Mã trường: DDI
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng năm 2020 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Khoa Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Đà Nẵng là đơn vị đào tạo và nghiên cứu chuyên sâu về công nghệ thông tin và truyền thông trực thuộc một đại học vùng lớn nhất Miền Trung - Tây Nguyên, Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng luôn xác định rõ sứ mệnh và trách nhiệm của mình trong việc cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ nhu cầu tuyển dụng rất lớn hiện nay. Sứ mạng của Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông là đào tạo nguồn nhân lực đại học có phẩm chất đạo đức tốt, tinh thần trách nhiệm cao, giỏi chuyên môn, năng động, tài năng và sáng tạo phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, nhất là trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4 (Internet of things - IoT) đã và đang diễn ra rất mạnh mẽ.
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1.Thông tin
- Tên trường: KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
- Tên tiếng Anh: School of Information and Communication Technology - The University of Danang (SICT)
- Mã trường: DDI
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: 41 Lê Duẩn, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.6.552.688 - 0236.2.678.234
- Email: tuyensinh@sict.udn.vn
- Website:http://sict.udn.vn/
- Facebook:www.facebook.com/sict.udn.vn/
2.Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.Hồ sơ xét tuyển
4.Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
5.Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
6.Phương thức tuyển sinh
Phương thức xét tuyển
Theo 2 phương thức:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020: Điểm xét tuyển không nhỏ hơn 15,0 điểm.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển: Tổng điểm các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 15,0 điểm.
7.Học phí
Mức học phí dự kiến của Khoa Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Đà Nẵng như sau:
**Ghi chú: Mức học phí dưới là VNĐ/năm học (bao gồm kỳ I và II của năm học).
Ngành |
Năm học 2019 - 2020 |
Năm học 2020 - 2021 |
Năm học 2021 - 2022 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
9.900.000 |
10.900.000 |
12.000.000 |
- Ngành Công nghệ thông tin - Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính |
11.800.000 |
13.000.000 |
14.300.000 |
B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG.
1. Điểm chuẩn chính thức Khoa Công Nghệ Thông Tin và truyền thông – Đại Học Đà Nẵng năm 2019
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D90 |
18.75 |
2 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
19.75 |
4 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
A00, A01, D01, D90 |
16.15 |
2.Điểm chuẩn chính thức Khoa Công Nghệ Thông Tin và truyền thông – Đại Học Đà Nẵng năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D90 |
16 |
TTNV <= 5 |
2 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, D01, D90 |
15.5 |
TTNV <= 5 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
TTNV <= 4 |
4 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
A00, A01, D01, D90 |
16.55 |
TTNV <= 3 |
3.Điểm chuẩn chính thức Khoa Công Nghệ Thông Tin và truyền thông – Đại Học Đà Nẵng năm 2017
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D90 |
15.5 |
TO >= 4;TTNV <= 2 |
2 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, D01, D90 |
15.5 |
TO >= 5.4;TTNV <= 3 |
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
TO >= 4.4;TTNV <= 4 |
4 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
A00, A01, D01, D90 |
--- |