Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Trường Đại học Đông Á năm 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Trường Đại học Đông Á thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2023
Trường Đại học Đông Á chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Theo mức điểm công bố, ngành có mức điểm cao nhất là Dược với 21 điểm. Các ngành còn lại giao động từ 15-19 điểm. Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực được xác định theo chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm chuẩn trúng tuyển cho các ngành đào tạo trình độ đại học của Đại học Đông Á như sau:
B. Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Đông Á 2023
Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2023 theo 2 phương thức: xét học bạ và xét kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức.
Mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ dao động từ 18 đến 24 điểm, mức điểm xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức dao động từ 600 đến 850 điểm.
Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Đông Á năm 2023
1. Tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển
- Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển được Trường công bố chưa tính đến điều kiện tốt nghiệp THPT. Trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.
- Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại địa chỉ http://nhaphoc.donga.edu.vn/, đăng nhập bằng số CCCD và mã xác nhận do Trường cấp hoặc tra cứu nhanh kết quả tại địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh/tra-cuu
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển (xem mục 3 thông báo này) và xác nhận nhập học (xem mục 4 thông báo này) trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống) hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia).
- Thí sinh phải thực hiện đầy đủ các quy định tại mục 3 và mục 4 thông báo này trước khi làm thủ tục nhập học tại Trường.
2. Đăng ký nguyện vọng (NV) xét tuyển
a) Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NV xét tuyển (không giới hạn số lần) như sau:
- Thí sinh đăng ký NV xét tuyển đối với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia);
- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống. Riêng thí sinh tự do thực hiện tại mục 5 thông báo này để được cấp tài khoản;
- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh ở tất cả các cơ sở đào tạo được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất);
- Tất cả các NV xét tuyển của thí sinh theo các phương thức xét tuyển của cơ sở đào tạo được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.
b) Từ ngày 31/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 06/8/2023: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến.
3. Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học
a) Công bố kết quả trúng tuyển chính thức: Trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2023, Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức cho thí sinh vào đại học năm 2023.
b) Sau ngày công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến (đợt 1) trên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.
4. Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT)
- Từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023: Cấp tài khoản bổ sung cho các thí sinh (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp) chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống.
- Thí sinh thực hiện theo quy định và hướng dẫn của sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản nhằm thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và các yêu cầu khác (nếu có) theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.
5. Thời gian làm thủ tục nhập học: Trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.
6. Lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nếu có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng bắt buộc phải rà soát lại thông tin về khu vực và đối tượng mình đã khai báo trước đây nhằm tránh tình trạng bị loại do không đủ/không có hồ sơ chứng minh thuộc diện ưu tiên khi Trường kiểm tra hồ sơ nhập học.
- Thí sinh đọc kỹ các quy định của Bộ GDĐT để kiểm tra lại diện ưu tiên khu vực và đối tượng.
- Trường sẽ hỗ trợ kiểm tra hồ sơ minh chứng đối với thí sinh trúng tuyển có sử dụng cộng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.
- Trước 17 giờ ngày 05/7/2023, Trường sẽ thông báo chi tiết trên trang thông tin của Trường theo địa chỉ: https://donga.edu.vn/tuyensinh. Việc hỗ trợ kết thúc vào lúc 16 giờ 00 ngày 08/7/2023 để Trường có đủ thời gian xử lý và cập nhật dữ liệu lên Hệ thống theo quy định của Bộ GDĐT.
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Đông Á năm 2023
Trường Đại học Đông Á thông báo điểm sàn xét tuyển các ngành xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 như sau:
Điểm xét tuyển các ngành: Dược, Điều dưỡng, Hộ sinh, Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Mầm non >= Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ GD&ĐT (Dự kiến công bố ngày 25/07/2023)
Điểm xét tuyển các ngành còn lại = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm Ưu tiên 1 >=15 điểm
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2019 - 2022
1. Điểm chuẩn năm 2022
Ngành đào tạo |
|
Xét học bạ THPT |
|||
Xét KQ thi TN THPT
|
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
|
Dược | 21 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 |
Điều dưỡng
|
19 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 |
Dinh dưỡng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Giáo dục mầm non
|
19 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 |
Giáo dục tiểu học
|
19 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 |
Tâm lý học | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Marketing | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Kinh doanh quốc tế
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Thương mại điện tử
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Kế toán | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Tài chính - ngân hàng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị nhân lực
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị văn phòng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Luật kinh tế | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Luật | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị khách sạn
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị dv du lịch và lữ hành
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
|
18 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ thông tin
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Kỹ thuật máy tính *
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Nông nghiệp
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản lý văn hóa
|
15 | ||||
Kinh doanh thời trang và dệt may
|
15 |
2. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành |
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
|||
Xét KQ học tập 3 năm
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ môn học lớp 12
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
||
Giáo dục Mầm non |
19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Giáo dục Tiểu học |
19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Dược học |
21.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Điều dưỡng |
19.0 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 |
Dinh dưỡng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tâm lý học |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Marketing |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kinh doanh quốc tế |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Thương mại điện tử |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kế toán |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhân lực |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật kinh tế |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
18.0 |
18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT xây dựng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT ô tô |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điện, điện tử |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị khách sạn |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Điều kiện nhập học vào Trường:
- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);
- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.
3. Điểm chuẩn năm 2020
Ngành đào tạo
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ THPT |
|||
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) | Xét kết quả học tập 3 học kỳ | Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp |
Xét kết quả học tập năm lớp 12
|
||
Dược |
21 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Điều dưỡng |
19 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Dinh dưỡng |
15 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Giáo dục Mầm non
|
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Giáo dục Tiểu học
|
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Nhật
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Tâm lý học |
14,5 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị Khách sạn
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị kinh doanh
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Marketing |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Tài chính - Ngân hàng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Kế toán |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị nhân lực
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị văn phòng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Luật |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Luật kinh tế |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
|
22 |
21 | 21 | 21 | 7 |
Công nghệ thông tin
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
CNKT điều khiển và tự động hóa
|
15 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ thực phẩm
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Nông nghiệp công nghệ cao
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Đông Á mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Đông Á 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á 2022 - 2023 chính xác nhất
Học phí Đại học Đông Á năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Trường Đại học Đông Á 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất