Bài viết cập nhật Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng: Đề án tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
Thông tin tuyển sinh
Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển. Chi tiết thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Đà Nẵng được đăng tải dưới đây
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (UED) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) dự kiến tuyển sinh khoảng 2.700 chỉ tiêu. Trường vẫn giữ ổn định 05 phương thức tuyển sinh, gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ): Xét kết quả 3 năm cấp THPT.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá độc lập của Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.












Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất


2. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất
a. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M09; M01 |
24.25 |
|
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
27.5 |
|
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00; C20; D66; C19 |
27.34 |
|
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C20; D66; C19 |
27.2 |
|
5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T02; T03; T05 |
23.25 |
|
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
26.18 |
|
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
24.1 |
|
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02 |
26 |
|
9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; D07; B00 |
25.99 |
|
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08; B03 |
25.12 |
|
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C14; D66 |
27.83 |
|
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19 |
28.13 |
|
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; D15 |
27.9 |
|
14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00; N01 |
19.05 |
|
15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00; H07 |
24.3 |
|
16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; D90 |
25.24 |
|
17 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00; D78; C19; C20 |
27.43 |
|
18 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
26.5 |
|
19 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00; C19; D14 |
25.17 |
|
20 |
7229030 |
Văn học |
C00; D15; C14; D66 |
26 |
|
21 |
7229040 |
Văn hoá học |
C00; D15; C14; D66 |
24.25 |
|
22 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; D01; B00; D66 |
25.41 |
|
23 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00; D15 |
24.25 |
|
24 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00; D15; D14 |
24.25 |
|
25 |
7320101 |
Báo chí |
C00; D01; C14; D66 |
25.8 |
|
26 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; D15; D14; D01 |
25.33 |
|
27 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; B08; D07; B03 |
19 |
|
28 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường |
A00; D07; B00 |
21.3 |
|
29 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01 |
20.1 |
|
30 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
21.35 |
|
31 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01; A02 |
17.2 |
|
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; C19; C20 |
24.68 |
|
33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; C04; A00; B03 |
21.15 |
|
b. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M09; M01 |
23 |
Giỏi |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
28 |
Giỏi |
3 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00; C20; D66; C19 |
26.25 |
Giỏi |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; C20; D66; C19 |
26.25 |
Giỏi |
5 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T02; T03; T05 |
23.3 |
Khá hoặc Giỏi |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
29 |
Giỏi |
7 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
26.45 |
Giỏi |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A02 |
28.4 |
Giỏi |
9 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00; D07; B00 |
28.84 |
Giỏi |
10 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; B08; B03 |
27.5 |
Giỏi |
11 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C14; D66 |
28 |
Giỏi |
12 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19 |
28.1 |
Giỏi |
13 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00; D15 |
27.1 |
Giỏi |
14 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00; N01 |
25 |
Khá hoặc Giỏi |
15 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00; H07 |
25.25 |
Khá hoặc Giỏi |
16 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00; A02; B00; D90 |
27.1 |
Giỏi |
17 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
C00; D78; C19; C20 |
26.7 |
Giỏi |
18 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
A00; C00; D01; B00 |
23.75 |
Giỏi |
19 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
C00; C19; D14 |
24 |
|
20 |
7229030 |
Văn học |
C00; D15; C14; D66 |
24.25 |
|
21 |
7229040 |
Văn hóa học |
C00; D15; C14; D66 |
23.75 |
|
22 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00; D01; B00; D66 |
26.25 |
|
23 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C00; D15 |
24.25 |
|
24 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C00; D15; D14 |
23.75 |
|
25 |
7320101 |
Báo chí |
C00; D01; C14; D66 |
26.9 |
|
26 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
C00; D15; D14; D01 |
26.45 |
|
27 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; B08; D07; B03 |
24 |
|
28 |
7440112 |
Hóa học |
A00; D07; B00 |
23.7 |
|
29 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01 |
19 |
|
30 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
23 |
|
31 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00; A01; A02 |
19 |
|
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; D01; C19; C20 |
24.75 |
|
33 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00; C04; A00; B03 |
19 |
|
c. Điểm chuẩn Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
|
670 |
|
2 |
7229030 |
Văn học |
|
670 |
|
3 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
600 |
|
4 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
750 |
|
5 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
|
650 |
|
6 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
|
600 |
|
7 |
7320101 |
Báo chí |
|
780 |
|
8 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
|
700 |
|
9 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
|
680 |
|
10 |
7440112 |
Hóa học |
|
720 |
|
11 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
700 |
|
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
700 |
|
13 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
|
700 |
|
14 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
630 |
|
15 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
650 |
|
Học phí
Học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026 dự kiến sẽ là 11.700.000 đồng/năm/sinh viên đối với chương trình đào tạo đại trà.
Thông tin chi tiết về học phí Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm học 2025-2026:
- Chương trình đào tạo đại trà: 11.700.000 đồng/năm/sinh viên.
- Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể cao hơn, dự kiến từ 36.000.000 đến 48.000.000 đồng/năm.
- Học phí theo tín chỉ: Mức học phí cụ thể có thể thay đổi tùy theo số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong mỗi học kỳ.