- Tên trường: Đại học Đông Á
- Tên tiếng Anh: Dong A University
- Mã trường: DAD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh Q. Hải Châu TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3519.929 0236.3519.991 0236.3531.332
- Hotline: 0981.326.327
- Website: http://donga.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/
Đại học Đông Á (DAD): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DAD
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Đông Á (DAD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Đông Á
Video giới thiệu trường Đại học Đông Á
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Đông Á thông báo tuyển sinh bậc đại học chính quy Đợt 1 năm 2025 chi tiết như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG, ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
1. Đối tượng dự tuyển
Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
2. Điều kiện dự tuyển
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của các ngành trong các Đợt của năm tuyển sinh.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh các thí sinh trong nước và nước ngoài.
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH (Thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
1. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh có thể đăng ký tất cả các phương thức. Khi xét tuyển, thí sinh đã trúng tuyển ở phương thức này sẽ không được tham gia xét tuyển bởi các phương thức tuyển sinh khác. Các phương thức thí sinh có thể đăng ký xét tuyển cho các ngành năm 2025 như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng thi kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (Kết quả cả năm lớp 12).
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2025.
- Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá chứng chỉ năng lực ngoại ngữ Quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (Trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm thông báo thu hồ sơ) kết hợp điểm các môn thi tốt nghiệp THPT 2025.
- Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu. Áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Thiết kế thời trang, Đồ họa, Quản lý văn hóa.
- Phương thức 7: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài áp dụng cho các ngành Y khoa và Dược.
2. Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) cho các phương thức xét tuyển
- Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (áp dụng cho phương thức 2,3,5,6).
- Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (áp dụng cho phương thức 4).
- Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm lớp 12 + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (áp dụng cho phương thức 3 nếu thí sinh sử dụng kết quả điểm TBC cả năm lớp 12).
Trong đó:
- Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, không vượt quá mức điểm tối đa là 30 và được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Điểm M1, Điểm M2, Điểm M3: Là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm trung bình chung môn học của năm lớp 12 trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển vào các ngành.
- Điểm cộng: Điểm thưởng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường có thành tích nổi bật trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi hoặc đạt giải trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật, cuộc thi nghệ thuật (lĩnh vực âm nhạc) cấp tỉnh, thành phố cấp tỉnh, cấp Quốc gia và các hạng mục khác, thí sinh có thể áp dụng đồng thời nhiều mức điểm cộng tương ứng với các thành tích đạt được tuy nhiên điểm cộng không vượt 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét tuyển (3 điểm/thang 30 điểm). Thí sinh có thể xem chi tiết tại https://donga.edu.vn/tuyensinh/.
- Điểm ưu tiên: Điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên (áp dụng theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo) giảm dần từ mức điểm 22,5 điểm để đảm bảo không vượt tổng 30 điểm.
- Đối với nhóm ngành Pháp luật: Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, nếu tổ hợp xét tuyển có môn Toán và Ngữ văn thì mỗi môn phải đạt tối thiểu 6.0 điểm; nếu tổ hợp chỉ có Toán hoặc Ngữ văn thì môn có trong tổ hợp phải đạt tối thiểu 6.0 điểm. Các phương thức xét tuyển còn lại yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên
- Đối với thí sinh sử dụng Điểm ĐGNL/ Điểm trung bình cả năm lớp 12: Điểm xét tuyển sẽ được quy đổi tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT trước khi cộng Điểm cộng và Điểm ưu tiên.
III. ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN CHO CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành (mã xét tuyển 301)
- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.
- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 và Thông tư 06/2025/TT -BGDĐT ngày 19/3/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non.
2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã xét tuyển 100)
- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.
- Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển được lấy từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được xác định là Tổng điểm 3 (ba) môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành đào tạo + Điểm cộng + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có) theo quy chế hiện hành >=15 điểm.
- Đối với các ngành đào tạo khối Sức khỏe và Giáo viên sẽ được Nhà trường thông báo ngưỡng điểm xét tuyển sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (Kết quả cả năm lớp 12) (mã xét tuyển 200)
- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.
- Sử dụng kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo. Với hai cách thức xét tuyển:
+ Xét tuyển dựa vào Tổng điểm của 3 (ba) môn học cả năm lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển của từng ngành đào tạo =>18,0 điểm.
+ Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 >=6,0.
- Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Dược, Y Khoa: xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt trở lên (học lực xếp từ loại giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, đối với Ngành Dược và Y Khoa trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 phải có điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Sinh học.
- Đối với các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng: xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá trở lên (học lực xếp từ loại khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
4. Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2025 (mã xét tuyển 402)
- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo.
- Thí sinh được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực các môn văn hóa do Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 để đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo chính quy của Trường.
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển cho các ngành: Thí sinh có kết quả đánh giá năng lực từ 600 điểm trở lên. Riêng đối với nhóm ngành: Pháp luật, Điều dưỡng, Hộ sinh và Kỹ thuật phục hồi chức năng tổng điểm tối thiểu từ 720 điểm trở lên và có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá trở lên (học lực xếp từ loại khá trở lên). Ngành Y Khoa và Dược từ 800 điểm trở lên và có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt trở lên (học lực xếp từ loại giỏi trở lên).
5. Xét tuyển sử dụng kết quả đánh giá chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (Trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm thông báo thu hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT 2025 (mã xét tuyển 409).
- Phương thức này áp dụng cho các ngành đào tạo
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm xét tuyển theo các tổ hợp đạt tối thiểu 15 điểm.
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định có dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không được sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Thang điểm quy đổi của các chứng chỉ ngoại ngữ thành điểm môn thi ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu thí sinh có nguyện vọng) được xác định quy đổi như sau:
|
Ngôn Ngữ |
Loại chứng chỉ |
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
||
|
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
||
|
Tiếng Anh |
IELTS |
5.0 - 5.5 |
6.0 - 6.5 |
7.0 trở lên |
|
TOEFL Paper |
447 – 510 |
513 – 547 |
550 trở lên |
|
|
TOEFL CBT |
153 – 180 |
183 – 210 |
213 trở lên |
|
|
TOEFL IBT |
53 – 64 |
65 – 78 |
79 trở lên |
|
|
TOEIC |
601 – 700 |
701 – 900 |
901 trở lên |
|
|
VSTEP |
5.5 |
6.0 |
7.0 trở lên |
|
|
Tiếng Trung Quốc |
HSK |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
|
Tiếng Hàn Quốc |
TOPIK II |
120 – 149 |
150 – 189 |
190 trở lên |
|
Tiếng Nhật Bản |
JLPT |
N4 |
N3 |
N2 trở lên |
|
Điểm môn ngoại ngữ quy đổi |
8.0 |
9.0 |
10 |
|
6. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (mã xét tuyển 405)
- Phương thức này áp dụng cho các ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Thiết kế thời trang, Đồ họa và Quản lý văn hóa.
- Trường tổ chức Thi tuyển các môn thi năng khiếu Hát, Múa, Kể chuyện/Đọc diễn cảm để xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học; Môn năng khiếu nghệ thuật để xét tuyển ngành Quản lý văn hóa và thi tuyển môn Vẽ mỹ thuật để xét tuyển ngành Thiết kế thời trang và Đồ họa. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các Trường đại học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển.
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển được xác định là: Tổng điểm 2 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển vào từng ngành + Điểm thi năng khiếu + Điểm cộng + Điểm Ưu tiên đạt tối thiểu 15 điểm.
- Điểm năng khiếu chưa nhân hệ số phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.
7. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã xét tuyển 411): Áp dụng ngành Dược và Y Khoa
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập/hạng tốt nghiệp đạt từ loại Khá trở lên.
- Nhà trường sẽ tổ chức phỏng vấn kết hợp với đánh giá năng lực ngoại ngữ (Tiếng Anh) đạt mức tối thiểu Bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
IV. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Điểm trúng tuyển Đợt 1 sẽ được công bố sau khi hoàn thành xét trúng tuyển trên hệ thống Quốc gia. Các Đợt bổ sung còn lại (nếu có) sẽ được Trường công bố thời gian cụ thể trên website của Trường. Công thức tính điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển được xác định như sau:
Điểm Trúng tuyển = Điểm tổng các môn (Tổ hợp môn xét tuyển)/Điểm ĐGNL/Điểm trung bình cả năm lớp 12 + Điểm cộng + Điểm ưu tiên (làm tròn đến 02 chữ số thập phân).
V. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO
Chỉ tiêu tuyển sinh: 6.052 chỉ tiêu.
1. Cơ sở đào tạo Đà Nẵng - Tổng chi tiêu 4.969
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Xét kết quả thi THPT (Theo tổ hợp xét tuyển) |
Xét kết quả học bạ (Theo tổ hợp xét tuyển) |
Xét điểm TBC lớp 12 |
Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM |
||
|
Điểm XT |
Tổ hợp XT |
Điểm XT |
Tổ hợp XT |
Điểm XT |
Điểm XT |
|||
|
1 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
≥ 15 |
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21 |
≥ 18 |
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
2 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
||||||
|
3 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
||||||
|
4 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
≥ 15 |
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
5 |
7480107 |
Trí tuệ nhân tạo |
||||||
|
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||||||
|
7 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
≥ 15 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
8 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
||||||
|
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
||||||
|
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
||||||
|
10 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
≥ 15 |
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 18 |
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||||||
|
13 |
7340115 |
Marketing/ Digital Marketing |
||||||
|
14 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||||||
|
15 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||||||
|
16 |
7340301 |
Kế toán |
||||||
|
17 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
≥ 15 |
C00, C03, C04 D01, D10, D14 X02, X70, X78 |
≥ 18 |
C00, C03, C04 D01, D10, D14 X02, X70, X78 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
18 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
||||||
|
19 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
||||||
|
20 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
||||||
|
21 |
7620101 |
Nông nghiệp |
≥ 15 |
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14 |
≥ 18 |
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
22 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
||||||
|
23 |
7640101 |
Thú y |
||||||
|
24 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
≥ 15 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
≥ 15 |
A07, C04, D01, D09, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 18 |
A07, C04, D01, D09, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
26 |
7310401 |
Tâm lý học |
≥ 15 |
B03, C00, C03, C04, D01, D15, X02, X17, X70 |
≥ 18 |
B03, C00, C03, C04, D01, D15, X02, X17, X70 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
27 |
7229030 |
Văn học |
≥ 15 |
C00, C03, C04, D01, D14, D15, X02, X70, X78 |
≥ 18 |
C00, C03, C04, D01, D14, D15, X02, X70, X78 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
28 |
7229042 |
Quản lý văn hoá (1) |
≥ 15 |
B03, C00, C03, C04, D01, M06, X02, X17, X70 |
≥ 18 |
B03, C00, C03, C04, D01, M06, X02, X17, X70 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
29 |
7210104 |
Đồ hoạ (1) |
≥ 15 |
A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07 |
≥ 18 |
A01, D01, V00, V01, V02, V04, X02, X06, X07 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
30 |
7210404 |
Thiết kế thời trang (1) |
≥ 15 |
D01, X02, X07, X21, X27, V01 V02, V03, H06 |
≥ 18 |
D01, X02, X07, X21, X27, V01 V02, V03, H06 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
31 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
≥ 15 |
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21 |
≥ 18 |
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
32 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
≥ 15 |
A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78 |
≥ 18 |
A07, C00, D01, D09, D14, X01, X02, X25, X78 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
33 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
||||||
|
34 |
7380101 |
Luật (2) |
≥15 |
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25 |
≥ 19.5 |
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25 |
≥ 6.5 |
≥ 720 |
|
35 |
7380107 |
Luật kinh tế (2) |
||||||
|
36 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
≥ 15 |
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14 |
≥ 18 |
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
37 |
7720302 |
Hộ sinh (3) |
Công bố trước 22/7 |
≥19.5 |
≥ 6.5 |
≥ 720 |
||
|
38 |
7720301 |
Điều dưỡng (3) |
||||||
|
39 |
7720603 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng (3) |
||||||
|
40 |
7720201 |
Dược học (3) |
A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14 |
≥ 24 |
A00, A02, B00, B08, D07, X09, X11, X13, X14 |
≥ 8.0 |
≥ 800 |
|
|
41 |
7720101 |
Y khoa (4) |
≥ 24 |
≥ 8.0 |
≥ 800 |
|||
|
42 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non (5) |
B03, C00, C03, C04, D01, D15, M06, X02, X70 |
≥ 24 |
B03, C00, C03, C04, D01, D15, M06, X02, X70 |
≥ 8.0 |
≥ 800 |
|
|
43 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học (5) |
≥ 24 |
≥ 8.0 |
≥ 800 |
|||
2. Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk - Tổng chỉ tiêu 1.083
|
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Xét kết quả thi THPT (Theo tổ hợp xét tuyển) |
Xét kết quả học bạ (Theo tổ hợp xét tuyển) |
Xét điểm TBC lớp 12 |
Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM |
||
|
Điểm XT |
Tổ hợp XT |
Điểm XT |
Tổ hợp XT |
Điểm XT |
Điểm XT |
|||
|
1 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
≥ 15 |
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21 |
≥ 18 |
C00, C04, D01, D09, D14, D15, X01, X02, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
2 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
||||||
|
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
≥ 15 |
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, D01, X01, X02, X06, X07, X25, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
≥ 15 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
5 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
≥ 15 |
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 18 |
A00, A01, A07, D01, D10, X01, X02, X17, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
||||||
|
7 |
7340115 |
Marketing/ Digital Marketing |
||||||
|
8 |
7340301 |
Kế toán |
||||||
|
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
≥ 15 |
C00, C03, C04 D01, D10, D14 X02, X70, X78 |
≥ 18 |
C00, C03, C04 D01, D10, D14 X02, X70, X78 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
10 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
||||||
|
11 |
7620101 |
Nông nghiệp |
≥ 15 |
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14 |
≥ 18 |
A00, A02, B00, B02, B03, B08, X09, X13, X14 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
12 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
||||||
|
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
≥ 15 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 18 |
A00, A01, A02, A04, C01, X05, X06, X07, X26 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
14 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
≥ 15 |
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21 |
≥ 18 |
A00, A01, C00, D01, D14, X01, X02, X17, X21 |
≥ 6.0 |
≥ 600 |
|
15 |
7380107 |
Luật kinh tế (2) |
≥ 15 |
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25 |
≥ 19.5 |
A01, C00, C03, C04, D01, D14, X01, X02, X25 |
≥ 6.5 |
≥ 720 |
|
16 |
7720301 |
Điều dưỡng (3) |
Công bố trước 22/7 |
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14 |
≥ 19.5 |
A00, A02, B00, B03, B08, D07, X11, X13, X14 |
≥ 6.5 |
≥ 720 |
(1) Thí sinh đăng ký vào các ngành sử dụng tổ hợp môn có môn thi năng khiếu để xét tuyển được xét trúng tuyển khi điểm thi môn năng khiếu phải đạt từ 5.0 trở lên.
(2) Thí sinh đăng ký khối ngành Luật (Luật, Luật Kinh tế): Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, nếu tổ hợp xét tuyển có môn Toán và Ngữ văn thì mỗi môn phải đạt tối thiểu 6.0 điểm; nếu tổ hợp chỉ có Toán hoặc Ngữ văn thì môn có trong tổ hợp phải đạt tối thiểu 6.0 điểm. Các phương thức xét tuyển còn lại yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
(3) Điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT phải đạt theo điểm sàn quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dự kiến công bố trước ngày 22/07/2025. Phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá trở lên (học lực xếp từ loại khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên nếu xét các phương thức còn lại.
(4), (5) Điểm xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT phải đạt theo điểm sàn quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dự kiến công bố trước ngày 22/07/2025. Các phương thức xét tuyển còn lại thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt trở lên (học lực xếp từ loại giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, đối với Ngành Dược và Y Khoa trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 phải có điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Sinh học. Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học Nhà trường thực hiện tuyển sinh khi có chỉ tiêu Bộ GD & ĐT giao.
VI. TỔ CHỨC THI NĂNG KHIẾU (Áp dụng cho thí sinh đăng ký vào các ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)
|
Hình thức |
Nội dung |
|
Môn thi |
- Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu để lấy điểm xét tuyển vào các ngành mà tổ hợp môn có môn năng khiếu. + Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học; Quản lý văn hóa thi các môn năng khiếu: Hát; Múa; Kể chuyện/Đọc diễn cảm. + Ngành Quản lý văn hóa: Môn năng khiếu nghệ thuật, thí sinh chọn một trong các môn: Hát; Múa; Đàn; Diễn kịch; Thuyết trình + Ngành Thiết kế thời trang, Đồ họa: Môn Vẽ mỹ thuật. - Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu tại các Trường đại học có tổ chức thi trong cả nước để xét tuyển. |
|
Thời gian và địa điểm thi |
- Thời gian nhận hồ sơ: Xem thông báo chi tiết tại website: https://donga.edu.vn/tuyensinh - Dự kiến tổ chức các đợt thi: + F Đợt 1: 04 - 05/07/2025; + F Đợt 2: 01 - 02/08/2025. - Địa điểm thi: tại Trường Đại học Đông Á địa chỉ 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. |
|
Hồ sơ đăng ký và dự thi năng khiếu |
- Thí sinh đăng ký dự thi trực tiếp tại Trường hoặc trực tuyến tại website https://donga.edu.vn/tuyensinh, - Khi dự thi, thí sinh cần mang theo: Giấy báo dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT; Căn cước công dân. |
VII. THỜI GIAN, THỦ TỤC VÀ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Đến 17giờ 00 ngày 28/7/2025.
- Ngay sau Đợt 1, Trường tổ chức xét tuyển các Đợt bổ sung cho các ngành chưa đủ chỉ tiêu, mỗi đợt nhận hồ sơ trong 10 ngày. Lịch cụ thể được đăng tải trên website của Trường.
2. Đăng ký và xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến tại website
+ Cơ sở đào tạo Đà Nẵng: https://donga.edu.vn/tuyensinh/dang-ky
+ Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk: https://daklak.donga.edu.vn/tuyen-sinh/xet-tuyen-truc-tuyen
- Thí sinh gửi phát nhanh hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại Trường Đại học Đông Á.
- Thí sinh có thể đến nhận Giấy báo trực tiếp tại Trường để làm thủ tục nhập học hoặc truy cập tại website để biết thông tin chi tiết: https://donga.edu.vn/tracuuketqua.
Nhà trường ưu tiên gửi thông tin tuyển sinh và kết quả xét tuyển cho thí sinh qua các kênh như: website, tin nhắn, email. Giới thiệu cổng thông tin điện tử của Trường Đại học Đông Á để hướng dẫn các thủ tục cần thiết, nhằm giúp thí sinh có thêm nhiều thông tin, cơ hội để chọn Trường, trước khi có kết quả tốt nghiệp THPT.
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
a. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT hoặc xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường);
- Xét kết quả học tập THPT: Học bạ THPT (bản sao có chứng thực);
- Xét kết quả thi ĐGNL: Giấy chứng nhận kết quả thi (bản sao có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025).
- Thí sinh cần thực hiện đăng ký ngành học trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để được xét trúng tuyển chính thức. Thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (Từ 16/7 đến 17h, 28/7/2025).
- Thí sinh thể hiện nguyện vọng đăng ký như sau:
+ Nguyện vọng: Số thứ tự nguyện vọng;
+ Mã Trường: DAD;
+ Mã ngành {Mã ngành};
+ Phương thức: Xét kết quả học tập THPT hoặc xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM.
b. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:
- Thực hiện đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
+ Thí sinh thể hiện nguyện vọng đăng ký như sau: Nguyện vọng: Số thứ tự nguyện vọng; Mã Trường: DAD; Mã ngành {Mã ngành}; Phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Thời gian đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (Từ 16/7 đến 17h, 28/7/2025).
- Hồ sơ sẽ nộp khi làm thủ tục nhập học theo yêu cầu của giấy báo trúng tuyển.
VIII. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN
Thí sinh nộp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
IX. NHẬP HỌC
Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 21 - 24/08/2025, theo 1 trong 2 cách sau:
1. Trực tuyến tại địa chỉ http://nhaphoc.donga.edu.vn/.
2. Trực tiếp theo địa chỉ:
- Thí sinh đăng ký học tại Đà Nẵng: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh – Hải Châu – Đà Nẵng.
- Thí sinh đăng ký học tại Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk: 40 Phạm Hùng – Tân An – Đắk Lắk.
Thí sinh nộp học phí bằng cách chuyển khoản về tài khoản của Trường:
|
Nhập học tại Đà Nẵng 1. Ngân hàng Nông nghiệp và PTNN (Agribank) CN. Ông Ích Khiêm - Nam Đà Nẵng 2. Tên thụ hưởng: Trường Đại học Đông Á 3. Số tài khoản: 2007 201 004 615 4. Nội dung nộp tiền: Họ và tên - HP nhập học – Mã hồ sơ – Số CCCD |
Nhập học tại Phân hiệu Đắk Lắk 1. Ngân hàng Vietinbank – CN Đà Nẵng 2. Tên thụ hưởng Trường Đại học Đông Á 3. Số tài khoản: 110000008741 4. Nội dung nộp tiền: Họ và tên - HP nhập học – Mã hồ sơ – Số CCCD |
X. ĐỊA CHỈ NHẬN HỒ SƠ VÀ THÔNG TIN CẦN TƯ VẤN HỖ TRỢ
* Đăng ký học tại Đà Nẵng:
Trường Đại học Đông Á - Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hoà Cường, thành phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3519.991
Fax: 0236.3531.333
Website: https://donga.edu.vn/
Email: phongtuyensinh@donga.edu.vn.
* Đăng ký học tại Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk:
Trường Đại học Đông Á Phân hiệu tại tỉnh Đắk Lắk - Số 40 Phạm Hùng, phường Tân An, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại: 02623.518.989. 0981.488.889.
Website: https://daklak.donga.edu.vn/
Email: tuyensinhdaklak@donga.edu.vn.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | quản lý chuỗi cung ứng | Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 2 | Điện - Điện tử | Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 3 | 7210104 | Đồ họa | A01; D01; X02; X06; X07; V00; V01; V02; V04 | 15 | |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; X02; X07; X21; X27; V01; V02; V03; H06 | 15 | |
| 5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 15 | |
| 11 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X78 | 15 | |
| 12 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C03; C04; B03; D01; X02; X17; M06 | 15 | |
| 13 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; B03; D01; D15; X02; X17; X70 | 15 | |
| 14 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 18 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 19 | 7340115 | Digital Marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 20 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 21 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 15 | |
| 26 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 15 | |
| 27 | 7380101 | Luật | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 15 | |
| 28 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 15 | |
| 30 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | |
| 31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 33 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 15 | |
| 34 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 37 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 39 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 40 | 7510605 | Logistics và | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 41 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 15 | |
| 42 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 15 | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | |
| 44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 45 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | |
| 46 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 47 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 15 | |
| 48 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 20.5 | |
| 49 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 19 | |
| 50 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 | 17 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 51 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 17 | |
| 52 | 7720302 | Hộ sinh | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 17 | |
| 53 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 15 | |
| 54 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 17 | |
| 55 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 56 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 15 | |
| 57 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 15 | |
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 15 | Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Điện - Điện tử | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 2 | quản lý chuỗi cung ứng | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk | |||
| 3 | 7210104 | Đồ họa | A01; D01; X02; X06; X07; V00; V01; V02; V04 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 4 | 7210104 | Đồ họa | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 5 | 7210404 | Thiết kế thời trang | D01; X02; X07; X21; X27; V01; V02; V03; H06 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 18 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 19 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 20 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | 6 | ||
| 21 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00; C03; C04; B03; D01; X02; X17; M06 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 22 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 23 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C03; C04; B03; D01; D15; X02; X17; X70 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 24 | 7310401 | Tâm lý học | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 31 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 32 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 33 | 7340115 | Digital Marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 34 | 7340115 | Digital Marketing | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 35 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 36 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 37 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 38 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 39 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 40 | 7340122 | Thương mại điện tử | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 41 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 42 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 43 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 44 | 7340301 | Kế toán | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 45 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 46 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 47 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 48 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 49 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 50 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 51 | 7380101 | Luật | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 52 | 7380101 | Luật | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 53 | 7380107 | Luật kinh tế | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 54 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 55 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 56 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25; X53 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 57 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 58 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 59 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 60 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 61 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 63 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 64 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 65 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 66 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 67 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 68 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 69 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 70 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 71 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 72 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 73 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 74 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 75 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 76 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 77 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 78 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 79 | 7510605 | Logistics và | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 80 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 81 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 82 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 83 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 84 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 85 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 86 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 87 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 88 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 89 | 7620101 | Nông nghiệp | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 90 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 91 | 7640101 | Thú y | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 92 | 7640101 | Thú y | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 93 | 7720101 | Y khoa | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 94 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 24 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 95 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 | 24 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 96 | 7720201 | Dược học | 8 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 97 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 98 | 7720301 | Điều dưỡng | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 99 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 100 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 101 | 7720302 | Hộ sinh | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 102 | 7720302 | Hộ sinh | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 103 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 104 | 7720401 | Dinh dưỡng | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 105 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A02; B00; B08; B03; D07; X11; X13; X14 | 19.5 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 106 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 6.5 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 107 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 108 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 109 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 110 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 111 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 112 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 113 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12 | |
| 114 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 | 6 | Xét kết quả học tập năm lớp 12; Đào tạo tại Đắk Lắk |
| 115 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C00; C04; D01; D09; D15; D14; X01; X02; X21 | 18 | Xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển |
| 116 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 6 |
Xét kết quả học tập năm lớp 12 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210104 | Đồ họa | 600 | ||
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
| 8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 9 | 7229030 | Văn học (Ứng dụng) | 600 | ||
| 10 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 600 | ||
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 16 | 7340115 | Digital Marketing | 600 | ||
| 17 | 7340115 | Marketing/ Digital marketing | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
| 21 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 22 | 7340301 | Kế toán | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
| 24 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 600 | ||
| 25 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 26 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 27 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 28 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
| 29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 31 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
| 32 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
| 33 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 34 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 35 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 36 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử | 600 | ||
| 37 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 38 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 39 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 40 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 600 | ||
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 42 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 43 | 7620101 | Nông nghiệp | 600 | ||
| 44 | 7620101 | Nông nghiệp | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 45 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
| 46 | 7720101 | Y khoa | 800 | ||
| 47 | 7720201 | Dược học | 800 | ||
| 48 | 7720301 | Điều dưỡng | 720 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 49 | 7720301 | Điều dưỡng | 720 | ||
| 50 | 7720302 | Hộ sinh | 720 | ||
| 51 | 7720401 | Dinh dưỡng | 600 | ||
| 52 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 720 | ||
| 53 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 54 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 55 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
| 56 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | Đào tạo tại Đắk Lắk | |
| 57 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
B. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2024
1. Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; V00; V01 | 15 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 15 | |
| 3 | 7220201DL | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 15 | |
| 5 | 7220204DL | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; D01; D06; D78 | 15 | |
| 7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D78; DD2 | 15 | |
| 8 | 7229042 | Quản lý văn hóa | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 10 | 7310206DL | Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 13 | 7320104DL | Truyền thông đa phương tiện | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 15 | 7340101DL | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 16 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 17 | 7340115DL | Marketing | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 20 | 7340122DL | Thương mại điện tử | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 22 | 7340201DL | Tài chính ngân hàng | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D78 | 15 | |
| 24 | 7340301DL | Kế toán | A01; D01; D04; D78 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 26 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 27 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 28 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D78 | 15 | |
| 29 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 30 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 31 | 7480107DL | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn) | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 33 | 7480201DL | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 34 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 35 | 7510103DL | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 37 | 7510205DL | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 39 | 7510301DL | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 40 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 41 | 7510303DL | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
| 43 | 7510605DL | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
| 45 | 7540101DL | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 46 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 15 | |
| 47 | 7620101DL | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 48 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D08; D90 | 22.5 | |
| 49 | 7720201 | Dược | A00; B00; D07; D90 | 21 | |
| 50 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
| 51 | 7720301DL | Điều dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 19 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 52 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
| 53 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
| 54 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00; B08; D90 | 19 | |
| 55 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
| 56 | 7810103DL | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D78; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 57 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | C00; D01; D78; D90 | 15 | |
| 58 | 7810201DL | Quản trị khách sạn | C00; D01; D78; D90 | 15 | Phân hiệu tại Đắk Lắk |
| 59 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống | C00; D01; D78; D90 | 15 |
2. Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; V00; V01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; V00; V01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; D01; D06; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | A01; D01; D06; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; C03; DD2 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; C03; DD2 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 11 | 7229042 | Quản lý văn hoá | A00; C00; D01; D78 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 12 | 7229042 | Quản lý văn hoá | A00; C00; D01; D78 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 13 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 14 | 7310206 | Quan hệ Quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 15 | 7310401 | Tâm lý học | A00; C00; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 16 | 7310401 | Tâm lý học | A00; C00; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 18 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 22 | 7340115 | Digital Marketing (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 23 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 24 | 7340115 | Digital Marketing (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 25 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 26 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 27 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 28 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 29 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 30 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 31 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 32 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 35 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 36 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 37 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 38 | 7380101 | Luật | A00; C00; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 39 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 40 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 41 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 42 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 43 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 44 | 7480107 | Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN) | A00; A01; D01; D90 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 45 | 7480107 | Thiết kế IC & hệ thống nhúng (CN) | A00; A01; D01; D90 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 46 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 47 | 7480201 | Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN) | A00; A01; D01; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 48 | 7480201 | Mạng máy tính & an toàn thông tin (CN) | A00; A01; D01; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 49 | 7480201 | Công nghệ phần mềm (CN) | A00; A01; D01; C04 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 50 | 7480201 | Công nghệ phần mềm (CN) | A00; A01; D01; C04 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 51 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 52 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 53 | 7480201 | Thiết kế đồ hoạ (CN) | A00; A01; D01; C02 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 54 | 7480201 | Thiết kế đồ hoạ (CN) | A00; A01; D01; C02 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 55 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 56 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 57 | 7510103 | XD dân dụng & công nghiệp (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 58 | 7510103 | XD dân dụng & công nghiệp (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 59 | 7510103 | XD CT giao thông kỹ thuật (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 60 | 7510103 | XD CT giao thông kỹ thuật (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 61 | 7510103 | XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 62 | 7510103 | XD đường sắt – metro (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 63 | 7510103 | XD hạ tầng logistics kỹ thuật (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 64 | 7510103 | XD đường sắt – metro (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 65 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 66 | 7510205 | Kỹ thuật ô tô (CN) | A00; A01; D01; D90 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 67 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 68 | 7510205 | Kỹ thuật ô tô điện (CN) | A00; A01; D01; D90 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 69 | 7510205 | Kỹ thuật ô tô (CN) | A00; A01; D01; D90 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 70 | 7510205 | Kỹ thuật ô tô điện (CN) | A00; A01; D01; D90 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 71 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 72 | 7510301 | Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN) | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 73 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 74 | 7510301 | Thiết kế vi mạch bán dẫn (CN) | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 75 | 7510303 | CNKT điều khiển & tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 76 | 7510303 | CNKT điều khiển & tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 77 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 78 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 79 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 80 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 81 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 82 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D01 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 83 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 24 | KQ Học tập 3 HK |
| 84 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 8 | KQ Học tập lớp 12 |
| 85 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; B03 | 19.5 | KQ Học tập 3 HK |
| 86 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B08; B03 | 6.5 | KQ Học tập lớp 12 |
| 87 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; B08; B03 | 6.5 | KQ Học tập lớp 12 |
| 88 | 7720302 | Hộ sinh | A00; B00; B08; B03 | 19.5 | KQ Học tập 3 HK |
| 89 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; B08; D07 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 90 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; B08; D07 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 91 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | C00; D01; A01; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 92 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | C00; D01; A01; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 93 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; A01; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 94 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D01; A01; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
| 95 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | C00; D01; A01; C03 | 18 | KQ Học tập 3 HK |
| 96 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | C00; D01; A01; C03 | 6 | KQ Học tập lớp 12 |
3. Điểm chuẩn Đại học Đông Á 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 3 | 7220201DL | Ngôn ngữ Anh | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 5 | 7220204DL | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 600 | ||
| 7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
| 8 | 7229042 | Quản lý văn hóa | 600 | ||
| 9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 600 | ||
| 10 | 7310206DL | Quan hệ quốc tế | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 11 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 13 | 7320104DL | Truyền thông đa phương tiện | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 15 | 7340101DL | Quản trị kinh doanh | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 16 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 17 | 7340115DL | Marketing | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 18 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 20 | 7340122DL | Thương mại điện tử | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 600 | ||
| 22 | 7340201DL | Tài chính ngân hàng | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 24 | 7340301DL | Kế toán | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
| 26 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 600 | ||
| 27 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 28 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 29 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
| 30 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
| 31 | 7480107DL | Trí tuệ nhân tạo | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin (CN thiết kế vi mạch bán dẫn) | 600 | ||
| 33 | 7480201DL | Công nghệ thông tin | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 34 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 600 | ||
| 35 | 7510103DL | Công nghệ kỹ thuật Xây dựng | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 600 | ||
| 37 | 7510205DL | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 38 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 | ||
| 39 | 7510301DL | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 40 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 41 | 7510303DL | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 43 | 7510605DL | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 44 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 45 | 7540101DL | Công nghệ thực phẩm | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 46 | 7620101 | Nông nghiệp | 600 | ||
| 47 | 7620101DL | Nông nghiệp | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 48 | 7720101 | Y khoa | 850 | ||
| 49 | 7720201 | Dược | 850 | ||
| 50 | 7720301 | Điều dưỡng | 750 | ||
| 51 | 7720301DL | Điều dưỡng | 750 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 52 | 7720302 | Hộ sinh | 750 | ||
| 53 | 7720401 | Dinh dưỡng | 600 | ||
| 54 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 750 | ||
| 55 | 7810103 | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 600 | ||
| 56 | 7810103DL | Quản trị DV Du lịch và Lữ hành | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 57 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 | ||
| 58 | 7810201DL | Quản trị khách sạn | 600 | Phân hiệu tại Đắk Lắk | |
| 59 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và DV Ăn uống | 600 |
Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2023 theo 2 phương thức: xét học bạ và xét kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức.
Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 đến 24 điểm, mức điểm xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức dao động từ 600 đến 850 điểm.
Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Đông Á năm 2023

1. Tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển
- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển được Trường công bố chưa tính đến điều kiện tốt nghiệp THPT. Trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.
- Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại địa chỉ http://nhaphoc.donga.edu.vn/, đăng nhập bằng số CCCD và mã xác nhận do Trường cấp hoặc tra cứu nhanh kết quả tại địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh/tra-cuu
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển (xem mục 3 thông báo này) và xác nhận nhập học (xem mục 4 thông báo này) trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống) hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia).
- Thí sinh phải thực hiện đầy đủ các quy định tại mục 3 và mục 4 thông báo này trước khi làm thủ tục nhập học tại Trường.
2. Đăng ký nguyện vọng (NV) xét tuyển
a) Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NV xét tuyển (không giới hạn số lần) như sau:
- Thí sinh đăng ký NV xét tuyển đối với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia);
- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống. Riêng thí sinh tự do thực hiện tại mục 5 thông báo này để được cấp tài khoản;
- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh ở tất cả các cơ sở đào tạo được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);
- Tất cả các NV xét tuyển của thí sinh theo các phương thức xét tuyển của cơ sở đào tạo được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.
b) Từ ngày 31/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 06/8/2023: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến.
3. Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học
a) Công bố kết quả trúng tuyển chính thức: Trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2023, Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức cho thí sinh vào đại học năm 2023.
b) Sau ngày công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến (đợt 1) trên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.
4. Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT)
- Từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023: Cấp tài khoản bổ sung cho các thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống.
- Thí sinh thực hiện theo quy định và hướng dẫn của sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản nhằm thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và các yêu cầu khác (nếu có) theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.
5. Thời gian làm thủ tục nhập học: Trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.
6. Lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nếu có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng bắt buộc phải rà soát lại thông tin về khu vực và đối tượng mình đã khai báo trước đây nhằm tránh tình trạng bị loại do không đủ/không có hồ sơ chứng minh thuộc diện ưu tiên khi Trường kiểm tra hồ sơ nhập học.
- Thí sinh đọc kỹ các quy định của Bộ GDĐT để kiểm tra lại diện ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Trường sẽ hỗ trợ kiểm tra hồ sơ minh chứng đối với thí sinh trúng tuyển có sử dụng cộng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
- Trước 17 giờ ngày 05/7/2023, Trường sẽ thông báo chi tiết trên trang thông tin của Trường theo địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh. Việc hỗ trợ kết thúc vào lúc 16 giờ 00 ngày 08/7/2023 để Trường có đủ thời gian xử lý và cập nhật dữ liệu lên Hệ thống theo quy định của Bộ GDĐT.
Học phí
Năm học 2025 dự kiến học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
- Khối ngành kỹ thuật: 11.500.000đ – 14.500.000đ/kỳ;
- Khối ngành kinh tế – xã hội: 12.000.000đ – 13.500.000đ/kỳ;
- Khối ngành sức khỏe: 13.500.000 – 17.500.000đ/kỳ.
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | B03; C00; C03; C04; D01; D15; M06; X02; X70 |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | B03; C00; C03; C04; D01; D15; M06; X02; X70 |
| 3 | 7210104 | Đồ hoạ (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A01; D01; V00; V01; V02; V04; X02; X06; X07 |
| 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | D01; H06; V01; V02; V03; X02; X07; X21; X27 |
| 5 | 72140201 | Giáo dục mầm non | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | |
| 6 | 72140202 | Giáo dục Tiểu học | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | |
| 7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 8 | 7220201DL | Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 10 | 7220204DL | Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78 |
| 13 | 7229030 | Văn học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X02; X70; X78 |
| 14 | 7229042 | Quản lý văn hoá (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | B03; C00; C03; C04; D01; M06; X02; X17; X70 |
| 15 | 7310401 | Tâm lý học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | B03; C00; C03; C04; D01; D15; X02; X17; X70 |
| 16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 |
| 17 | 7320104DL | Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21 |
| 18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 19 | 7340101DL | Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 20 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | ||||
| 21 | 7340115 | Digital Marketing | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 | ||||
| 22 | 7340115DG | Digital Marketing (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 23 | 7340115DGPL | Digital Marketing (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 24 | 7340115MK | Marketing (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 25 | 7340115MKDL | Marketing (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 27 | 7340122 | Thương mại điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 28 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 29 | 7340301 | Kế toán (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 30 | 7340301DL | Kế toán (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 31 | 7340404 | Quản trị nhân lực (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A07; C00; D01; D09; D14; X01; X02; X25; X78 |
| 32 | 7340406 | Quản trị văn phòng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A07; C00; D01; D09; D14; X01; X02; X25; X78 |
| 33 | 7380101 | Luật (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 |
| 34 | 7380107 | Luật kinh tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 |
| 35 | 7380107DL | Luật kinh tế (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25 |
| 36 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 |
| 37 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 |
| 38 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 |
| 39 | 7480201DL | Công nghệ thông tin (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 |
| 40 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc BạKết Hợp | A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26 | ||||
| 41 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 42 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 43 | 7510205DL | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 44 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 45 | 7510301DL | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 46 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 47 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 48 | 7510605DL | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21 |
| 49 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26 |
| 50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 |
| 51 | 7540101DL | Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 |
| 52 | 7620101 | Nông nghiệp (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 |
| 53 | 7620101DL | Nông nghiệp (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | Học BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HCM | A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 |
| 54 | 7640101 | Thú y (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02 (0.5); B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14 |
| 55 | 7720101 | Y khoa (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 |
| 56 | 7720201 | Dược học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14 |
| 57 | 7720301 | Điều dưỡng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 |
| 58 | 7720301DL | Điều dưỡng (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 |
| 59 | 7720302 | Hộ sinh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 |
| 60 | 7720401 | Dinh dưỡng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 |
| 61 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14 |
| 62 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 |
| 63 | 7810103DL | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 |
| 64 | 7810201 | Quản trị khách sạn (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 |
| 65 | 7810201DL | Quản trị khách sạn (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) | 0 | ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 |
| 66 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) | 0 | ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT | C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21 |


