Đề án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Video giới thiệu trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
  • Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
  • Mã trường: BVU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu

+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu

+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu sử dụng 3 phương thức xét tuyển như sau: 

Phương thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12

Điểm xét tuyển: Điểm TB lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên.

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG Tp.HCM 

Điểm xét tuyển: Tổng điểm bài thi ĐGNL năm 2025 (theo thang điểm 1.200) + Điểm ưu tiên.

Phương thức 3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

 Danh sách các ngành đào tạo:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
2 7220201C1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
3 7220201C2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
4 7220201C3 Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
5 7220201CT Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
7 7220204C1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
8 7220204C2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
9 7220204C3 Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
10 7310401 Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
11 7310401C1 Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
12 7310608C1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
13 7310608C2 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
14 7310608C3 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
15 7310608C4 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
16 7310608C5 Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
17 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
18 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
20 7320108 Quan hệ công chúng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
21 7340101 Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
22 7340101C1 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
23 7340101C2 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
24 7340101C3 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
25 7340101C4 Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
26 7340101C5 Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
27 7340101CT Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
28 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
29 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
30 7340115 Marketing (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
31 7340115C1 Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
32 7340115C2 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
33 7340115C3 Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
34 7340115C4 Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
35 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
36 7340120C1 Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
37 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
38 7340122 Thương mại điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
40 7340201C1 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
41 7340201C2 Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
42 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C14; D01
43 7340301 Kế toán (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
44 7340301C1 Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
45 7340301C2 Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
46 7340301C3 Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
47 7340301KL Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
48 7340301TN Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
49 7380101 Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
50 7380101C1 Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
51 7380101LA Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
52 7480201 Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
53 7480201C1 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
54 7480201C2 Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
55 7480201C3 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
56 7480201CT Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
57 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
58 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
59 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
60 7510201C1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
61 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
62 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
63 7510205C1 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
64 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
65 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
66 7510301C1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
67 7510301C2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
68 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
69 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
70 7510605C1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
71 7510605C2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
72 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
73 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
74 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
75 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
76 7510605NB Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
77 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
78 7720201 Dược học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
79 7720301 Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
80 7720301NB Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
82 7810103C1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
83 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
84 7810103NB Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
85 7810201 Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
86 7810201C1 Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
87 7810201NB Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
88 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
89 7840101 Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
90 7840101C1 Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
91 7840101C2 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
92 7840104 Kinh tế vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
93 7840104C1 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
94 7840104C2 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu  2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
2 7220201C1 Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
3 7220201C2 Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
4 7220201C3 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
5 7220201CT Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
7 7220204C1 Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
8 7220204C2 Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
9 7220204C3 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
10 7310401 Tâm lý học A01; C00; C20; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
11 7310401C1 Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) A01; C00; C20; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
12 73106080 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
13 7310608C2 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) A01; C00; D01; D14 15 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
14 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
15 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
16 7310608NB Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) C00; C19; D01; D06 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
18 73401010 Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
19 7340101C2 Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
20 7340101C3 Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
21 7340101C4 Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
22 7340101CT Quản trị kinh doanh A01; A01; C00; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
23 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
24 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật A00; A01; C19; D01 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
25 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
26 73401150 Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
27 7340115C2 Digital marketing (ngành Marketing) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
29 7340120C1 Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
30 7340120KA Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
31 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật A00; A01; C19; D01 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
32 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
33 7340201C1 Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
34 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật A00; A01; C19; D01 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
35 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
36 7340301C1 Kế toán tài chính (ngành Kế toán) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
37 7340301C2 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
38 7340301KL Kế toán & Luật A00; A01; C19; D01 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
39 7340301TN Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) A00; A01; C00; D01 20 CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh
40 7380101 Luật A01; C00; C20; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
41 7380101 LA Luật & Ngôn ngữ Anh A01; C00; C20; D01 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
42 7380101C1 Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) A01; C00; C20; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
43 7380101CT Luật (dự kiến) A00; C00; C20; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
44 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
45 7480201C1 Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
46 7480201C2 Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
47 7480201C3 Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
48 7480201CT Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
49 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
50 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
51 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
52 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
53 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
54 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
55 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
56 7510301C1 Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
57 7510301C2 Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
58 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
59 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
60 7510605C1 Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
61 7510605C2 Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
62 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; A01; C00; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
63 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế) A01; A01; C00; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
64 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) A01; A01; C00; D01 15 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
65 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
66 7510605NB Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
67 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) A00; A01; C00; D01 20 CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh
68 7720201 Dược học A00; B00; B08; C08 21 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
69 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
70 7720301NB Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
72 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
73 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
74 78102010 Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
75 7810201C2 Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) A00; A01; C00; D01 15 CTC học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
76 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân

2. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu  2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
2 7220201C1 Tiêng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
3 7220201C2 Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
4 7220201C3 Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
5 7220201CT Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
7 7220204C1 Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
8 7220204C2 Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
9 7220204C3 Phương pháp giảng dạy tiếng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
10 7310401 Tâm lý học A01; C00; C20; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
11 7310401C1 Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) A01; C00; C20; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
12 73106080 Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
13 7310608C2 Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) A01; C00; D01; D14 18 CTC, NN Anh/Hàn/Nhật/Trung
14 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
15 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
16 7310608NB Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) C00; C19; D01; D06 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
18 73401010 Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
19 7340101C2 Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
20 7340101C3 Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
21 7340101C4 Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
22 7340101CT Quản trị kinh doanh A01; A01; C00; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
23 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
24 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật A00; A01; C19; D01 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
25 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
26 73401150 Marketing và tổ chức sự kiện (ngành Marketing) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
27 7340115C2 Digital marketing (ngành Marketing) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
29 7340120C1 Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
30 7340120KA Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
31 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật A00; A01; C19; D01 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
32 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
33 7340201C1 Tài chính doanh nghiệp (ngành Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
34 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật A00; A01; C19; D01 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
35 7340301 Kế toán A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
36 7340301C1 Kế toán tài chính (ngành Kế toán) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
37 7340301C2 Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
38 7340301KL Kế toán & Luật A00; A01; C19; D01 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
39 7340301TN Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) A00; A01; C00; D01 22 CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh
40 7380101 Luật A01; C00; C20; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
41 7380101 LA Luật & Ngôn ngữ Anh A01; C00; C20; D01 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
42 7380101C1 Luật kinh tế và dân sự (ngành Luật) A01; C00; C20; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
43 7380101CT Luật (dự kiến) A00; C00; C20; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
44 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
45 7480201C1 Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
46 7480201C2 Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
47 7480201C3 Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
48 7480201CT Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
49 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
50 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
51 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
52 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
53 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
54 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
55 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
56 7510301C1 Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
57 7510301C2 Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
58 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
59 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
60 7510605C1 Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
61 7510605C2 Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
62 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; A01; C00; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
63 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK -Giao nhận vận tài quốc tế) A01; A01; C00; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
64 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không -XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) A01; A01; C00; D01 18 CTC nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ
65 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
66 7510605NB Logistics và Ọuản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
67 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) A00; A01; C00; D01 22 CT Cử nhân tài năng, học song ngữ Việt - Anh
68 7720201 Dược học A00; B00; B08; C08 24 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
69 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19.5 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
70 7720301NB Điều dưỡng A00; B00; B08; C08 19.5 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Nhật
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
72 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
73 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
74 78102010 Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
75 7810201C2 Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn (ngành Quản trị khách sạn) A00; A01; C00; D01 18 CTC Học Tiếng Việt, NN Tiếng Anh
76 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18 CTC nhận cùng lúc 2 bằng cử nhân
 
 

C. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất

Chiều ngày 22/8/2023, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm trúng tuyển đại học chính qui năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ THPT cho 21 ngành, 65 chuyên ngành của Trường. Thông tin cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C00; C20; D01 15  
3 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D15; D01 15  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D15; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C14; D01 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15  
8 7340115 Marketing A00; C00; C20; D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C19; C20; D01 15  
11 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
17 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 15  
18 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08 21  
19 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; C08 19  
20 7310401 Tâm lý học C00; C19; C20; D01 15  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 15  
22 7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20  
23 7340301TN Kế toán (Cử nhân tài năng) A00; A01; C14; D01 20  
24 7340101TN Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20

D. Đại học Bà Rịa Vũng Tàu công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu xét theo kết quả học bạ THPT năm 2023 đợt 1 đã được công bố, theo đó mức điểm trúng tuyển từ 18 đến 24 điểm.

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ đợt 1 năm 2023 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu:

Dai hoc Ba Ria Vung Tau cong bo diem chuan hoc ba dot 1 nam 2023

Điểm chuẩn 03 ngành Cử nhân tài năng:

Dai hoc Ba Ria Vung Tau cong bo diem chuan hoc ba dot 1 nam 2023

Ghi chú:

Điểm chuẩn nêu trên được xét theo 1 trong 2 cách sau: Xét điểm trung bình 3 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 hoặc xét điểm theo tổ hợp xét tuyển 2 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ của lớp 12). Điểm chuẩn trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

- Ngành Dược học, thí sinh có học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=8,0.

- Ngành Điều dưỡng, thí sinh có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >=6,5.

Thí sinh trúng tuyển sớm sẽ nhận được thư thông báo chính thức và tin nhắn SMS, email của Trường. Sau khi đậu tốt nghiệp THPT, các em cần thực hiện đăng ký nguyện vọng 1 vào BVU trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ 10/7/2023 đến 30/7/2023 để chính thức trở thành Tân sinh viên BVU.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14 15 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
14 15 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
14 15 15 18 15 18
Công nghệ thông tin
14 15 15 18 15 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học
15 15 15 18 15 18
Công nghệ thực phẩm
14 15 15 18 15 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
14 15 15 18 15 18
Kế toán 14 15 15 18 15 18
Quản trị kinh doanh
14 15 15 18 15 18
Đông phương học
14 15 15 18 15 18
Ngôn ngữ Anh 14 15 15 18 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14 15 15 18 15 18
Quản trị khách sạn
14 15 15 18 15 18
Luật 14 15 15 18 15 18
Tâm lý học   15 15 18 15 18
Quản trị khách sạn   15 15 18 15 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   15 15 18 15 18
Điều dưỡng   19 19 19,5 19 19,5
Bất động sản   15 15 18    

Tài chính - Ngân hàng

    15 18 15 18

Marketing

    15 18 15 18

Ngôn ngữ Trung Quốc

    15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

    15 18 15 18

Dược học

    21 24 21 24

Kinh doanh quốc tế

        15 18

Học phí

Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 14,25 triệu đồng:

  • Riêng ngành Điều dưỡng = 17,05 triệu đồng
  • Ngành Dược học = 22,15 triệu đồng
  • Các ngành Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng.

– Học phí đã bao gồm: Học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng và an ninh, giáo dục thể chất.

– Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.

– Học phí cố định trong toàn khóa học.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
2 7220201C1 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
3 7220201C2 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
4 7220201C3 Ngôn ngữ Anh (Phương pháp giảng dạy tiếng Anh - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D14; D15
5 7220201CT Ngôn ngữ Anh (Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
7 7220204C1 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung biên - phiên dịch - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
8 7220204C2 Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung du lịch - thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
9 7220204C3 Ngôn ngữ Trung Quốc (Phương pháp giảng dạy tiếng Trung - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
10 7310401 Tâm lý học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
11 7310401C1 Tâm lý học (Tham vấn và trị liệu tâm lý - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
12 7310608C1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
13 7310608C2 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
14 7310608C3 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
15 7310608C4 Đông phương học (Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
16 7310608C5 Đông phương học (Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh/Nhật/Hàn/Trung) 0 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; X01; X70
17 7310608CT1 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
18 7310608CT2 Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
20 7320108 Quan hệ công chúng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
21 7340101 Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
22 7340101C1 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
23 7340101C2 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh bất động sản - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
24 7340101C3 Quản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
25 7340101C4 Quản trị kinh doanh (Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
26 7340101C5 Quản trị kinh doanh (Quản trị khởi nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
27 7340101CT Quản trị kinh doanh (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
28 7340101QA Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
29 7340101QL Quản trị kinh doanh & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
30 7340115 Marketing (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
31 7340115C1 Marketing (Marketing và tổ chức sự kiện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
32 7340115C2 Marketing (Marketing thương mại - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
33 7340115C3 Marketing (Digital marketing - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
34 7340115C4 Marketing (Marketing và truyền thông - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
35 7340120 Kinh doanh quốc tế (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
36 7340120C1 Kinh doanh quốc tế (Kinh doanh số - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
37 7340120KL Kinh doanh quốc tế & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
38 7340122 Thương mại điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
39 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
40 7340201C1 Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
41 7340201C2 Tài chính - Ngân hàng (Đầu tư tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
42 7340201TL Tài chính ngân hàng & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; C14; D01
43 7340301 Kế toán (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
44 7340301C1 Kế toán (Kế toán tài chính - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
45 7340301C2 Kế toán (Kế toán kiểm toán - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
46 7340301C3 Kế toán (Kế toán quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
47 7340301KL Kế toán & Luật (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
48 7340301TN Kế toán (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
49 7380101 Luật (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
50 7380101C1 Luật (Luật kinh tế và dân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
51 7380101LA Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
52 7480201 Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
53 7480201C1 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
54 7480201C2 Công nghệ thông tin (Lập trình ứng dụng di động và game - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
55 7480201C3 Công nghệ thông tin (Quản trị mạng và an toàn thông tin - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
56 7480201CT Công nghệ thông tin (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
57 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
58 7510102NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
59 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
60 7510201C1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
61 7510201NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
62 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
63 7510205C1 Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
64 7510205NB Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
65 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
66 7510301C1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
67 7510301C2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Điều khiển và tự động hóa - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X26
68 7510301NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
69 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
70 7510605C1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
71 7510605C2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
72 7510605CT1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
73 7510605CT2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
74 7510605CT3 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế - Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
75 7510605LA Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
76 7510605NB Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
77 7510605TN Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chuẩn, học song ngữ Việt - Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
78 7720201 Dược học (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
79 7720301 Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
80 7720301NB Điều dưỡng (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B08; D07
81 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
82 7810103C1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
83 7810103DA Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
84 7810103NB Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
85 7810201 Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
86 7810201C1 Quản trị khách sạn (Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
87 7810201NB Quản trị khách sạn (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Nhật) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
88 7810201QA Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh (Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) 0 ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; X01
89 7840101 Khai thác vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
90 7840101C1 Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
91 7840101C2 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
92 7840104 Kinh tế vận tải (Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
93 7840104C1 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01
94 7840104C2 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải hàng không - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C00; D01

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ