Đề án tuyển sinh trường Đại học Đông Á

Video giới thiệu trường Đại học Đông Á

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh Q. Hải Châu TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3519.929 0236.3519.991 0236.3531.332
  • Hotline: 0981.326.327
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Đông Á thông báo tuyển sinh bậc đại học chính quy Đợt 1 năm 2025 chi tiết như sau:

I. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

1. Đối tượng dự tuyển

Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

2. Điều kiện dự tuyển

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của các ngành trong các Đợt của năm tuyển sinh.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh các thí sinh trong nước và nước ngoài.

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH (Thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

1. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh có thể đăng ký tất cả các phương thức. Khi xét tuyển, thí sinh đã trúng tuyển ở phương thức này sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác. Các phương thức thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cho các ngành năm 2025 như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng thi kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (Kết quả cả năm lớp 12).

- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2025.

- Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá chứng chỉ năng lực ngoại ngữ Quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (Trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm thông báo thu hồ sơ) kết hợp điểm các môn thi tốt nghiệp THPT 2025.

- Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu. Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Thiết kế thời trang, Đồ họa, Quản lý văn hóa.

- Phương thức 7: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài áp dụng cho các ngành Y khoa và Dược.

2. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) cho các phương thức xét tuyển

Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (áp dụng cho phương thức 2,3,5,6).

- Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (áp dụng cho phương thức 4).

- Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (áp dụng cho phương thức 3 nếu thí sinh sử dụng kết quả điểm TBC cả năm lớp 12).

Trong đó:

Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, không vượt quá mức điểm tối đa là 30 và được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

- Điểm M1, Điểm M2, Điểm M3: Là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm trung bình chung môn học của năm lớp 12 trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển vào các ngành.

- Điểm cộng: Điểm thưởng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường có thành tích nổi bật trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc đạt giải trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật, cuộc thi nghệ thuật (lĩnh vực âm nhạc) cấp tỉnh, thành phố cấp tỉnh, cấp Quốc gia và các hạng mục khác, thí sinh có thể áp dụng đồng thời nhiều mức điểm cộng tương ứng với các thành tích đạt được tuy nhiên điểm cộng không vượt 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét tuyển (3 điểm/thang 30 điểm). Thí sinh có thể xem chi tiết tại https://donga.edu.vn/tuyensinh/.

- Điểm ưu tiên: Điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên (áp dụng theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo) giảm dần từ mức điểm 22,5 điểm để đảm bảo không vượt tổng 30 điểm.

- Đối với nhóm ngành Pháp luật: Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, nếu tổ hợp xét tuyển có môn Toán và Ngữ văn thì mỗi môn phải đạt tối thiểu 6.0 điểm; nếu tổ hợp chỉ có Toán hoặc Ngữ văn thì môn có trong tổ hợp phải đạt tối thiểu 6.0 điểm. Các phương thức xét tuyển còn lại yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên

- Đối với thí sinh sử dụng Điểm ĐGNL/ Điểm trung bình cả năm lớp 12: Điểm xét tuyển sẽ được quy đổi tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT trước khi cộng Điểm cộng và Điểm ưu tiên.

III. ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN CHO CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành (mã xét tuyển 301)

- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.

- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 và Thông tư 06/2025/TT -BGDĐT ngày 19/3/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non.

2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã xét tuyển 100)

- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.

- Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển được lấy từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được xác định là Tổng điểm 3 (ba) môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo + Điểm cộng + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có) theo quy chế hiện hành >=15 điểm.

- Đối với các ngành đào tạo khối Sức khỏe và Giáo viên sẽ được Nhà trường thông báo ngưỡng điểm xét tuyển sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (Kết quả cả năm lớp 12) (mã xét tuyển 200)

- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.

- Sử dụng kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo. Với hai cách thức xét tuyển:

+ Xét tuyển dựa vào Tổng điểm của 3 (ba) môn học cả năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển của từng ngành đào tạo =>18,0 điểm.

+ Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 >=6,0.

- Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Dược, Y Khoa: xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt trở lên (học lực xếp từ loại giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, đối với Ngành Dược và Y Khoa trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 phải có điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Sinh học.

- Đối với các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá trở lên (học lực xếp từ loại khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

4. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2025 (mã xét tuyển 402)

- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.

- Thí sinh được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hóa do Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 để đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo chính quy của Trường.

- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho các ngành: Thí sinh có kết quả đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên. Riêng đối với nhóm ngành: Pháp luật, Điều dưỡng, Hộ sinh và Kỹ thuật phục hồi chức năng tổng điểm tối thiểu từ 720 điểm trở lên và có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá trở lên (học lực xếp từ loại khá trở lên). Ngành Y Khoa và Dược từ 800 điểm trở lên và có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt trở lên (học lực xếp từ loại giỏi trở lên).

5. Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (Trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm thông báo thu hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT 2025 (mã xét tuyển 409).

- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm xét tuyển theo các tổ hợp đạt tối thiểu 15 điểm.

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định có dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không được sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Thang điểm quy đổi của các chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm môn thi ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu thí sinh có nguyện vọng) được xác định quy đổi như sau:

Ngôn Ngữ

Loại chứng chỉ

Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Tiếng Anh

IELTS

5.0 - 5.5

6.0 - 6.5

7.0 trở lên

TOEFL Paper

447 – 510

513 – 547

550 trở lên

TOEFL CBT

153 – 180

183 – 210

213 trở lên

TOEFL IBT

53 – 64

65 – 78

79 trở lên

TOEIC

601 – 700

701 – 900

901 trở lên

VSTEP

5.5

6.0

7.0 trở lên

Tiếng Trung Quốc

HSK

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Tiếng Hàn Quốc

TOPIK II

120 – 149

150 – 189

190 trở lên

Tiếng Nhật Bản

JLPT

N4

N3

N2 trở lên

Điểm môn ngoại ngữ quy đổi

8.0

9.0

10

6. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (mã xét tuyển 405)

- Phương thức này áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Thiết kế thời trang, Đồ họa và Quản lý văn hóa.

- Trường tổ chức Thi tuyển các môn thi năng khiếu Hát, Múa, Kể chuyện/Đọc diễn cảm để xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học; Môn năng khiếu nghệ thuật để xét tuyển ngành Quản lý văn hóa và thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật để xét tuyển ngành Thiết kế thời trang và Đồ họa. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các Trường đại học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển.

- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được xác định là: Tổng điểm 2 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành + Điểm thi năng khiếu + Điểm cộng + Điểm Ưu tiên đạt tối thiểu 15 điểm.

- Điểm năng khiếu chưa nhân hệ số phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.

7. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã xét tuyển 411): Áp dụng ngành Dược và Y Khoa

- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập/hạng tốt nghiệp đạt từ loại Khá trở lên.

- Nhà trường sẽ tổ chức phỏng vấn kết hợp với đánh giá năng lực ngoại ngữ (Tiếng Anh) đạt mức tối thiểu Bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.

IV. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Điểm trúng tuyển Đợt 1 sẽ được công bố sau khi hoàn thành xét trúng tuyển trên hệ thống Quốc gia. Các Đợt bổ sung còn lại (nếu có) sẽ được Trường công bố thời gian cụ thể trên website của Trường. Công thức tính điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển được xác định như sau:

Điểm Trúng tuyển = Điểm tổng các môn (Tổ hợp môn xét tuyển)/Điểm ĐGNL/Điểm trung bình cả năm lớp 12 + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (làm tròn đến 02 chữ số thập phân).

V. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO

Chỉ tiêu tuyển sinh: 6.052 chỉ tiêu.

1. Cơ sở đào tạo Đà Nẵng - Tổng chi tiêu 4.969

TT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Xét kết quả thi THPT

(Theo tổ hợp xét tuyển)

Xét kết quả học bạ

(Theo tổ hợp xét tuyển)

Xét điểm TBC lớp 12

Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM

Điểm XT

Tổ hợp XT

Điểm XT

Tổ hợp XT

Điểm XT

Điểm XT

1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

≥ 15

C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21

≥ 18

C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21

≥ 6.0

≥ 600

2

7810201

Quản trị khách sạn

3

7810202

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

4

7480106

Kỹ thuật máy tính

≥ 15

A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26

≥ 18

A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26

≥ 6.0

≥ 600

5

7480107

Trí tuệ nhân tạo

6

7480201

Công nghệ thông tin

7

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

≥ 15

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 18

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 6.0

≥ 600

8

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

9

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

11

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

10

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 15

A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21

≥ 18

A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21

≥ 6.0

≥ 600

12

7340101

Quản trị kinh doanh

13

7340115

Marketing/ Digital Marketing

14

7340122

Thương mại điện tử

15

7340201

Tài chính - Ngân hàng

16

7340301

Kế toán

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

≥ 15

C00, C03, C04

D01, D10, D14

X02, X70, X78

≥ 18

C00, C03, C04

D01, D10, D14

X02, X70, X78

≥ 6.0

≥ 600

18

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

7220209

Ngôn ngữ Nhật

20

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

21

7620101

Nông nghiệp

≥ 15

A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14

≥ 18

A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14

≥ 6.0

≥ 600

22

7540101

Công nghệ thực phẩm

23

7640101

Thú y

24

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

≥ 15

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 18

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 6.0

≥ 600

25

7340120

Kinh doanh quốc tế

≥ 15

A07, C04, D01, D09, D10, X01,

X02, X17, X21

≥ 18

A07, C04, D01, D09, D10, X01,

X02, X17, X21

≥ 6.0

≥ 600

26

7310401

Tâm lý học

≥ 15

B03, C00, C03, C04, D01, D15, X02, X17, X70

≥ 18

B03, C00, C03, C04, D01, D15, X02, X17, X70

≥ 6.0

≥ 600

27

7229030

Văn học

≥ 15

C00, C03, C04, D01, D14, D15, X02, X70, X78

≥ 18

C00, C03, C04, D01, D14, D15, X02, X70, X78

≥ 6.0

≥ 600

28

7229042

Quản lý văn hoá (1)

≥ 15

B03, C00, C03, C04, D01, M06, X02, X17, X70

≥ 18

B03, C00, C03, C04, D01, M06, X02, X17, X70

≥ 6.0

≥ 600

29

7210104

Đồ hoạ (1)

≥ 15

A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07

≥ 18

A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07

≥ 6.0

≥ 600

30

7210404

Thiết kế thời trang (1)

≥ 15

D01, X02, X07,

X21, X27, V01 V02, V03, H06

≥ 18

D01, X02, X07,

X21, X27, V01 V02, V03, H06

≥ 6.0

≥ 600

31

7320104

Truyền thông đa phương tiện

≥ 15

A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21

≥ 18

A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21

≥ 6.0

≥ 600

32

7340404

Quản trị nhân lực

≥ 15

A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78

≥ 18

A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78

≥ 6.0

≥ 600

33

7340406

Quản trị văn phòng

34

7380101

Luật (2)

≥15

A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25

≥ 19.5

A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25

≥ 6.5

≥ 720

35

7380107

Luật kinh tế (2)

36

7720401

Dinh dưỡng

≥ 15

A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14

≥ 18

A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14

≥ 6.0

≥ 600

37

7720302

Hộ sinh (3)

Công bố trước 22/7

≥19.5

≥ 6.5

≥ 720

38

7720301

Điều dưỡng (3)

39

7720603

Kỹ thuật phục hồi chức năng (3)

40

7720201

Dược học (3)

A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14

≥ 24

A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14

≥ 8.0

≥ 800

41

7720101

Y khoa (4)

≥ 24

≥ 8.0

≥ 800

42

7140201

Giáo dục Mầm non (5)

B03, C00, C03, C04, D01, D15, M06, X02, X70

≥ 24

B03, C00, C03, C04, D01, D15, M06, X02, X70

≥ 8.0

≥ 800

43

7140202

Giáo dục Tiểu học (5)

≥ 24

≥ 8.0

≥ 800

2. Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk - Tổng chỉ tiêu 1.083

TT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Xét kết quả thi THPT

(Theo tổ hợp xét tuyển)

Xét kết quả học bạ

(Theo tổ hợp xét tuyển)

Xét điểm TBC lớp 12

Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM

Điểm XT

Tổ hợp XT

Điểm XT

Tổ hợp XT

Điểm XT

Điểm XT

1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

≥ 15

C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21

≥ 18

C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21

≥ 6.0

≥ 600

2

7810201

Quản trị khách sạn

3

7480201

Công nghệ thông tin

≥ 15

A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26

≥ 18

A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26

≥ 6.0

≥ 600

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

≥ 15

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 18

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 6.0

≥ 600

5

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

≥ 15

A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21

≥ 18

A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21

≥ 6.0

≥ 600

6

7340101

Quản trị kinh doanh

7

7340115

Marketing/ Digital Marketing

8

7340301

Kế toán

9

7220201

Ngôn ngữ Anh

≥ 15

C00, C03, C04

D01, D10, D14

X02, X70, X78

≥ 18

C00, C03, C04

D01, D10, D14

X02, X70, X78

≥ 6.0

≥ 600

10

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

11

7620101

Nông nghiệp

≥ 15

A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14

≥ 18

A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14

≥ 6.0

≥ 600

12

7540101

Công nghệ thực phẩm

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

≥ 15

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 18

A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26

≥ 6.0

≥ 600

14

7320104

Truyền thông đa phương tiện

≥ 15

A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21

≥ 18

A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21

≥ 6.0

≥ 600

15

7380107

Luật kinh tế (2)

≥ 15

A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25

≥ 19.5

A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25

≥ 6.5

≥ 720

16

7720301

Điều dưỡng (3)

Công bố trước 22/7

A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14

≥ 19.5

A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14

≥ 6.5

≥ 720

(1) Thí sinh đăng ký vào các ngành sử dụng tổ hợp môn có môn thi năng khiếu để xét tuyển được xét trúng tuyển khi điểm thi môn năng khiếu phải đạt từ 5.0 trở lên.

(2) Thí sinh đăng ký khối ngành Luật (Luật, Luật Kinh tế): Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, nếu tổ hợp xét tuyển có môn Toán và Ngữ văn thì mỗi môn phải đạt tối thiểu 6.0 điểm; nếu tổ hợp chỉ có Toán hoặc Ngữ văn thì môn có trong tổ hợp phải đạt tối thiểu 6.0 điểm. Các phương thức xét tuyển còn lại yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

(3) Điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT phải đạt theo điểm sàn quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dự kiến công bố trước ngày 22/07/2025. Phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá trở lên (học lực xếp từ loại khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên nếu xét các phương thức còn lại.

(4), (5) Điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT phải đạt theo điểm sàn quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dự kiến công bố trước ngày 22/07/2025. Các phương thức xét tuyển còn lại thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt trở lên (học lực xếp từ loại giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, đối với Ngành Dược và Y Khoa trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 phải có điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Sinh học. Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học Nhà trường thực hiện tuyển sinh khi có chỉ tiêu Bộ GD & ĐT giao.

VI. TỔ CHỨC THI NĂNG KHIẾU (Áp dụng cho thí sinh đăng ký vào các ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)

Hình thức

Nội dung

Môn thi

- Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu để lấy điểm xét tuyển vào các ngành mà tổ hợp môn có môn năng khiếu.

+ Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học; Quản lý văn hóa thi các môn năng khiếu: Hát; Múa; Kể chuyện/Đọc diễn cảm.

+ Ngành Quản lý văn hóa: Môn năng khiếu nghệ thuật, thí sinh chọn một trong các môn: Hát; Múa; Đàn; Diễn kịch; Thuyết trình

+ Ngành Thiết kế thời trang, Đồ họa: Môn Vẽ mỹ thuật.

- Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các Trường đại học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển.

Thời gian và địa điểm thi

- Thời gian nhận hồ sơ: Xem thông báo chi tiết tại website: https://donga.edu.vn/tuyensinh

- Dự kiến tổ chức các đợt thi:

+ F Đợt 1: 04 - 05/07/2025;

+ F Đợt 2: 01 - 02/08/2025.

- Địa điểm thi: tại Trường Đại học Đông Á địa chỉ 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.

Hồ sơ đăng ký và dự thi năng khiếu

- Thí sinh đăng ký dự thi trực tiếp tại Trường hoặc trực tuyến tại website https://donga.edu.vn/tuyensinh,

- Khi dự thi, thí sinh cần mang theo: Giấy báo dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT; Căn cước công dân.

VII. THỜI GIAN, THỦ TỤC VÀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

1. Thời gian đăng ký xét tuyển

- Đến 17giờ 00 ngày 28/7/2025.

- Ngay sau Đợt 1, Trường tổ chức xét tuyển các Đợt bổ sung cho các ngành chưa đủ chỉ tiêu, mỗi đợt nhận hồ sơ trong 10 ngày. Lịch cụ thể được đăng tải trên website của Trường.

2. Đăng ký và xét tuyển

- Đăng ký trực tuyến tại website

+ Cơ sở đào tạo Đà Nẵng: https://donga.edu.vn/tuyensinh/dang-ky

+ Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk: https://daklak.donga.edu.vn/tuyen-sinh/xet-tuyen-truc-tuyen

- Thí sinh gửi phát nhanh hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại Trường Đại học Đông Á.

- Thí sinh có thể đến nhận Giấy báo trực tiếp tại Trường để làm thủ tục nhập học hoặc truy cập tại website để biết thông tin chi tiết: https://donga.edu.vn/tracuuketqua.

Nhà trường ưu tiên gửi thông tin tuyển sinh và kết quả xét tuyển cho thí sinh qua các kênh như: website, tin nhắn, email. Giới thiệu cổng thông tin điện tử của Trường Đại học Đông Á để hướng dẫn các thủ tục cần thiết, nhằm giúp thí sinh có thêm nhiều thông tin, cơ hội để chọn Trường, trước khi có kết quả tốt nghiệp THPT.

3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường);

- Xét kết quả học tập THPT: Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);

- Xét kết quả thi ĐGNL: Giấy chứng nhận kết quả thi (bản sao có chứng thực);

- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025).

- Thí sinh cần thực hiện đăng ký ngành học trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để được xét trúng tuyển chính thức. Thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (Từ 16/7 đến 17h, 28/7/2025).

- Thí sinh thể hiện nguyện vọng đăng ký như sau:

+ Nguyện vọng: Số thứ tự nguyện vọng;

+ Mã Trường: DAD;

+ Mã ngành {Mã ngành};

+ Phương thức: Xét kết quả học tập THPT hoặc xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM.

b. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:

- Thực hiện đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Thí sinh thể hiện nguyện vọng đăng ký như sau: Nguyện vọng: Số thứ tự nguyện vọng; Mã Trường: DAD; Mã ngành {Mã ngành}; Phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Thời gian đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (Từ 16/7 đến 17h, 28/7/2025).

- Hồ sơ sẽ nộp khi làm thủ tục nhập học theo yêu cầu của giấy báo trúng tuyển.

VIII. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN

Thí sinh nộp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

IX. NHẬP HỌC

Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 21 - 24/08/2025, theo 1 trong 2 cách sau:

1. Trực tuyến tại địa chỉ http://nhaphoc.donga.edu.vn/.

2. Trực tiếp theo địa chỉ:

- Thí sinh đăng ký học tại Đà Nẵng: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Hải Châu – Đà Nẵng.

- Thí sinh đăng ký học tại Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng – Tân An – Đắk Lắk.

Thí sinh nộp học phí bằng cách chuyển khoản về tài khoản của Trường:

Nhập học tại Đà Nẵng

1. Ngân hàng Nông nghiệp và PTNN (Agribank) CN. Ông Ích Khiêm - Nam Đà Nẵng

2. Tên thụ hưởng: Trường Đại học Đông Á

3. Số tài khoản: 2007 201 004 615

4. Nội dung nộp tiền: Họ và tên - HP nhập học – Mã hồ sơ – Số CCCD

Nhập học tại Phân hiệu Đắk Lắk

1. Ngân hàng Vietinbank – CN Đà Nẵng

2. Tên thụ hưởng Trường Đại học Đông Á

3. Số tài khoản: 110000008741

4. Nội dung nộp tiền: Họ và tên - HP nhập học – Mã hồ sơ – Số CCCD

X. ĐỊA CHỈ NHẬN HỒ SƠ VÀ THÔNG TIN CẦN TƯ VẤN HỖ TRỢ

Đăng ký học tại Đà Nẵng:

Trường Đại học Đông Á - Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hoà Cường, thành phố Đà Nẵng

Điện thoại: 0236.3519.991

Fax: 0236.3531.333

Website: https://donga.edu.vn/

Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn.

Đăng ký học tại Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk:

Trường Đại học Đông Á Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk - Số 40 Phạm Hùng, phường Tân An, tỉnh Đắk Lắk

Điện thoại: 02623.518.989. 0981.488.889.

Website: https://daklak.donga.edu.vn/

Email: tuyensinhdaklak@donga.edu.vn.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   quản lý chuỗi cung ứng     Đào tạo tại Đắk Lắk
2   Điện - Điện tử     Đào tạo tại Đắk Lắk
3 7210104 Đồ họa A01; D01; X02; X06; X07; V00; V01; V02; V04 15  
4 7210404 Thiết kế thời trang D01; X02; X07; X21; X27; V01; V02; V03; H06 15  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 15  
11 7229030 Văn học (Ứng dụng) C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X78 15  
12 7229042 Quản lý văn hóa C00; C03; C04; B03; D01; X02; X17; M06 15  
13 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; B03; D01; D15; X02; X17; X70 15  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
18 7340115 Marketing/ Digital marketing A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
19 7340115 Digital Marketing A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 15  
21 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
23 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
24 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
25 7340404 Quản trị nhân lực A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 15  
26 7340406 Quản trị văn phòng A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 15  
27 7380101 Luật A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 15  
28 7380107 Luật kinh tế A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
29 7380107 Luật kinh tế A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 15  
30 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 15  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 15  
32 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
33 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 15  
34 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15  
37 7510301 Công nghệ kỹ thuật A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
38 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15  
39 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15  
40 7510605 Logistics và A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
41 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 15  
42 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 15  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 15  
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
45 7620101 Nông nghiệp A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 15  
46 7620101 Nông nghiệp A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
47 7640101 Thú y A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 15  
48 7720101 Y khoa A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 20.5  
49 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 19  
50 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 17 Đào tạo tại Đắk Lắk
51 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 17  
52 7720302 Hộ sinh A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 17  
53 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 15  
54 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 17  
55 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
56 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 15  
57 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 15  
58 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 15 Đào tạo tại Đắk Lắk
59 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Điện - Điện tử     Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
2   quản lý chuỗi cung ứng     Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
3 7210104 Đồ họa A01; D01; X02; X06; X07; V00; V01; V02; V04 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
4 7210104 Đồ họa   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
5 7210404 Thiết kế thời trang D01; X02; X07; X21; X27; V01; V02; V03; H06 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
6 7210404 Thiết kế thời trang   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
7 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
8 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
10 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
18 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
19 7229030 Văn học (Ứng dụng) C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
20 7229030 Văn học (Ứng dụng)   6  
21 7229042 Quản lý văn hóa C00; C03; C04; B03; D01; X02; X17; M06 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
22 7229042 Quản lý văn hóa   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
23 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; B03; D01; D15; X02; X17; X70 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
24 7310401 Tâm lý học   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
29 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
31 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
32 7340101 Quản trị kinh doanh   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
33 7340115 Digital Marketing A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
34 7340115 Digital Marketing   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
35 7340115 Marketing/ Digital marketing A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
36 7340115 Marketing/ Digital marketing A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
37 7340120 Kinh doanh quốc tế A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
38 7340120 Kinh doanh quốc tế   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
39 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
40 7340122 Thương mại điện tử   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
41 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
42 7340201 Tài chính - Ngân hàng   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
43 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
44 7340301 Kế toán   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
45 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
46 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
47 7340404 Quản trị nhân lực A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
48 7340404 Quản trị nhân lực   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
49 7340406 Quản trị văn phòng A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
50 7340406 Quản trị văn phòng   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
51 7380101 Luật A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
52 7380101 Luật   6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12
53 7380107 Luật kinh tế   6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12
54 7380107 Luật kinh tế A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
55 7380107 Luật kinh tế A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
56 7380107 Luật kinh tế A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
57 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
58 7480106 Kỹ thuật máy tính   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
59 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
60 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
61 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
62 7480201 Công nghệ thông tin   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
63 7480207 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
64 7480207 Trí tuệ nhân tạo   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
65 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
66 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
67 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
68 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
69 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
70 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
71 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
72 7510301 Công nghệ kỹ thuật A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
73 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
74 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
75 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
76 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
77 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
78 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
79 7510605 Logistics và A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
80 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
81 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
82 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
83 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
84 7540101 Công nghệ thực phẩm   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
85 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
86 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
87 7620101 Nông nghiệp A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
88 7620101 Nông nghiệp A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
89 7620101 Nông nghiệp   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
90 7620101 Nông nghiệp A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
91 7640101 Thú y A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
92 7640101 Thú y   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
93 7720101 Y khoa   8 Xét kết quả học tập năm lớp 12
94 7720101 Y khoa A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 24 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
95 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 24 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
96 7720201 Dược học   8 Xét kết quả học tập năm lớp 12
97 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 19.5 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
98 7720301 Điều dưỡng   6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12
99 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
100 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 19.5 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
101 7720302 Hộ sinh A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 19.5 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
102 7720302 Hộ sinh   6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12
103 7720401 Dinh dưỡng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
104 7720401 Dinh dưỡng   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
105 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 19.5 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
106 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   6.5 Xét kết quả học tập năm lớp 12
107 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
108 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
109 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
110 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
111 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk
112 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
113 7810201 Quản trị khách sạn   6 Xét kết quả học tập năm lớp 12
114 7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 6 Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk
115 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 18 Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển
116 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   6

Xét kết quả học tập năm lớp 12

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210104 Đồ họa   600  
2 7210404 Thiết kế thời trang   600  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật   600  
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
9 7229030 Văn học (Ứng dụng)   600  
10 7229042 Quản lý văn hóa   600  
11 7310401 Tâm lý học   600  
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
14 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
15 7340101 Quản trị kinh doanh   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
16 7340115 Digital Marketing   600  
17 7340115 Marketing/ Digital marketing   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
18 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
19 7340122 Thương mại điện tử   600  
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
21 7340301 Kế toán   600  
22 7340301 Kế toán   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
23 7340404 Quản trị nhân lực   600  
24 7340406 Quản trị văn phòng   600  
25 7380101 Luật   600  
26 7380107 Luật kinh tế   600  
27 7380107 Luật kinh tế   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
28 7480106 Kỹ thuật máy tính   600  
29 7480201 Công nghệ thông tin   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
30 7480201 Công nghệ thông tin   600  
31 7480207 Trí tuệ nhân tạo   600  
32 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   600  
33 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
34 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
35 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
36 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử   600  
37 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
38 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
39 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
40 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   600  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
42 7540101 Công nghệ thực phẩm   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
43 7620101 Nông nghiệp   600  
44 7620101 Nông nghiệp   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
45 7640101 Thú y   600  
46 7720101 Y khoa   800  
47 7720201 Dược học   800  
48 7720301 Điều dưỡng   720 Đào tạo tại Đắk Lắk
49 7720301 Điều dưỡng   720  
50 7720302 Hộ sinh   720  
51 7720401 Dinh dưỡng   600  
52 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   720  
53 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
54 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
55 7810201 Quản trị khách sạn   600  
56 7810201 Quản trị khách sạn   600 Đào tạo tại Đắk Lắk
57 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   600  

B. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; V00; V01 15  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 15  
3 7220201DL Ngôn ngữ Anh A01; D01; D78; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 15  
5 7220204DL Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; D01; D06; D78 15  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D78; DD2 15  
8 7229042 Quản lý văn hóa A00; C00; D01; D78 15  
9 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 15  
10 7310206DL Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
11 7310401 Tâm lý học A00; C00; D01; D78 15  
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D78 15  
13 7320104DL Truyền thông đa phương tiện A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D78 15  
15 7340101DL Quản trị kinh doanh A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
16 7340115 Marketing A00; A01; D01; D78 15  
17 7340115DL Marketing A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
18 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D78 15  
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D78 15  
20 7340122DL Thương mại điện tử A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
21 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D78 15  
22 7340201DL Tài chính ngân hàng A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D78 15  
24 7340301DL Kế toán A01; D01; D04; D78 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
25 7340404 Quản trị nhân lực A00; C00; D01; D78 15  
26 7340406 Quản trị văn phòng A00; C00; D01; D78 15  
27 7380101 Luật A00; C00; D01; D78 15  
28 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15  
29 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 15  
30 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 15  
31 7480107DL Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
32 7480201 Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; D01; D90 15  
33 7480201DL Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
34 7510103 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 15  
35 7510103DL Công nghệ kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D90 15  
37 7510205DL Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
38 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; D01; D90 15  
39 7510301DL Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
40 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 15  
41 7510303DL Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15  
43 7510605DL Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 15  
45 7540101DL Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
46 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 15  
47 7620101DL Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
48 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D90 22.5  
49 7720201 Dược A00; B00; D07; D90 21  
50 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; D90 19  
51 7720301DL Điều dưỡng A00; B00; B08; D90 19 Phân hiệu tại Đắk Lắk
52 7720302 Hộ sinh A00; B00; B08; D90 19  
53 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D90 15  
54 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00; B08; D90 19  
55 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành C00; D01; D78; D90 15  
56 7810103DL Quản trị DV Du lịch và Lữ hành C00; D01; D78; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
57 7810201 Quản trị Khách sạn C00; D01; D78; D90 15  
58 7810201DL Quản trị khách sạn C00; D01; D78; D90 15 Phân hiệu tại Đắk Lắk
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống C00; D01; D78; D90 15  

2. Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; V00; V01 18 KQ Học tập 3 HK
2 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; V00; V01 6 KQ Học tập lớp 12
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; C03 18 KQ Học tập 3 HK
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; C03 6 KQ Học tập lớp 12
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C03 18 KQ Học tập 3 HK
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C03 6 KQ Học tập lớp 12
7 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; D01; D06; C03 18 KQ Học tập 3 HK
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản A01; D01; D06; C03 6 KQ Học tập lớp 12
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; C03; DD2 18 KQ Học tập 3 HK
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; C03; DD2 6 KQ Học tập lớp 12
11 7229042 Quản lý văn hoá A00; C00; D01; D78 18 KQ Học tập 3 HK
12 7229042 Quản lý văn hoá A00; C00; D01; D78 6 KQ Học tập lớp 12
13 7310206 Quan hệ Quốc tế A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
14 7310206 Quan hệ Quốc tế A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
15 7310401 Tâm lý học A00; C00; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
16 7310401 Tâm lý học A00; C00; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
18 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
21 7340115 Marketing A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
22 7340115 Digital Marketing (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
23 7340115 Marketing A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
24 7340115 Digital Marketing (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
25 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
26 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
27 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
28 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
29 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
30 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
31 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
32 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
33 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
34 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
35 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
36 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
37 7380101 Luật A00; C00; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
38 7380101 Luật A00; C00; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
39 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
40 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
41 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
42 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
43 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 6 KQ Học tập lớp 12
44 7480107 Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN) A00; A01; D01; D90 6 KQ Học tập lớp 12
45 7480107 Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN) A00; A01; D01; D90 18 KQ Học tập 3 HK
46 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 18 KQ Học tập 3 HK
47 7480201 Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN) A00; A01; D01; C03 6 KQ Học tập lớp 12
48 7480201 Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN) A00; A01; D01; C03 18 KQ Học tập 3 HK
49 7480201 Công nghệ phần mềm (CN) A00; A01; D01; C04 18 KQ Học tập 3 HK
50 7480201 Công nghệ phần mềm (CN) A00; A01; D01; C04 6 KQ Học tập lớp 12
51 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
52 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
53 7480201 Thiết kế đồ hoạ (CN) A00; A01; D01; C02 6 KQ Học tập lớp 12
54 7480201 Thiết kế đồ hoạ (CN) A00; A01; D01; C02 18 KQ Học tập 3 HK
55 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
56 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
57 7510103 XD dân dụng & công nghiệp (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
58 7510103 XD dân dụng & công nghiệp (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
59 7510103 XD CT giao thông kỹ thuật (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
60 7510103 XD CT giao thông kỹ thuật (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
61 7510103 XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
62 7510103 XD đường sắt – metro (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
63 7510103 XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
64 7510103 XD đường sắt – metro (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
65 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
66 7510205 Kỹ thuật ô tô (CN) A00; A01; D01; D90 18 KQ Học tập 3 HK
67 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
68 7510205 Kỹ thuật ô tô điện (CN) A00; A01; D01; D90 18 KQ Học tập 3 HK
69 7510205 Kỹ thuật ô tô (CN) A00; A01; D01; D90 6 KQ Học tập lớp 12
70 7510205 Kỹ thuật ô tô điện (CN) A00; A01; D01; D90 6 KQ Học tập lớp 12
71 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
72 7510301 Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN) A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
73 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
74 7510301 Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN) A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
75 7510303 CNKT điều khiển & tự động hoá A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
76 7510303 CNKT điều khiển & tự động hoá A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
77 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 18 KQ Học tập 3 HK
78 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 6 KQ Học tập lớp 12
79 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 18 KQ Học tập 3 HK
80 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B08; D01 6 KQ Học tập lớp 12
81 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 18 KQ Học tập 3 HK
82 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 6 KQ Học tập lớp 12
83 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 24 KQ Học tập 3 HK
84 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 8 KQ Học tập lớp 12
85 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; B03 19.5 KQ Học tập 3 HK
86 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; B03 6.5 KQ Học tập lớp 12
87 7720302 Hộ sinh A00; B00; B08; B03 6.5 KQ Học tập lớp 12
88 7720302 Hộ sinh A00; B00; B08; B03 19.5 KQ Học tập 3 HK
89 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D07 6 KQ Học tập lớp 12
90 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; B08; D07 18 KQ Học tập 3 HK
91 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành C00; D01; A01; C03 18 KQ Học tập 3 HK
92 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành C00; D01; A01; C03 6 KQ Học tập lớp 12
93 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; A01; C03 18 KQ Học tập 3 HK
94 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; A01; C03 6 KQ Học tập lớp 12
95 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống C00; D01; A01; C03 18 KQ Học tập 3 HK
96 7810202 Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống C00; D01; A01; C03 6 KQ Học tập lớp 12

3. Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang   600  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
3 7220201DL Ngôn ngữ Anh   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
5 7220204DL Ngôn ngữ Trung Quốc   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản   600  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   600  
8 7229042 Quản lý văn hóa   600  
9 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
10 7310206DL Quan hệ quốc tế   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
11 7310401 Tâm lý học   600  
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
13 7320104DL Truyền thông đa phương tiện   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
14 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
15 7340101DL Quản trị kinh doanh   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
16 7340115 Marketing   600  
17 7340115DL Marketing   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
18 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
19 7340122 Thương mại điện tử   600  
20 7340122DL Thương mại điện tử   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
21 7340201 Tài chính - ngân hàng   600  
22 7340201DL Tài chính ngân hàng   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
23 7340301 Kế toán   600  
24 7340301DL Kế toán   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
25 7340404 Quản trị nhân lực   600  
26 7340406 Quản trị văn phòng   600  
27 7380101 Luật   600  
28 7380107 Luật kinh tế   600  
29 7480106 Kỹ thuật máy tính   600  
30 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
31 7480107DL Trí tuệ nhân tạo   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
32 7480201 Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn)   600  
33 7480201DL Công nghệ thông tin   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
34 7510103 Công nghệ kỹ thuật Xây dựng   600  
35 7510103DL Công nghệ kỹ thuật Xây dựng   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   600  
37 7510205DL Công nghệ kỹ thuật Ô tô   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
38 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử   600  
39 7510301DL Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
40 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
41 7510303DL Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
43 7510605DL Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
44 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
45 7540101DL Công nghệ thực phẩm   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
46 7620101 Nông nghiệp   600  
47 7620101DL Nông nghiệp   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
48 7720101 Y khoa   850  
49 7720201 Dược   850  
50 7720301 Điều dưỡng   750  
51 7720301DL Điều dưỡng   750 Phân hiệu tại Đắk Lắk
52 7720302 Hộ sinh   750  
53 7720401 Dinh dưỡng   600  
54 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   750  
55 7810103 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành   600  
56 7810103DL Quản trị DV Du lịch và Lữ hành   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
57 7810201 Quản trị Khách sạn   600  
58 7810201DL Quản trị khách sạn   600 Phân hiệu tại Đắk Lắk
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống   600  
C. Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Đông Á 2023

Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2023 theo 2 phương thức: xét học bạ và xét kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức.

Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 đến 24 điểm, mức điểm xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức dao động từ 600 đến 850 điểm.

Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Đông Á năm 2023

Diem chuan hoc ba, Danh gia nang luc Dai hoc Dong A 2023

1. Tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển

- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển được Trường công bố chưa tính đến điều kiện tốt nghiệp THPT. Trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.

- Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại địa chỉ http://nhaphoc.donga.edu.vn/, đăng nhập bằng số CCCD và mã xác nhận do Trường cấp hoặc tra cứu nhanh kết quả tại địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh/tra-cuu

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển (xem mục 3 thông báo này) và xác nhận nhập học (xem mục 4 thông báo này) trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống) hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia).

- Thí sinh phải thực hiện đầy đủ các quy định tại mục 3 và mục 4 thông báo này trước khi làm thủ tục nhập học tại Trường.

2. Đăng ký nguyện vọng (NV) xét tuyển

a) Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NV xét tuyển (không giới hạn số lần) như sau:

- Thí sinh đăng ký NV xét tuyển đối với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia);

- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống. Riêng thí sinh tự do thực hiện tại mục 5 thông báo này để được cấp tài khoản;

- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh ở tất cả các cơ sở đào tạo được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);

- Tất cả các NV xét tuyển của thí sinh theo các phương thức xét tuyển của cơ sở đào tạo được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.

b) Từ ngày 31/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 06/8/2023: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến.

3. Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học

a) Công bố kết quả trúng tuyển chính thức: Trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2023, Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức cho thí sinh vào đại học năm 2023.

b) Sau ngày công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến (đợt 1) trên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.

4. Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT)

- Từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023: Cấp tài khoản bổ sung cho các thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống.

- Thí sinh thực hiện theo quy định và hướng dẫn của sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản nhằm thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và các yêu cầu khác (nếu có) theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.

5. Thời gian làm thủ tục nhập học: Trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.

6. Lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nếu có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng bắt buộc phải rà soát lại thông tin về khu vực và đối tượng mình đã khai báo trước đây nhằm tránh tình trạng bị loại do không đủ/không có hồ sơ chứng minh thuộc diện ưu tiên khi Trường kiểm tra hồ sơ nhập học.

- Thí sinh đọc kỹ các quy định của Bộ GDĐT để kiểm tra lại diện ưu tiên khu vực và đối tượng.

- Trường sẽ hỗ trợ kiểm tra hồ sơ minh chứng đối với thí sinh trúng tuyển có sử dụng cộng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

- Trước 17 giờ ngày 05/7/2023, Trường sẽ thông báo chi tiết trên trang thông tin của Trường theo địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh. Việc hỗ trợ kết thúc vào lúc 16 giờ 00 ngày 08/7/2023 để Trường có đủ thời gian xử lý và cập nhật dữ liệu lên Hệ thống theo quy định của Bộ GDĐT.

Học phí

Năm học 2025 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:

  • Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ;
  • Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ;
  • Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.

Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT B03; C00; C03; C04; D01; D15; M06; X02; X70
2 7140202 Giáo dục Tiểu học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT B03; C00; C03; C04; D01; D15; M06; X02; X70
3 7210104 Đồ hoạ (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A01; D01; V00; V01; V02; V04; X02; X06; X07
4 7210404 Thiết kế thời trang (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT D01; H06; V01; V02; V03; X02; X07; X21; X27
5 72140201 Giáo dục mầm non 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên  
6 72140202 Giáo dục Tiểu học 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
8 7220201DL Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
10 7220204DL Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
13 7229030 Văn học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C03; C04; D01; D14; D15; X02; X70; X78
14 7229042 Quản lý văn hoá (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT B03; C00; C03; C04; D01; M06; X02; X17; X70
15 7310401 Tâm lý học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT B03; C00; C03; C04; D01; D15; X02; X17; X70
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21
17 7320104DL Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21
18 7340101 Quản trị kinh doanh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
19 7340101DL Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
20 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
21 7340115 Digital Marketing 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
22 7340115DG Digital Marketing (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
23 7340115DGPL Digital Marketing (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
24 7340115MK Marketing (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
25 7340115MKDL Marketing (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
26 7340120 Kinh doanh quốc tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21
27 7340122 Thương mại điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
29 7340301 Kế toán (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
30 7340301DL Kế toán (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
31 7340404 Quản trị nhân lực (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A07; C00; D01; D09; D14; X01; X02; X25; X78
32 7340406 Quản trị văn phòng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A07; C00; D01; D09; D14; X01; X02; X25; X78
33 7380101 Luật (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25
34 7380107 Luật kinh tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25
35 7380107DL Luật kinh tế (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25
36 7480106 Kỹ thuật máy tính (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26
37 7480107 Trí tuệ nhân tạo (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26
38 7480201 Công nghệ thông tin (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26
39 7480201DL Công nghệ thông tin (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26
40 7480207 Trí tuệ nhân tạo 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26
41 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
42 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
43 7510205DL Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
45 7510301DL Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
46 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
48 7510605DL Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
49 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
50 7540101 Công nghệ thực phẩm (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14
51 7540101DL Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14
52 7620101 Nông nghiệp (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14
53 7620101DL Nông nghiệp (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 Học BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HCM A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14
54 7640101 Thú y (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02 (0.5); B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14
55 7720101 Y khoa (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14
56 7720201 Dược học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14
57 7720301 Điều dưỡng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14
58 7720301DL Điều dưỡng (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14
59 7720302 Hộ sinh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14
60 7720401 Dinh dưỡng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14
61 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14
62 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21
63 7810103DL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21
64 7810201 Quản trị khách sạn (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21
65 7810201DL Quản trị khách sạn (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21
66 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ