A. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021

Ngày 15/9/2021, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (Mã trường BVU) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy vào 46 ngành và chuyên ngành theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 21 ở ngành Dược học, ngành Điều dưỡng là 19, các ngành còn lại là 15.

Điểm chuẩn nêu trên áp dụng cho thí sinh là học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. 

Thí sinh xem kết quả tại https://nhaphoc.bvu.edu.vn (vào mục Tra cứu bằng Số báo danh) và kiểm tra email từ ngày 16/9/2021 để nhận Giấy báo trúng tuyển. Nhập học trực tuyến từ 16/9 đến 26/9/2021.

Bảng điểm chuẩn các ngành, chuyên ngành 

B. Phương thức xét tuyển năm 2021

1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển 3 môn theo tổ hợp ngành Dược học là 21, ngành Điều dưỡng là 19, các ngành còn lại là 15.

2. Xét tuyển học bạ THPT

a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):

Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Tổng điểm) là cao nhất.

b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ:

Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Tổng điểm) là cao nhất.

c) Theo ĐTB 3 năm THPT:

Tổng điểm là tổng ĐTB cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

d) Điều kiện xét tuyển:

- Ngành Dược học, điểm xét tuyển >= 24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Ngành Điều dưỡng, điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Các ngành còn lại, điểm xét tuyển >= 18.

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ cho 2 phương thức trên đã cộng ưu tiên khu vực (0,25 điểm) và đối tượng (1,0 điểm) theo Quy chế hiện hành.

Thí sinh tìm hiểu ngành, chuyên ngành tại https://tuyensinh.bvu.edu.vn/

Đăng ký xét tuyển tại: https://xettuyen.bvu.edu.vn/

Thời gian đăng ký từ 01/10 đến 10/10/2021.

Hotline: 1900633069 - Zalo: 0359946868.

Danh mục ngành, chuyên ngành

STT

Tên ngành/Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Tổng số tín chỉ

Thời gian đào tạo (năm)

Điểm sàn xét học bạ

Điểm sàn xét KQ thi TN

1

Quản trị kinh doanh,

4 chuyên ngành:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn

- Quản trị truyền thông đa phương tiện

- Kinh doanh quốc tế

7340101

A00, C00,

C20, D01

120

3,5

18

15

2

Kế toán, 2 chuyên ngành

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán tài chính

7340301

A00, A04,

C04, D01

120

3,5

18

15

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01,

D09, D01

120

3,5

18

15

4

Bất động sản

7340116

A00, C04,

C01, D01

120

3,5

18

15

5

Marketing, 3 chuyên ngành

- Marketing thương hiệu

- Digital Marketing

- Marketing và tổ chức sự kiện

7340115

A00, A04,

C01, D01

120

3,5

18

15

6

Luật, 3 chuyên ngành

- Luật dân sự

- Luật hành chính

- Luật kinh tế

7380101

A00, A01,

C00, D01

120

3,5

18

15

7

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng,

3 chuyên ngành

- Logistics và QL chuỗi cung ứng

- Tổ chức quản lý cảng - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế

- Kinh tế vận tải

7510605

A00, C00,

C04, D01

120

3,5

18

15

8

Đông phương học, 3 chuyên ngành

- Đông phương học ứng dụng

- Ngôn ngữ Nhật Bản

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

7310608

C00, C20,

D01, C19

120

3,5

18

15

9

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C00, C20,

D01, D15

120

3,5

18

15

10

Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh du lịch

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

A01, D01,

D14, D15

120

3,5

18

15

11

Tâm lý học

7310401

C00, C20,

D01, D15

120

3,5

18

15

12

Công nghệ thông tin, 3 chuyên ngành

- Công nghệ thông tin

- Quản trị mạng và an toàn thông tin

- Lập trình ứng dụng di động và game

7480201

A00, A01,

A04, A10

120

3,5

18

15

13

Công nghệ kỹ thuật cơ khí,

2 chuyên ngành

- Cơ điện tử

- Cơ khí chế tạo máy

7510201

A00, A03,

A04, D01

120

3,5

18

15

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A03,

A04, D01

120

3,5

18

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,

3 chuyên ngành

- Điện công nghiệp và dân dụng

- Điện tử công nghiệp

- Điều khiển và tự động hóa

7510301

A00, A01,

A04, D01

120

3,5

18

15

16

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, chuyên ngành

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510102

A00, A01,

A04, C01

120

3,5

18

15

17

Công nghệ kỹ thuật hoá học,

3 chuyên ngành

- Công nghệ kỹ thuật hoá học

- Công nghệ hóa dầu

- Công nghệ môi trường

7510401

A00, A01,

A06, B00

120

3,5

18

15

18

Công nghệ thực phẩm,

2 chuyên ngành

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng thực phẩm

7540101

A00, B00,

B02, C08

120

3,5

18

15

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, C00,

C20, D01

120

3,5

18

15

20

Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành

- Quản trị khách sạn

- Quản trị Nhà hàng-Khách sạn

7810201

A00, C00,

C20, D01

120

3,5

18

15

21

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00, C00,

C01, D01

120

3,5

18

15

22

Dược học

7720201

B00, B08,

B02, C08

176

5

24

21

23

Điều dưỡng

7720301

B00, B08,

B02, C08

144

4

19.5

19

Ghi chú:

- Văn bằng tốt nghiệp: ngành Dược học cấp bằng Dược sĩ, tất cả các ngành còn lại cấp bằng Cử nhân theo đúng tên ngành. Chuyên ngành được ghi trong phụ lục văn bằng.

Tổ hợp xét tuyển:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý

A02: Toán, Vật lí, Sinh học;

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý

A03: Toán, Vật lý, Lịch sử

C08: Ngữ văn, Hoá học, Sinh học

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

C19: Ngữ văn, Lịch sử, GD công dân

A06: Toán, Hóa, Địa lý

C20: Ngữ văn, Địa lý, GD công dân

A10: Toán, Vật lý, GD công dân

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh 

B02: Toán, Sinh học, Địa lý

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh