Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á

Video giới thiệu trường Đại học Đông Á

A. Giới thiệu trường Đại học Đông Á

- Tên trường: Đại học Đông Á

 -Tên tiếng Anh: Dong A University

- Mã trường: DAD

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

- Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Q. Hải Châu - TP. Đà Nẵng

- SĐT: 0236.3519.929 - 0236.3519.991 - 0236.3531.332

- Hotline: 0981.326.327

- Website: http://donga.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

Review Trường Đại học Đông Á có tốt không?

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất

Năm 2024, trường Đại học Đông Á tuyển sinh theo 4 phương thức: học bạ 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12), tổng điểm trung bình lớp 12, ĐGNL ĐHQG HCM, điểm thi tốt nghiệp.

Phương thức tuyển sinh Đại học Đông Á 2024:

- Phương thức 1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

- Phương thức 2.  Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

- Phương thức 3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12

- Phương thức 4. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào ĐH Đông Á theo 04 phương thức này.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, ĐH Đông Á thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định.

Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

Đối với các phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên); với phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình lớp 12, thí sinh cần có tổng điểm trong bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên ( đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng đối với ngành Sư phạm và Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Năm 2024, tại cơ sở Đà Nẵng trường tuyển sinh 39 ngành đạo tạo và tại Phân hiệu Đại học Đông Á - Đăk Lăk tuyển sinh 24 ngành. Cụ thể:

NGÀNH, MÃ NGÀNH XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC ĐÔNG Á NĂM 2024:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ngành đào tạo tại PH Đăk Lăk

1

Dược

7720201

 

2

Điều dưỡng

7720301

7720301DL

3

Hộ sinh

7720302

 

4

Dinh dưỡng

7720401

 

5

Giáo dục mầm non

7140201

7140201DL

6

Giáo dục tiểu học

7140202

7140202DL

7

Tâm lý học

7310401

 

8

Quản lý văn hóa

7229042

 

9

Công nghệ thông tin

7480201

7480201DL

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

 

11

Trí tuệ nhân tạo

7480107

7480107DL

12

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

7510205DL

13

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

7510301DL

14

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

7510303DL

15

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

7510103DL

16

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101DL

17

Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

7620101DL

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

7510605DL

19

Ngôn ngữ anh

7220201

7220201DL

20

Ngôn ngữ trung quốc

7220204

7220204DL

21

Ngôn ngữ nhật

7220209

 

22

Ngôn ngữ hàn quốc

7220210

 

23

Thiết kế thời trang

7210404

 

24

Quan hệ quốc tế

7310206

7310206DL

25

Truyền thông đa phương tiện

7320104

7320104DL

26

Quản trị kinh doanh

7340101

7340101DL

27

Marketing

7340115

7340115DL

28

Digital marketing

7340115DA

7340115DP

29

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

30

Thương mại điện tử*

7340122

7340122DL

31

Kế toán

7340301

7340301DL

32

Tài chính - ngân hàng

7340201

7340201DL

33

Quản trị nhân lực

7340404

 

34

Quản trị văn phòng

7340406

 

35

Luật kinh tế

7380107

 

36

Luật

7380101

 

37

Quản trị khách sạn

7810201

7810201DL

38

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

7810103DL

39

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202