Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo điểm chuẩn.
*Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022. Thông tin chi tiết như sau:
- Thí sinh đã đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022 bằng hình thức trực tuyến tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl hoặc tại Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu có kết quả thi đủ điều kiện trúng tuyển theo bảng dưới đây sẽ được Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu gửi thông báo đủ điều kiện trúng tuyển và cập nhât vào Hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT - https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ trước ngày 21/7/2022).
- Từ ngày 22/7/2022 đến 20/8/2022, thí sinh (tốt nghiệp THPT năm 2022) đủ điều kiện trúng tuyển đăng nhập vào Hệ thống của Bộ GD&ĐT nêu trên và hãy chọn NGUYỆN VỌNG 1 vào BVU theo phương thức xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM để được nhập học theo ngành mình mong muốn.
- Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 đủ điều kiện trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL, từ ngày 12/7/2022 đến 18/7/2022 đến trực tiếp tại trường THPT gần nhất để được cấp tài khoản bổ sung, sau đó vào Hệ thống của Bộ GD&ĐT chọn nguyện vọng theo Mục 2 nêu trên.
QUẢNG CÁO
Danh mục ngành và điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển:
STT |
TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN** |
1 |
Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn QUẢNG CÁO - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh bất động sản - Kinh tế số |
7340101 |
600 |
2 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
600 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành: - Tài chính – Ngân hàng - Công nghệ tài chính |
7340201 |
600 |
4 |
Kế toán, 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính |
7340301 |
600 |
5 |
Marketing, 3 chuyên ngành: - Marketing thương hiệu - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 |
600 |
6 |
Luật, 4 chuyên ngành: - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật kinh tế - Quản trị - Luật |
7380101 |
600 |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành: - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển - Công nghệ - Số hóa trong Logistics |
7510605 |
600 |
8 |
Đông phương học, 3 chuyên ngành: - Đông phương học ứng dụng - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 |
600 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
600 |
10 |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
600 |
11 |
Tâm lý học, 3 chuyên ngành: - Tâm lý học ứng dụng - Tâm lý học lâm sàng - Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 |
600 |
12 |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
600 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy |
7510201 |
600 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
600 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hóa - Điện tàu thủy |
7510301 |
600 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,3 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật công trình XD - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất |
7510102 |
600 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hoá học - Công nghệ hóa dầu - Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược - Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 |
600 |
18 |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm ứng dụng - Quản lý chất lượng thực phẩm - Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 |
600 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Du lịch sức khỏe - Du lịch nghỉ dưỡng biển |
7810103 |
600 |
20 |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành: - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 |
600 |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
600 |
22 |
Điều dưỡng |
7720301 |
650 |
23 |
Dược học |
7720201 |
700 |
Ghi chú:
*: Ngành mới mở trong năm 2022.
**: Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (ưu tiên mỗi khu vực cách nhau 10 điểm; ưu tiên mỗi nhóm đối tượng cách nhau 40 điểm). Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức.
*Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022. Thông tin chi tiết như sau:
- Thí sinh đã đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022 bằng hình thức trực tuyến tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl hoặc tại Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu có kết quả thi đủ điều kiện trúng tuyển theo bảng dưới đây sẽ được Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu gửi thông báo đủ điều kiện trúng tuyển và cập nhât vào Hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT - https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ trước ngày 21/7/2022).
- Từ ngày 22/7/2022 đến 20/8/2022, thí sinh (tốt nghiệp THPT năm 2022) đủ điều kiện trúng tuyển đăng nhập vào Hệ thống của Bộ GD&ĐT nêu trên và hãy chọn NGUYỆN VỌNG 1 vào BVU theo phương thức xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM để được nhập học theo ngành mình mong muốn.
- Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 đủ điều kiện trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL, từ ngày 12/7/2022 đến 18/7/2022 đến trực tiếp tại trường THPT gần nhất để được cấp tài khoản bổ sung, sau đó vào Hệ thống của Bộ GD&ĐT chọn nguyện vọng theo Mục 2 nêu trên.
QUẢNG CÁO
Danh mục ngành và điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển:
STT |
TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN** |
1 |
Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn QUẢNG CÁO - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh bất động sản - Kinh tế số |
7340101 |
600 |
2 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
600 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành: - Tài chính – Ngân hàng - Công nghệ tài chính |
7340201 |
600 |
4 |
Kế toán, 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính |
7340301 |
600 |
5 |
Marketing, 3 chuyên ngành: - Marketing thương hiệu - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 |
600 |
6 |
Luật, 4 chuyên ngành: - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật kinh tế - Quản trị - Luật |
7380101 |
600 |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành: - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển - Công nghệ - Số hóa trong Logistics |
7510605 |
600 |
8 |
Đông phương học, 3 chuyên ngành: - Đông phương học ứng dụng - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 |
600 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
600 |
10 |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
600 |
11 |
Tâm lý học, 3 chuyên ngành: - Tâm lý học ứng dụng - Tâm lý học lâm sàng - Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 |
600 |
12 |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
600 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy |
7510201 |
600 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
600 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hóa - Điện tàu thủy |
7510301 |
600 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,3 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật công trình XD - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất |
7510102 |
600 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hoá học - Công nghệ hóa dầu - Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược - Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 |
600 |
18 |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm ứng dụng - Quản lý chất lượng thực phẩm - Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 |
600 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Du lịch sức khỏe - Du lịch nghỉ dưỡng biển |
7810103 |
600 |
20 |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành: - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 |
600 |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
600 |
22 |
Điều dưỡng |
7720301 |
650 |
23 |
Dược học |
7720201 |
700 |
Ghi chú:
*: Ngành mới mở trong năm 2022.
**: Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (ưu tiên mỗi khu vực cách nhau 10 điểm; ưu tiên mỗi nhóm đối tượng cách nhau 40 điểm). Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
*Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
Theo đó, điểm chuẩn của các ngành - chuyên ngành là 15 điểm, riêng ngành Điều dưỡng là 19 điểm.
Bảng điểm chuẩn chi tiết theo ngành, chuyên ngành như sau:
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm chuẩn QUẢNG CÁO |
Tổ hợp xét tuyển |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành: - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế - Quản lý dịch vụ vận tải - Thương mại điện tử |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý QUẢNG CÁO C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Luật, 3 chuyên ngành: - Luật kinh tế - Luật thương mại quốc tế - Luật hành chính |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Kế toán, 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn - Kinh doanh quốc tế - Quản trị marketing và tổ chức sự kiện - Quản trị Tài chính - Ngân hàng - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh kỹ thuật số |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Đông phương học, 7 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học) - Văn hoá du lịch - Văn hoá truyền thông - Quan hệ công chúng |
15 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật) |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
15 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Tâm lý học, 3 chuyên ngành: - Tâm lý học - Tâm lý trị liệu - Tâm lý lâm sàng |
15 |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 3 chuyên ngành: - Điện công nghiệp và dân dụng - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hoá - Năng lượng tái tạo |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: -Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất - Xây dựng công trình giao thông |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí ô tô |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A04: Toán, Vật lý, Địa lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 6 chuyên ngành: - Hóa công nghiệp; - Hóa phân tích - Hóa dược & Hóa mỹ phẩm; - Công nghệ môi trường - Công nghệ hóa dầu; - Công nghệ vật liệu |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A06: Toán, Hóa học, Địa lý B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa, Anh |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm - Quản lý chất lượng thực phẩm - Quản lý sản xuất và KD thực phẩm |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng - Khách sạn |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Điều dưỡng |
19 |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B02: Toán, Sinh học, Địa lý C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
Bất động sản |
15 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
- Mức điểm trên bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng.
- Các thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY.
- Hướng dẫn thủ tục nhập học Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Thí sinh trúng tuyển mang theo các giấy tờ và học phí, lệ phí dưới đây khi đến làm thủ tục nhập học:
- Giấy báo trúng tuyển và nhập học (bản chính).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính).
- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (công chứng).
- Học bạ THPT (công chứng).
- Giấy khai sinh (bản sao).
- Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, sổ Đoàn (nếu có).
- Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).
- Bản photo CMND/CCCD: 03 bản (photo hai mặt CMND/CCCD trên cùng một mặt giấy) để làm thẻ sinh viên kết hợp ATM.
- Thẻ Bảo hiểm y tế (bản sao). Nếu thí sinh chưa có thẻ Bảo hiểm y tế thì mang sổ hộ khẩu.
- Học phí học kỳ 1: Theo mức tại giấy báo trúng tuyển và nhập học.
- Lệ phí: Tuyển sinh, nhập học 170.000 đồng; Khám sức khỏe 125.000 đồng.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2024
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất