Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn.
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15.25-24.25 điểm.
- Ngành Báo chí ( CLC) ở ngưỡng điểm cao nhất là 24.25 điểm.
- Thấp nhất là ngành Văn hóa học với 15.25 điểm.
- Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng năm 2022:
*Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2021
1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành QUẢNG CÁO |
Điểm |
Điều kiện |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
25,00 |
Giỏi |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân QUẢNG CÁO |
18,00 |
Giỏi |
3 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
18,00 |
Giỏi |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
27,25 |
Giỏi |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
18,00 |
Giỏi |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
24,00 |
Giỏi |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
26,75 |
Giỏi |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
18,00 |
Giỏi |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
25,50 |
Giỏi |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
18,00 |
Giỏi |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
18,00 |
Giỏi |
12 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
18,00 |
Giỏi |
13 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18,00 |
Giỏi |
14 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18,00 |
Giỏi |
15 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
18,00 |
Giỏi |
16 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
15,00 |
|
17 |
7229030 |
Văn học |
15,00 |
|
18 |
7229040 |
Văn hoá học |
15,00 |
|
19 |
7310401 |
Tâm lý học |
21,00 |
|
20 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) |
15,00 |
|
21 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
16,00 |
|
22 |
7320101 |
Báo chí |
24,00 |
|
23 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
15,00 |
|
24 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
15,00 |
|
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
|
26 |
7760101 |
Công tác xã hội |
15,00 |
|
27 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,00 |
2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
1 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
600 |
2 |
7229030 |
Văn học |
600 |
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
600 |
4 |
7310501 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
600 |
5 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
600 |
6 |
7320101 |
Báo chí |
600 |
7 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
600 |
8 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
600 |
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
600 |
10 |
7760101 |
Công tác xã hội |
600 |
* Ghi chú: (1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. (2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. |
*Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển QUẢNG CÁO |
Điều kiện phụ |
DDS |
Trường Đại học Sư phạm |
|||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
21.5 |
TO >= 7; TTNV <= 1 |
2 |
7140205 QUẢNG CÁO |
Giáo dục Chính trị |
18.5 |
VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
20.5 |
TO >= 8; TTNV <= 2 |
4 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
18.5 |
TO >= 8; TTNV <= 2 |
5 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
18.5 |
LI >= 6.75; TTNV <= 3 |
6 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
18.5 |
HO >= 6.25; TTNV <= 5 |
7 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
18.5 |
SI >= 6.25; TTNV <= 2 |
8 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
21 |
VA >= 4.5; TTNV <= 1 |
9 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
18.5 |
SU >= 5; TTNV <= 3 |
10 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
18.5 |
DI >= 7.5; TTNV <= 1 |
11 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
19.25 |
NK2 >= 7.5; TTNV <= 1 |
12 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
19 |
NK4 >= 7.5; TTNV <= 1 |
13 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18.5 |
TO >= 7.4; TTNV <= 6 |
14 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
18.5 |
VA >= 7.25; TTNV <= 4 |
15 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
18.5 |
VA >= 4.5; TTNV <= 2 |
16 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
18.5 |
TO >= 6.8; TTNV <= 1 |
17 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
18.5 |
TO >= 7.4; TTNV <= 5 |
18 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
18.5 |
|
19 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
15 |
TO >= 6.2; TTNV <= 1 |
20 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
15 |
HO >= 5.75;TTNV <= 1 |
21 |
7440112CLC |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) |
15.25 |
HO >= 5.25;TTNV <= 1 |
22 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
TO >= 6.6;TTNV <= 3 |
23 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin (chất lượng cao) |
15.25 |
TO >= 7.2;TTNV <= 3 |
24 |
7229030 |
Văn học |
15 |
VA >= 6.75;TTNV <= 1 |
25 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
15 |
SU >= 4;TTNV <= 1 |
26 |
7310501 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
15 |
DI >= 5.25;TTNV <= 2 |
27 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
16.5 |
VA >= 5.5;TTNV <= 1 |
28 |
7310630CLC |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) |
16.75 |
VA >= 6.5;TTNV <= 2 |
29 |
7229040 |
Văn hoá học |
15 |
VA >= 6;TTNV <= 1 |
30 |
7310401 |
Tâm lý học |
15.5 |
TTNV <= 3 |
31 |
7310401CLC |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
15.75 |
TTNV <= 2 |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
15 |
VA >= 4.75; TTNV <= 1 |
33 |
7320101 |
Báo chí |
21 |
VA >= 6.5; TTNV <= 3 |
34 |
7320101CLC |
Báo chí (Chất lượng cao) |
21.25 |
VA >= 7.5; TTNV <= 1 |
35 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
TO >= 7.2; TTNV <= 3 |
36 |
7850101CLC |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) |
15.25 |
TO >= 6.8; TTNV <= 2 |
37 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (ưu tiên) |
15 |
TO >= 7.4; TTNV <= 2 |
* Ghi chú:
(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
Xem thêm bài viết về trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất:
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2023 mới nhất
Học phí Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2021
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất