Học phí Đại học Đông Á năm 2023 - 2024

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Đông Á năm 2023 - 2024 chính xác nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.

1 544 lượt xem


A. Học phí Đại học Đông Á năm 2023 - 2024 mới nhất

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 8.700.000 – 14.700.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 5%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Đông Á năm 2022 - 2023 dành cho sinh viên tất cả các ngành là 550.000 VNĐ/tín chỉ. Riêng các ngành Kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu, Công nghệ Kỹ thuật Ô tô) là 570.000 VNĐ/ tín chỉ và ngành Dược 835.000 VNĐ/tín chỉ.

C. Thông tin tuyển sinh Đại học Đông Á năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển theo học bạ THPT.

+ Xét điểm trung bình 3 năm.

+ Xét điểm trung bình 3 học kỳ.

+ Xét điểm trung bình 3 môn học lớp 12.

+ Xét điểm trung bình năm lớp 12.

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

- Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xét tuyển theo học bạ THPT:

- Dựa vào kết quả học tập 3 năm (5 học kỳ).

+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.

+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5

+ Các ngành khác ≥ 18.0.

- Dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ.

+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.

+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5

+ Các ngành khác ≥ 18.0.

  • Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp.

+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 24.0.

+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 19.5

+ Các ngành khác ≥ 18.0.

- Dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12.

+ Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược ≥ 8.0

+ Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng ≥ 6.5

+ Các ngành khác ≥ 6.0.

  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
  • Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành đào tạo của Trường.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Xét tuyển theo Học bạ THPT:

+ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường).

+ Học bạ THPT (bản sao có chứng thực).

+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

- Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi TN THPT:

+ Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GDĐT, TS nộp trực tiếp tại trường THPT.

+ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản gốc).

+ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

- Xét tuyển thẳng: TS thuộc diện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét theo kết quả thi TN THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/1/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển theo KQ thi THPT 2022

I

Nhóm ngành Sức khỏe

 

1

Dược

7720201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

2

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

3

Dinh dưỡng

7720401

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

4

Hộ sinh *

7720302

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

5

Kỹ thuật phục hồi chức năng *

7720603

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

II

Nhóm ngành sư phạm

 

6

Giáo dục mầm non

7140201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

7

Giáo dục tiểu học

7140202

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
M06: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

8

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

III

Nhóm ngành kinh doanh – Quản lý

 

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

10

Marketing

7340115

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

12

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

13

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

14

Kế toán

7340301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

15

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

16

Quản trị nhân lực

7340404

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

17

Quản trị văn phòng

7340406

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

18

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

IV

Nhóm ngành Pháp luật

 

19

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

20

Luật

7380101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

V

Nhóm ngành Ngôn ngữ và Văn hóa

 

21

Ngôn ngữ Anh

7220201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

22

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

23

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

24

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

VI

Nhóm ngành Du lịch – Khách sạn

 

25

Quản trị khách sạn

7810201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

26

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

27

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

VII

Nhóm ngành Máy tính và CNTT

 

28

Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo

7480112

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

29

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

30

Kỹ thuật máy tính *

7480106

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

VIII

Nhóm ngành Công nghệ - kỹ thuật

 

31

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

32

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

33

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

34

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh

35

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

36

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Đại học Đông Áhttp://donga.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng

SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332

Hotline: 0981.326.327

Website: http://donga.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

1 544 lượt xem