A. Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2024

Trường Đại học Đông Á thông báo điểm chuẩn 2024

Media VietJack

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Đông Á năm 2024

Trường Đại học Đông Á công bố điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Theo đó, điểm nhận hồ sơ từ 14 đến 21 điểm.

Việc tuyển sinh vào các trường đại học trở nên ngày càng khốc liệt và cạnh tranh. Đặc biệt là việc xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm sàn trở thành yếu tố quan trọng quyết định việc học sinh có cơ hội được nhập học vào trường đại học mong muốn hay không. Trường Đại học Đông Á chính thức công bố điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm sàn xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trường Đại học Đông Á:

1. Điểm xét tuyển

STT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

ĐIỂM SÀN

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Y khoa

7720101

21

A00; B00; D08; D90

2

Dược

7720201

21

A00; B00; D07; D90

3

Điều dưỡng

7720301

19

A00; B00; B08; D90

4

Hộ sinh

7720302

19

A00; B00; B08; D90

5

Dinh dưỡng

7720401

14

A00; B00; B08; D90

6

Giáo dục mầm non

7140201

19

A00; C00; D01; M06

7

Giáo dục tiểu học

7140202

19

A00; C00; D01; M06

8

Tâm lý học

7310401

14

A00; C00; D01; D78

9

Quản lý văn hóa

7229042

14

A00; C00; D01; D78

10

Công nghệ thông tin

7480201

14

A00; A01; D01; D90

11

Kỹ thuật máy tính

7480106

14

A00; A01; D01; D90

12

Trí tuệ nhân tạo

7480107

14

A00; A01; D01; D90

13

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

14

A00; A01; D01; D90

14

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

14

A00; A01; D01; D90

15

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

14

A00; A01; D01; D90

16

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

14

A00; A01; D01; D90

17

Công nghệ thực phẩm

7540101

14

A00; B00; B08; D01

18

Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

14

A00; B00; B08; D01

19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

14

A00; A01; D01; D90

20

Ngôn ngữ Anh

7220201

14

A01; D01; D78; D90

21

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

14

A01; D01; D04; D78

22

Ngôn ngữ Nhật Bản

7220209

14

A01; D01; D06; D78

23

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

14

A01; D01; D78; DD2

24

Thiết kế thời trang

7210404

14

A00; A01; V00; V01

25

Quan hệ quốc tế

7310206

14

A00; C00; D01; D78

26

Truyền thông đa phương tiện

7320104

14

A00; A01; D01; D78

27

Quản trị kinh doanh

7340101

14

A00; A01; D01; D78

28

Marketing

7340115

14

A00; A01; D01; D78

29

Digital marketing

7340115DA

14

A00; A01; D01; D78

30

Kinh doanh quốc tế

7340120

14

A00; A01; D01; D78

31

Thương mại điện tử*

7340122

14

A00; A01; D01; D78

32

Kế toán

7340301

14

A00; A01; D01; D78

33

Tài chính - ngân hàng

7340201

14

A00; A01; D01; D78

34

Quản trị nhân lực

7340404

14

A00; C00; D01; D78

35

Quản trị văn phòng

7340406

14

A00; C00; D01; D78

36

Luật kinh tế

7380107

14

A00; C00; D01; D78

37

Luật

7380101

14

A00; C00; D01; D78

38

Quản trị khách sạn

7810201

14

C00; D01; D78; D90

39

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

14

C00; D01; D78; D90

40

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

14

C00; D01; D78; D90

2. Đăng ký nguyện vọng lên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT

Để được xét tuyển và công nhận trúng tuyển chính thức đợt 1 theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT năm 2024, tất cả các thí sinh có nguyện vọng (NV) xét tuyển dựa theo kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT cần thực hiện những nội dung sau:

Đăng ký và xác nhận nguyện vọng trên hệ thống Cổng thông tin tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 18/07 đến hết 17h ngày 30/07/2024

Thanh toán lệ phí xét tuyển: Từ 31/7 đến 17h00 ngày 06/08/2024