Mã trường: DDS
Bài viết cập nhật Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng: Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2022 - 2023 chính xác nhất
- Điểm chuẩn trường Đại họ̣c Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2021
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022 - 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
A. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
- Phương thức 3: Xét học bạ.
- Phương thức 4: Tuyển sinh riêng.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT QG và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với trường hợp sử dụng kết hợp điểm thi THPT QG và thi tuyển (các môn năng khiếu): Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các bài thi/môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
- Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi THPT QG 2024.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên (ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất):
+ Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2020;
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2022;
- Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0.
- Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30.
c. Đối với phương thức xét tuyển kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - ĐHQG TP.HCM (chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học).
Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024.
d. Đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng
Nguyên tắc chung: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Xem chi tiêt trong đề án của trường TẠI ĐÂY
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau:
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ.
+ Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023).
- Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
33 |
2 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
32 |
3 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
38 |
4 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
40 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
1. Vật lý + Toán + Hóa học |
1.A00 |
39 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
26 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Sinh học + Toán + Hóa học |
1.B00 |
34 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
28 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
27 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
28 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán |
1.M09 |
35 |
12 |
Sư phạm Âm nhạc |
7140221 |
1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn |
1.N00 |
27 |
13 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
24 |
14 |
Sư phạm Lịch sử- Địa lý |
7140249 |
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
33 |
15 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
18 |
16 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
7140250 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
37 |
17 |
Sư phạm Công nghệ |
7140246 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
40 |
18 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học |
1.T00 |
43 |
19 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
35 |
20 |
Hóa học Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; |
7440112 |
1. Hóa học + Toán + Vật lý |
1.A00 |
20 |
21 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
115 |
22 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
7480201CLC |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
1.A00 |
10 |
23 |
Văn học |
7229030 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
40 |
24 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
7229010 |
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý |
1.C00 |
50 |
25 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
7310501 |
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử |
1.C00 |
55 |
26 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
7310630 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
27 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) |
7310630CLC |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
10 |
28 |
Văn hoá học |
7229040 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
40 |
29 |
Tâm lý học |
7310401 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
30 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
7310401CLC |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
10 |
31 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử |
1.C00 |
40 |
32 |
Báo chí |
7320101 |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
46 |
33 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
7320101CLC |
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1.C00 |
10 |
34 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
1. Toán + Sinh học + Hóa học |
1.B00 |
56 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
2. Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2023 mới nhất
Điểm chuẩn vào trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15,90 đến 27,58 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M09; M01 | 20 | NK2 >= 8.25;TTNV <= 1 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 25.02 | TTNV <= 11 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 25.33 | VA >= 8;TTNV <= 6 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C02; D66; C19 | 25.8 | VA >= 8.25;TTNV <= 3 |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 20.63 | NK6 >= 7.25;TTNV <= 1 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 24.96 | TO >= 8.4;TTNV <= 3 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 21.4 | TO >= 6.4;TTNV <= 5 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 24.7 | LI >= 7.5;TTNV <= 7 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D07; B00 | 25.02 | HO >= 8.25;TTNV <= 7 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 22.35 | SI >= 5.75;TTNV <= 5 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 25.92 | VA >= 8;TTNV <= 3 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 27.58 | SU >= 8.75;TTNV <= 9 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 24.63 | DI >= 7.75;TTNV <= 3 |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00; N01 | 22.2 | NK4 >= 6.5;TTNV <= 1 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00 | 23.5 | TO >= 8;TTNV <= 1 |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | C00; C19; C20 | 25.8 | VA >= 7.75;TTNV <= 12 |
17 | 7140250 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 22.3 | TTNV <= 5 |
18 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 22.25 | SU >= 4.5;TTNV <= 3 |
19 | 7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 23.34 | VA >= 6.25;TTNV <= 10 |
20 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D15; C14; D66 | 21.35 | VA >= 7;TTNV <= 6 |
21 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 23 | TTNV <= 9 |
22 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 19.5 | DI >= 6.5;TTNV <= 4 |
23 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 20.5 | VA >= 6.75;TTNV <= 2 |
24 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 24.77 | VA >= 9;TTNV <= 6 |
25 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; A01; B03 | 16.85 | TO >= 5;TTNV <= 2 |
26 | 7440112 | Hóa học | A00; D07; B00 | 17.8 | HO >= 6.75;TTNV <= 2 |
27 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 21.15 | TO >= 7.4;TTNV <= 1 |
28 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 15.35 | LI >= 4.5;TTNV <= 3 |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 21.75 | VA >= 5;TTNV <= 3 |
30 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B08; A01; B03 | 15.9 | TO >= 5.4;TTNV <= 2 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320101 | Báo chí | 750 | ||
2 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 600 | ||
3 | 7440112 | Hóa học | 600 | ||
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
5 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 600 | ||
6 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | ||
7 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
8 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 600 | ||
9 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 600 | ||
10 | 7310401 | Tâm lý học | 750 | ||
11 | 7229040 | Văn hoá học | 600 | ||
12 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
13 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 600 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; B00 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C20; D66; C19 | 23 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 28.6 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 24.2 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 27 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; D07; B00 | 28 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; B03 | 25.75 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C14; D66 | 27.35 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19 | 26.75 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; D15 | 26 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02; M03 | 18 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 20.5 | Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 25.5 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; D78; C19; C20 | 23.75 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C20; D66; C19 | 25.5 | Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi |
16 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T02; T05 | 24 | Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; B08; A01; B03 | 22 | |
18 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | A00; D07; B00 | 22 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 23 | |
20 | 7229030 | Văn học | C00; D15; C14; D66 | 23 | |
21 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | C00; C19; D14 | 22.25 | |
22 | 7310501 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | C00; D15 | 23.5 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | C00; D15; D14 | 23.75 | |
24 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D15; C14; D66 | 21.75 | |
25 | 7310401 | Tâm lý học | C00; D01; B00; D66 | 26 | |
26 | 7320101 | Báo chí | C00; D15; C14; D66 | 26.5 | |
27 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; C19; C20 | 23.5 | |
28 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B08; A01; B03 | 15 | |
29 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02 | 15 |
3. Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 2020 - 2021
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Tiểu học |
21,5 |
22,85 |
25 |
Giáo dục công dân |
18,5 |
21,25 |
18 |
Giáo dục Chính trị |
18,5 |
23,5 |
18 |
Sư phạm Toán học |
20,5 |
22,4 |
27,25 |
Sư phạm Tin học |
18,5 |
19,75 |
18 |
Sư phạm Vật lý |
18,5 |
23,4 |
24 |
Sư phạm Hoá học |
18,5 |
24,4 |
26,75 |
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
19,05 |
18 |
Sư phạm Ngữ văn |
21 |
24,15 |
25,50 |
Sư phạm Lịch sử |
18,5 |
23 |
18 |
Sư phạm Địa lý |
18,5 |
21,5 |
18 |
Giáo dục Mầm non |
19,25 |
19,35 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
19 |
18,25 |
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18,5 |
19,3 |
18 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18,5 |
21,25 |
18 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
18,5 |
19,85 |
18 |
Công nghệ sinh học |
15 |
16,15 |
15 |
Vật lý học |
|||
Hóa học |
15 |
17,55 |
15 |
Hóa học (Chất lượng cao) |
15,25 |
18,65 |
|
Khoa học môi trường |
|||
Toán ứng dụng |
|||
Công nghệ thông tin |
15 |
15,15 |
15 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
15,25 |
17 |
|
Văn học |
15 |
15,5 |
15 |
Lịch sử |
15 |
15 |
15 |
Địa lý học |
15 |
15 |
15 |
Việt Nam học |
16,5 |
15 |
16 |
Việt Nam học (Chất lượng cao) |
16,75 |
15,25 |
|
Văn hoá học |
15 |
15 |
15 |
Tâm lý học |
15,5 |
16,25 |
21 |
Tâm lý học (Chất lượng cao) |
15,75 |
16,75 |
|
Công tác xã hội |
15 |
15,25 |
15 |
Báo chí |
21 |
22,5 |
24 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
21,25 |
23 |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15,4 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) |
15,25 |
||
Công nghệ thông tin (đặc thù) |
15 |
||
Sư phạm Công nghệ |
18,5 |
18 |
|
Giáo dục Thể chất |
18,5 |
17,81 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
1. Hệ thống giảng đường
Trường Đại học Sư phạm có 4 khu giảng đường chính, tổng diện tích phòng học 15.271 m2, phục vụ nhu cầu học tập cho 7.000 sinh viên với 102 phòng học.
Phần lớn các phòng học được trang bị máy điều hòa không khí, hệ thống thiết bị hỗ trợ: âm thanh, ánh sáng và máy chiếu tiện nghi. Hệ thống các bàn học được thiết kế theo chuẩn để phục vụ tốt nhất việc học tập cá nhân và thảo luận nhóm cho sinh viên.
2. Hệ thống phòng thí nghiệm
Toàn trường hiện có 27 phòng thí nghiệm/thực hành của các Khoa Vật lí, Khoa Hóa học, Khoa Sinh học và Môi trường, Khoa Địa lý và Khoa Tâm lý – Giáo dục với nhiều thiết bị hiện đại và đồng bộ phục vụ tốt nhu cầu nghiên cứu và đào tạo. Trong đó, có phòng thực hành báo chí được trang bị các thiết bị hiện đại như: phim trường, camera kỹ thuật số, hệ thống thu âm,… phục vụ nhu cầu thực hành của sinh viên chuyên ngành Báo chí, Khoa Ngữ văn.
3. Hệ thống phòng máy tính thực hành và phòng máy chủ
Toàn trường hiện có 8 phòng máy tính thực hành được trang bị 440 máy tính xách có cấu hình mạnh. Các phòng máy được đặt ở dãy nhà trung tâm A5, phục vụ nhu cầu học tập của các sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin và sinh viên toàn trường. Ngoài ra, hệ thống các phòng máy tính thực hành còn được huy động phục vụ các hoạt động tổ chức thi nâng hạng giáo viên của Bộ giáo dục và Đào tạo, hỗ trợ hoạt động thi học sinh giỏi của các Phòng giáo dục địa phương.
Phòng máy chủ của trường được đầu tư hệ thống máy chủ hiện đại quản lý và vận hành toàn bộ hệ thống CNTT phục vụ công tác quản lý của nhà trường và hệ thống mạng wifi miễn phí phục vụ hoạt động nghiên cứu và đào tạo của Nhà trường.
4. Thư viện
Thư viện của nhà trường có diện tích 1.330 m2 với 22.000 đầu sách và gần 10 cơ sở dự liệu trực tuyến liên kết với thư viện với 40 máy tính xách tay hỗ trợ sinh viên truy cập các cơ sở dữ liệu trực tuyến liên kết với thư viện. Thư viên có các khu vực kho sách và giáo trình, khu vực đọc sách và khu vực tự học diện tích 650 m2 với 200 chỗ ngồi.
5. Ký túc xá sinh viên
Ký túc xá Nhà trường có diện tích 7.280 m2 gồm 3 khối nhà 5 tầng với quy mô 150 phòng ở với 1400 chỗ ở dành cho sinh viên nội trú với đầy đủ tiện nghi như máy điều hòa không khí, tủ lạnh, bình tắm nóng lạnh và wifi. Trong khu vực ký túc xá có đầy đủ các dịch vụ và hạ tầng kỹ thuật phục vụ sinh viên như: Nhà thi đấu đa năng (1.740 m2), Nhà sinh hoạt đa năng (1200 m2) sân bóng rổ, sân bóng chuyền, sân bóng đá (4.000 m2), phòng tập GYM, căn-tin, siêu thị mini… đáp ứng đầy đủ nhu cầu lưu trú, học tập và giải trí của sinh viên.
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng