*Điểm chuẩn chính thức Đại học Đông Á năm 2022

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Á thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022. Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển các ngành theo kết quả thi THPT năm 2022 dao động từ 15 đến 21 điểm.

Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực được xác định theo chính sách ưu tiên trong tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo./.

Điểm chuẩn trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học của ĐH Đông Á như sau:

*Điểm trúng tuyển và nhập học năm 2021

Điểm trúng tuyển

*Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2020

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 14 đến 21 điểm

- Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành theo kết quả thi THPT năm 2020 dao động từ 14 đến 21 điểm.

- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 của 3 môn/bài thi trong tổ hợp xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có) đối tượng, khu vực; Không nhân hệ số điểm môn xét tuyển; Quy về thang điểm 30 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ đại học của ĐH Đông Á như sau:

QUẢNG CÁO

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Ngưỡng điểm

1

Dược

7720201

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

21

QUẢNG CÁO

2

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh​
D90: Toán, KHTN, Anh

19

3

Dinh dưỡng

7720401

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
B08: Toán, Sinh, Anh​
D90: Toán, KHTN, Anh

14

4

Giáo dục Mầm non

7140201

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
M01: Văn, NK1, NK2
M06: Văn, Toán, NK

18.5

5

Giáo dục Tiểu học

7140202

C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
M01: Văn, NK1, NK2
M06: Văn, Toán, NK

18.5

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Văn, Toán, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
D96: Toán, KHXH, Anh

14

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D04: Văn, Toán, T.Trung

14

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D06: Văn, Toán, T.Nhật

14

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01: Toán, Lý, Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D14: Văn, Sử, Anh

14

10

Tâm lý học

7310401

A16: Toán, KHTN, Văn
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

14

11

Quản trị DV du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Toán, Văn, KHXH
D01: Toán, Văn, Anh

14

12

Quản trị Khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Toán, Văn, KHXH
D01: Toán, Văn, Anh

14

13

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201DA

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Toán, Văn, KHXH
D01: Toán, Văn, Anh

14

14

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh

14

15

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh

14

16

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

14

17

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa
A16: Toán, KHTN, Văn
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

14

18

Quản trị nhân lực

7340404

C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh

14

19

Quản trị văn phòng

7340406

C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh

14

20

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

14

21

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
C15: Văn, Toán, KHXH
D01: Văn, Toán, Anh

14

22

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

7480112

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

17

23

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

14

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

14

25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

14

26

CNKT điều khiển và tự động hóa

7510303

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

14

27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh

14

28

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Văn, Toán, Anh
B08: Toán, Sinh, Anh

14

29

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D01: Văn, Toán, Anh
B08: Toán, Sinh, Anh

14