Mã trường: DAD

Tên trường: Trường Đại Học Đông Á

Tên tiếng Anh: Dong A University

Tên viết tắt: UDA

Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Website: https://donga.edu.vn/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Đông Á 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT B03; C00; C03; C04; D01; D15; M06; X02; X70
2 7140202 Giáo dục Tiểu học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT B03; C00; C03; C04; D01; D15; M06; X02; X70
3 7210104 Đồ hoạ (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A01; D01; V00; V01; V02; V04; X02; X06; X07
4 7210404 Thiết kế thời trang (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT D01; H06; V01; V02; V03; X02; X07; X21; X27
5 72140201 Giáo dục mầm non 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên  
6 72140202 Giáo dục Tiểu học 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
8 7220201DL Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
10 7220204DL Ngôn ngữ Trung Quốc (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C03; C04; D01; D10; D14; X02; X70; X78
13 7229030 Văn học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C03; C04; D01; D14; D15; X02; X70; X78
14 7229042 Quản lý văn hoá (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT B03; C00; C03; C04; D01; M06; X02; X17; X70
15 7310401 Tâm lý học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT B03; C00; C03; C04; D01; D15; X02; X17; X70
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21
17 7320104DL Truyền thông đa phương tiện (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; C00; D01; D14; X01; X02; X17; X21
18 7340101 Quản trị kinh doanh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
19 7340101DL Quản trị kinh doanh (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
20 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
21 7340115 Digital Marketing 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
22 7340115DG Digital Marketing (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
23 7340115DGPL Digital Marketing (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
24 7340115MK Marketing (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
25 7340115MKDL Marketing (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
26 7340120 Kinh doanh quốc tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A07; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X17; X21
27 7340122 Thương mại điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
29 7340301 Kế toán (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
30 7340301DL Kế toán (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
31 7340404 Quản trị nhân lực (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A07; C00; D01; D09; D14; X01; X02; X25; X78
32 7340406 Quản trị văn phòng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A07; C00; D01; D09; D14; X01; X02; X25; X78
33 7380101 Luật (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25
34 7380107 Luật kinh tế (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25
35 7380107DL Luật kinh tế (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A01; C00; C03; C04; D01; D14; X01; X02; X25
36 7480106 Kỹ thuật máy tính (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26
37 7480107 Trí tuệ nhân tạo (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26
38 7480201 Công nghệ thông tin (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26
39 7480201DL Công nghệ thông tin (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26
40 7480207 Trí tuệ nhân tạo 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00; A01; D01; X01; X02; X06; X07; X25; X26
41 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
42 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
43 7510205DL Công nghệ kỹ thuật ô tô (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
45 7510301DL Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
46 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
48 7510605DL Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21
49 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT A00; A01; A02; A04; C01; X05; X06; X07; X26
50 7540101 Công nghệ thực phẩm (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14
51 7540101DL Công nghệ thực phẩm (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14
52 7620101 Nông nghiệp (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14
53 7620101DL Nông nghiệp (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 Học BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGNL HCM A00; A02; B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14
54 7640101 Thú y (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02 (0.5); B00; B02; B03; B08; X09; X13; X14
55 7720101 Y khoa (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14
56 7720201 Dược học (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B08; D07; X09; X11; X13; X14
57 7720301 Điều dưỡng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14
58 7720301DL Điều dưỡng (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14
59 7720302 Hộ sinh (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14
60 7720401 Dinh dưỡng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14
61 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên A00; A02; B00; B03; B08; D07; X11; X13; X14
62 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 Thi RiêngCCQTĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21
63 7810103DL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21
64 7810201 Quản trị khách sạn (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu Tiên C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21
65 7810201DL Quản trị khách sạn (Phân hiệu tỉnh Đắk Lắk) 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngKết HợpƯu TiênCCQT C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21
66 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng) 0 ĐT THPTHọc BạKết HợpĐGNL HCMƯu TiênThi RiêngCCQT C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X21

Học phí chính thức Đại học Đông Á năm 2025 - 2026 (mới nhất)

Học phí Đại học Đông Á năm 2025 - 2026

Trường Đại học Đông Á (UDA) công bố học phí bậc Đại học chính quy năm 2025 với cam kết rõ ràng — ổn định suốt khóa học để phụ huynh và sinh viên chủ động tài chính.

+ Học phí được công bố rõ theo từng ngành / nhóm ngành đào tạo. 

+ Đơn giá/thành phần học phí (tín chỉ, học kỳ đầu, v.v.) được giữ ổn định trong toàn khóa học. 

+ Có điều chỉnh tăng (khoảng 10%) đơn giá tín chỉ cho các học kỳ chuyên ngành (giai đoạn đào tạo chuyên sâu) kể từ học kỳ thứ 3, và riêng ngành Y khoa bắt đầu từ học kỳ 4.

Nhóm ngành / ngành đào tạo Học phí học kỳ 1 (HK1)
Khối Sức khỏe  
Y khoa – bác sĩ đa khoa (210 TC) ~ 42.997.000 đồng
Dược sĩ (162 TC) ~ 16.150.000 đồng
Điều dưỡng / Hộ sinh / Kỹ thuật Phục hồi Chức năng / Dinh dưỡng (122‑133 TC tùy ngành) ~ 11.120.000 – 12.000.000 đồng
Kỹ sư / Kỹ thuật  
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, Kỹ thuật Cơ điện tử ~ 12.720.000 đồng
Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật Máy tính, Trí tuệ Nhân tạo ~ 13.200.000 đồng
Các ngành kỹ thuật khác như Điện, Điện tử; Công nghệ Thực phẩm; Thú y; Nông nghiệp ~ 11.120.000 – 12.240.000 đồng
Cử nhân các ngành khác (Ngôn ngữ, Kinh doanh – Quản lý – Luật – Marketing, v.v.) ~ 12.720.000 ‑ 13.200.000 đồng cho học kỳ đầu

+ Học phí Y khoa – Y đa khoa là nhóm cao nhất trong các ngành tại Đông Á, gần gấp đôi nhiều ngành cử nhân kỹ thuật / kinh doanh thông thường.

+ Mức học phí các ngành kỹ thuật, kinh doanh, ngoại ngữ, marketing… dao động từ ~ 11‑13 triệu đồng cho học kỳ đầu, phụ thuộc vào đơn giá tín chỉ ngành cụ thể.

+ Việc cam kết giữ ổn định học phí suốt khóa học và công khai rõ ràng các mức phí giúp sinh viên & phụ huynh dễ dự toán chi phí học tập.

Học phí Đông Á cao hơn nhiều so với các trường công lập, đặc biệt đối với các ngành đặc thù như Y khoa hay ngành đào tạo kỹ thuật – do tính phí theo tín chỉ và đơn giá cao hơn. Bên cạnh mức học phí cao, nhà trường đã có các khoản học bổng hỗ trợ khá đa dạng, nếu tận dụng tốt có thể giảm đáng kể gánh nặng học phí, đặc biệt với sinh viên nhập học sớm hoặc có thành tích tốt.

Xem chi tiết

Điểm chuẩn trường Đại học Đông Á năm 2025