
17 | 19 | 16 | 16,5 | 16 | 16 | 21,50 | 20,0 |
Công nghiệp Văn hóa |
17 | 18 | 16 | 15 | 16 | 16 | 22,50 | 24,50 | |
Truyền thông Văn hóa |
19,50 | 19 | 21 | 20 | 23 | 22,50 | 25,50 | 25,50 | |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
15 | 17 | 16 | 15 | 15 | 15,50 | 15 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị lữ hành |
22 | 24,50 | 25 | 25 | 25 | 25 | 26,25 | 26,0 |
Hướng dẫn du lịch |
21,25 | 22 | 23 | 24 | 24 | 23,75 | 26,0 | 25,50 | |
Du lịch |
|
20 | 21 | 23,5 | 24 | 24,25 | 23,75 | 25,50 | 25,50 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Văn hóa TP. HCM
Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Văn hóa tại TP HCM sẽ tăng không quá 10%/năm.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức học phí năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
B. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Văn hóa TP. HCM
Quy chế học phí tại Đại học Văn hóa được tính theo tín chỉ của môn học. Vào năm 2022, học phí của từng tín chỉ là 299.000 VNĐ cho tất cả các ngành hệ đại học chính quy.
Học phí hệ đại học chính quy của Trường Đại học Văn hóa năm 2022 như sau:
-
Ngành đào tạo về Du lịch: 12.600.000 VNĐ/năm
-
Ngành khác: 10.600.000 VNĐ/năm
C. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Văn hóa TP. HCM
Tùy vào chương trình đào tạo mà ĐHVH TPHCM sẽ có các mức học phí khác nhau (Căn cứ vào số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong một học kỳ để quy ra số tiền cần phải nộp). Hiện nay, trường có các mức học phí năm 2021 – 2022 như sau:
-
Các ngành, chuyên ngành về Du lịch: 12.600.000 VNĐ/năm.
-
Các ngành, chuyên ngành khác: 10.600.000 VNĐ/năm.
D. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Văn hóa TP. HCM
Năm 2020, học phí của sinh viên trường đại học Văn hóa TPHCM thấp hơn so với năm 2021. Cụ thể:
-
Các ngành Du lịch, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 11.700.000 VNĐ/năm
-
Các ngành còn lại: 9.800.000 VNĐ/năm học
Trên đây là mức thu chưa bao gồm các khoản khác như phí học GDQP – AN, tiền Bảo hiểm Y tế, Bảo hiểm thân thể,…