Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu thông báo điểm chuẩn.

1 207 lượt xem


*Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022. Thông tin chi tiết như sau:

-  Thí sinh đã đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022 bằng hình thức trực tuyến tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl hoặc tại Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu có kết quả thi đủ điều kiện trúng tuyển theo bảng dưới đây sẽ được Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu gửi thông báo đủ điều kiện trúng tuyển và cập nhât vào Hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT - https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ trước ngày 21/7/2022).

-  Từ ngày 22/7/2022 đến 20/8/2022, thí sinh (tốt nghiệp THPT năm 2022) đủ điều kiện trúng tuyển đăng nhập vào Hệ thống của Bộ GD&ĐT nêu trên và hãy chọn NGUYỆN VỌNG 1 vào BVU theo phương thức xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM để được nhập học theo ngành mình mong muốn.

-  Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 đủ điều kiện trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL, từ ngày 12/7/2022 đến 18/7/2022 đến trực tiếp tại trường THPT gần nhất để được cấp tài khoản bổ sung, sau đó vào Hệ thống của Bộ GD&ĐT chọn nguyện vọng theo Mục 2 nêu trên.

QUẢNG CÁO

Danh mục ngành và điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển:

STT

TÊN NGÀNH/

CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN**

1

Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

QUẢNG CÁO

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh bất động sản

- Kinh tế số

7340101

600

2

Kinh doanh quốc tế*

7340120

600

3

Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành:

- Tài chính – Ngân hàng

- Công nghệ tài chính

7340201

600

4

Kế toán, 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301

600

5

Marketing, 3 chuyên ngành:

- Marketing thương hiệu

- Digital Marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

600

6

Luật, 4 chuyên ngành:

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

- Quản trị - Luật

7380101

600

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

- Công nghệ - Số hóa trong Logistics

7510605

600

8

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

- Đông phương học ứng dụng

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

600

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

600

10

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

600

11

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

- Tâm lý học ứng dụng

- Tâm lý học lâm sàng

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

600

12

Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

600

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201

600

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

600

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

- Điện tàu thủy

7510301

600

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,3 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật công trình XD

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

7510102

600

17

Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

- Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401

600

18

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thực phẩm ứng dụng

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

600

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Du lịch sức khỏe

- Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

600

20

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

600

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

600

22

Điều dưỡng

7720301

650

23

Dược học

7720201

700

 Ghi chú:

*: Ngành mới mở trong năm 2022.

**: Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (ưu tiên mỗi khu vực cách nhau 10 điểm; ưu tiên mỗi nhóm đối tượng cách nhau 40 điểm). Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức.

*Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2022

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022. Thông tin chi tiết như sau:

-  Thí sinh đã đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022 bằng hình thức trực tuyến tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl hoặc tại Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu có kết quả thi đủ điều kiện trúng tuyển theo bảng dưới đây sẽ được Trường ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu gửi thông báo đủ điều kiện trúng tuyển và cập nhât vào Hệ thống xét tuyển của Bộ GD&ĐT - https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ trước ngày 21/7/2022).

-  Từ ngày 22/7/2022 đến 20/8/2022, thí sinh (tốt nghiệp THPT năm 2022) đủ điều kiện trúng tuyển đăng nhập vào Hệ thống của Bộ GD&ĐT nêu trên và hãy chọn NGUYỆN VỌNG 1 vào BVU theo phương thức xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM để được nhập học theo ngành mình mong muốn.

-  Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 đủ điều kiện trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL, từ ngày 12/7/2022 đến 18/7/2022 đến trực tiếp tại trường THPT gần nhất để được cấp tài khoản bổ sung, sau đó vào Hệ thống của Bộ GD&ĐT chọn nguyện vọng theo Mục 2 nêu trên.

QUẢNG CÁO

Danh mục ngành và điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển:

STT

TÊN NGÀNH/

CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN**

1

Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn

QUẢNG CÁO

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh bất động sản

- Kinh tế số

7340101

600

2

Kinh doanh quốc tế*

7340120

600

3

Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành:

- Tài chính – Ngân hàng

- Công nghệ tài chính

7340201

600

4

Kế toán, 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301

600

5

Marketing, 3 chuyên ngành:

- Marketing thương hiệu

- Digital Marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

600

6

Luật, 4 chuyên ngành:

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

- Quản trị - Luật

7380101

600

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển

- Công nghệ - Số hóa trong Logistics

7510605

600

8

Đông phương học, 3 chuyên ngành:

- Đông phương học ứng dụng

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

600

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

600

10

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

600

11

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

- Tâm lý học ứng dụng

- Tâm lý học lâm sàng

- Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401

600

12

Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật phần mềm

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

600

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201

600

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

600

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành:

- Kỹ thuật điện

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

- Điện tàu thủy

7510301

600

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,3 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật công trình XD

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

7510102

600

17

Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành:

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược

- Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp

7510401

600

18

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thực phẩm ứng dụng

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Chế biến và marketing thực phẩm

7540101

600

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành:

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Du lịch sức khỏe

- Du lịch nghỉ dưỡng biển

7810103

600

20

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành:

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

600

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

600

22

Điều dưỡng

7720301

650

23

Dược học

7720201

700

 Ghi chú:

*: Ngành mới mở trong năm 2022.

**: Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (ưu tiên mỗi khu vực cách nhau 10 điểm; ưu tiên mỗi nhóm đối tượng cách nhau 40 điểm). Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

*Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020

Theo đó, điểm chuẩn của các ngành - chuyên ngành là 15 điểm, riêng ngành Điều dưỡng là 19 điểm.

Bảng điểm chuẩn chi tiết theo ngành, chuyên ngành như sau:

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm chuẩn

QUẢNG CÁO

Tổ hợp xét tuyển

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng,

4 chuyên ngành:

- Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng - Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế

- Quản lý dịch vụ vận tải

- Thương mại điện tử

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

QUẢNG CÁO

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Luật, 3 chuyên ngành:

- Luật kinh tế

- Luật thương mại quốc tế

- Luật hành chính

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Kế toán, 2 chuyên ngành:

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh, 7 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

- Kinh doanh quốc tế

- Quản trị marketing và tổ chức sự kiện

- Quản trị Tài chính - Ngân hàng

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh kỹ thuật số

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Đông phương học, 7 chuyên ngành:

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Ngôn ngữ Trung Quốc

- Ngôn ngữ Thái Lan (Đông Nam Á học)

- Văn hoá du lịch

- Văn hoá truyền thông

-  Quan hệ công chúng

15

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

(CN Ngôn ngữ Nhật Bản thí sinh được chọn môn Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật)

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

15

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Tâm lý học, 3 chuyên ngành:

- Tâm lý học

- Tâm lý trị liệu

- Tâm lý lâm sàng

15

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

3 chuyên ngành:

- Điện công nghiệp và dân dụng

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hoá

- Năng lượng tái tạo

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thông tin

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng,

3 chuyên ngành:

-Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Thiết kế nội thất

- Xây dựng công trình giao thông

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,

3 chuyên ngành:

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

- Cơ khí ô tô

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

6 chuyên ngành:

- Hóa công nghiệp; - Hóa phân tích

- Hóa dược & Hóa mỹ phẩm;

- Công nghệ môi trường

- Công nghệ hóa dầu; - Công nghệ vật liệu

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A06: Toán, Hóa học, Địa lý

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D07: Toán, Hóa, Anh

Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng thực phẩm

- Quản lý sản xuất và KD thực phẩm

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B02: Toán, Sinh học, Địa lý

C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Điều dưỡng

19

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B02: Toán, Sinh học, Địa lý

C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học

Bất động sản

15

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Mức điểm trên bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng.

- Các thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY.

  • Hướng dẫn thủ tục nhập học Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Thí sinh trúng tuyển mang theo các giấy tờ và học phí, lệ phí dưới đây khi đến làm thủ tục nhập học:

- Giấy báo trúng tuyển và nhập học (bản chính).

- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (bản chính).

- Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (công chứng).

- Học bạ THPT (công chứng).

- Giấy khai sinh (bản sao).

- Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, sổ Đoàn (nếu có).

- Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).

- Bản photo CMND/CCCD: 03 bản (photo hai mặt CMND/CCCD trên cùng một mặt giấy) để làm thẻ sinh viên kết hợp ATM.

- Thẻ Bảo hiểm y tế (bản sao). Nếu thí sinh chưa có thẻ Bảo hiểm y tế thì mang sổ hộ khẩu.

- Học phí học kỳ 1: Theo mức tại giấy báo trúng tuyển và nhập học.

- Lệ phí: Tuyển sinh, nhập học 170.000 đồng; Khám sức khỏe 125.000 đồng.

1 207 lượt xem