Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí nhóm ngành sức khỏe của Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu được tính theo tín chỉ. Học phí năm thứ nhất của ngành Dược học là 1,38 triệu đồng/tín chỉ; điều dưỡng là 1,12 triệu đồng/tín chỉ). Từ năm thứ hai trở đi, học phí có thể được điều chỉnh tăng không quá 8% so với đơn giá tín chỉ của năm học trước đó.
B. Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
Dựa theo Đề án Tuyển sinh năm học 2022 của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu. Mức học phí năm 2022 của trường BVU như sau:
- Ngành Dược học: 1.180.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 VNĐ/tín chỉ.
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 VnĐ/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 815.000 VNĐ/tín chỉ.
- Đặc biệt, Nhà trường cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học của sinh viên.
C. Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu công bố điểm chuẩn học bạ năm 2022
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 và tiếp tục nhận hồ sơ đến 20/7/2022.
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 (từ 18 đến 24 điểm) như sau:
STT |
Tên ngành/ |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển** |
1 |
Quản trị kinh doanh, 5 chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn - Quản trị truyền thông đa phương tiện - Kinh doanh bất động sản - Kinh tế số |
7340101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
2 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng, 2 chuyên ngành: - Tài chính – Ngân hàng - Công nghệ tài chính |
7340201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
4 |
Kế toán, 2 chuyên ngành: - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính |
7340301 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
5 |
Marketing, 3 chuyên ngành: - Marketing thương hiệu - Digital Marketing - Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
6 |
Luật, 4 chuyên ngành: - Luật dân sự - Luật hành chính - Luật kinh tế - Quản trị - Luật |
7380101 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, 4 chuyên ngành: - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế - Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển - Công nghệ - Số hóa trong Logistics |
7510605 |
A00: Toán – Lý – Hóa C00: Văn – Sử - Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
8 |
Đông phương học, 3 chuyên ngành: - Đông phương học ứng dụng - Ngôn ngữ Nhật Bản - Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
10 |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh du lịch - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01: Toán – Lý – Anh D01: Văn – Toán – Anh D15: Văn – Địa – Anh D66: Văn – GDCD – Anh |
18 |
11 |
Tâm lý học, 3 chuyên ngành: - Tâm lý học ứng dụng - Tâm lý học lâm sàng - Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
12 |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Kỹ thuật phần mềm - Quản trị mạng và an toàn thông tin - Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ điện tử - Cơ khí chế tạo máy |
7510201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 4 chuyên ngành: - Kỹ thuật điện - Điện tử công nghiệp - Điều khiển và tự động hóa - Điện tàu thủy |
7510301 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật công trình XD - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Thiết kế nội thất |
7510102 |
A00: Toán – Lý – Hóa A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học, 4 chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật hoá học - Công nghệ hóa dầu - Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược - Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
18 |
18 |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành: - Công nghệ thực phẩm ứng dụng - Quản lý chất lượng thực phẩm - Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán – Lý – Hóa B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn B08: Toán – Sinh – Anh |
18 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Du lịch sức khỏe - Du lịch nghỉ dưỡng biển |
7810103 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
18 |
20 |
Quản trị khách sạn, 2 chuyên ngành: - Quản trị khách sạn - Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
18 |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
C00: Văn – Sử - Địa C19: Văn – Sử - GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
18 |
22 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A02: Toán – Lý – Sinh B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn C08: Văn – Hóa – Sinh |
19,5 |
23 |
Dược học |
7720201 |
A00: Toán – Lý – Hóa A02: Toán – Lý – Sinh B00: Toán – Hóa – Sinh B08: Toán – Sinh – Anh |
24 |
- Ghi chú:
*: Ngành mới mở trong năm 2022.
**: Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên bao gồm cách xét học bạ theo tổ hợp xét tuyển 3 môn của 2 trong 6 học kỳ và theo tổng điểm trung bình 3 trong 6 học kỳ THPT đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022. Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thì được công nhận trúng tuyển chính thức.
D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP. HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
+ Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
- Phương thức 2: Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp (năm 2022 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và BVU quy định.
- Phương thức 3: Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và của BVU.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
- Ngành Dược học: 1.180.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 815.000 đồng/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải TẠI ĐÂY).
+ Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 2: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu, Mã trường: BVU theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến đầu tháng 4 năm 2022).
- Phương thức 3:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của BVU: Thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn;
+ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Phương thức 4: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT:
+ Đợt 1: từ 01/2 – 31/3/2022
+ Đợt 2: từ 01/4 – 31/5/2022
+ Đợt 3: từ 01/6 – 30/6/2022
+ Đợt 4: từ 01/7 – 8/8/2022
+ Đợt 5: từ 9/8 – 31/8/2022
+ Đợt 6: từ 01/9 – 15/9/2022 (nếu còn chỉ tiêu)
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm 5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp |
7340101 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
3 |
Tài chính – Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
4 |
Kế toán Gồm 2 chuyên ngành: – Kế toán kiểm toán |
7340301 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
5 |
Marketing Gồm 3 chuyên ngành: – Marketing thương hiệu |
7340115 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
6 |
Luật Gồm 4 chuyên ngành: – Luật dân sự |
7380101 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Gồm 4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – Địa |
8 |
Đông phương học Gồm 3 chuyên ngành: – Đông phương học ứng dụng |
7310608 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
10 |
Ngôn ngữ Anh Gồm 3 chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01: Toán – Lý – AnhD01: Văn – Toán – Anh |
11 |
Tâm lý học Gồm 3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng |
7310401 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
12 |
Công nghệ thông tin Gồm 4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 2 chuyên ngành: – Cơ điện tử |
7510201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện |
7510301 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – Anh |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
18 |
Công nghệ thực phẩm Gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ thực phẩm ứng dụng |
7540101 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
20 |
Quản trị khách sạn Gồm 2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCD |
22 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
23 |
Dược học |
7720201 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – Sinh |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu: http://bvu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
+ Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
+ Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- SĐT: 0254.730.5456
- Email: dhbrvt@bvu.edu.vn
- Website: http://bvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
Xem thêm bài viết về trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2024
Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất