*Điểm chuẩn chính thức trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022
- Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy năm 2022 của 34 ngành đào tạo.

- Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15.25-24.25 điểm.

- Ngành Báo chí ( CLC) ở ngưỡng điểm cao nhất là 24.25 điểm.

- Thấp nhất là ngành Văn hóa học với 15.25 điểm.

 

- Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng năm 2022:

*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021

1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

QUẢNG CÁO

Điểm
trúng tuyển

Điều kiện
 học lực
lớp 12

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

25,00

Giỏi

2

7140204

Giáo dục Công dân

QUẢNG CÁO

18,00

Giỏi

3

7140205

Giáo dục Chính trị

18,00

Giỏi

4

7140209

Sư phạm Toán học

27,25

Giỏi

5

7140210

Sư phạm Tin học

18,00

Giỏi

6

7140211

Sư phạm Vật lý

24,00

Giỏi

7

7140212

Sư phạm Hoá học

26,75

Giỏi

8

7140213

Sư phạm Sinh học

18,00

Giỏi

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25,50

Giỏi

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

18,00

Giỏi

11

7140219

Sư phạm Địa lý

18,00

Giỏi

12

7140246

Sư phạm Công nghệ

18,00

Giỏi

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,00

Giỏi

14

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18,00

Giỏi

15

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,00

Giỏi

16

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15,00

 

17

7229030

Văn học

15,00

 

18

7229040

Văn hoá học

15,00

 

19

7310401

Tâm lý học

21,00

 

20

7310501

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

15,00

 

21

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

16,00

 

22

7320101

Báo chí

24,00

 

23

7420201

Công nghệ Sinh học

15,00

 

24

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

15,00

 

25

7480201

Công nghệ thông tin

15,00

 

26

7760101

Công tác xã hội

15,00

 

27

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

 

2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

1

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

600

2

7229030

Văn học

600

3

7310401

Tâm lý học

600

4

7310501

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

600

5

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

6

7320101

Báo chí

600

7

7420201

Công nghệ Sinh học

600

8

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

600

9

7480201

Công nghệ thông tin

600

10

7760101

Công tác xã hội

600

* Ghi chú:

(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

*Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

QUẢNG CÁO

Điều kiện phụ

 

DDS

Trường Đại học Sư phạm

   

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

21.5

TO >= 7; TTNV <= 1

2

7140205

QUẢNG CÁO

Giáo dục Chính trị

18.5

VA >= 4.5; TTNV <= 1

3

7140209

Sư phạm Toán học

20.5

TO >= 8; TTNV <= 2

4

7140210

Sư phạm Tin học

18.5

TO >= 8; TTNV <= 2

5

7140211

Sư phạm Vật lý

18.5

LI >= 6.75; TTNV <= 3

6

7140212

Sư phạm Hoá học

18.5

HO >= 6.25; TTNV <= 5

7

7140213

Sư phạm Sinh học

18.5

SI >= 6.25; TTNV <= 2

8

7140217

Sư phạm Ngữ văn

21

VA >= 4.5; TTNV <= 1

9

7140218

Sư phạm Lịch sử

18.5

SU >= 5; TTNV <= 3

10

7140219

Sư phạm Địa lý

18.5

DI >= 7.5; TTNV <= 1

11

7140201

Giáo dục Mầm non

19.25

NK2 >= 7.5; TTNV <= 1

12

7140221

Sư phạm Âm nhạc

19

NK4 >= 7.5; TTNV <= 1

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18.5

TO >= 7.4; TTNV <= 6

14

7140249

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

18.5

VA >= 7.25; TTNV <= 4

15

7140204

Giáo dục Công dân

18.5

VA >= 4.5; TTNV <= 2

16

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18.5

TO >= 6.8; TTNV <= 1

17

7140246

Sư phạm Công nghệ

18.5

TO >= 7.4; TTNV <= 5

18

7140206

Giáo dục thể chất

18.5

 

19

7420201

Công nghệ Sinh học

15

TO >= 6.2; TTNV <= 1

20

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

15

HO >= 5.75;TTNV <= 1

21

7440112CLC

Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)

15.25

HO >= 5.25;TTNV <= 1

22

7480201

Công nghệ thông tin

15

TO >= 6.6;TTNV <= 3

23

7480201CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

15.25

TO >= 7.2;TTNV <= 3

24

7229030

Văn học

15

VA >= 6.75;TTNV <= 1

25

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15

SU >= 4;TTNV <= 1

26

7310501

Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch)

15

DI >= 5.25;TTNV <= 2

27

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

16.5

VA >= 5.5;TTNV <= 1

28

7310630CLC

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)

16.75

VA >= 6.5;TTNV <= 2

29

7229040

Văn hoá học

15

VA >= 6;TTNV <= 1

30

7310401

Tâm lý học

15.5

TTNV <= 3

31

7310401CLC

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15.75

TTNV <= 2

32

7760101

Công tác xã hội

15

VA >= 4.75; TTNV <= 1

33

7320101

Báo chí

21

VA >= 6.5; TTNV <= 3

34

7320101CLC

Báo chí (Chất lượng cao)

21.25

VA >= 7.5; TTNV <= 1

35

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

TO >= 7.2; TTNV <= 3

36

7850101CLC

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

15.25

TO >= 6.8; TTNV <= 2

37

7480201DT

Công nghệ thông tin (ưu tiên)

15

TO >= 7.4; TTNV <= 2

* Ghi chú:

(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.