Thông tin tuyển sinh trường Đại học Duy Tân

 

Video giới thiệu trường Đại học Duy Tân

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Duy Tân dự kiến tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau. Chi tiết cụ thể như sau:

Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân (DTU) năm 2025

Đại học Duy Tân tổ chức xét tuyển đồng thời 05 phương thức tuyển sinh như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT

Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.

+ Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: TẠI ĐÂY

I. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Môn Xét tuyển

Xét kết quả thi THPT (100), Xét tuyển Học bạ THPT (200), Xét Kết quả thi VSAT

I

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT - https://set.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

102

 

Thiết kế Games và Multimedia

122

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

An toàn Thông tin

124

3

7480101

Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành:

 

Khoa học Máy tính

130

Kỹ thuật Máy tính*

128

4

7480107

Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:

 

Trí tuệ Nhân tạo (HP)

121(HP)

5

7460108

Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành

 

Khoa học Dữ liệu

135

Big Data & Machine Learning (HP)

115(HP)

6

7480102

Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành

 
 

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

101

 

Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu

140

7

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành
(Đạt kiểm định ABET)

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

Điện Tự động

110

Điện tử-Viễn thông

109

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

Thiết kế Vi mạch Bán dẫn

127

8

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô

145

9

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có các chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118

Cơ Điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

10

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điện

150

11

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Chế tạo Máy

125

12

7210403

 

 

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); V01 (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế Đồ họa

111

Thiết kế Mỹ thuật số *

129

13

7210404

Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:

 

Thiết kế Thời trang

119

14

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

Kiến trúc Công trình

107

Thiết kế Nội thất

123

15

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

Xây dựng Cầu đường

106

16

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

17

7510406

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)

 

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

18

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Thực phẩm

306

19

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành:

 
 

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

307

II

TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH - https://sbe.duytan.edu.vn

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương)

411

Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)

427

2

7340122

Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:

 

Thương mại Điện tử

422

3

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhân lực

417

4

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416

5

7340115

Ngành Marketing có các chuyên ngành:

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Digital Marketing

402

6

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:

 

Kinh doanh Thương mại

412

7

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:

 

Tài chính Doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

8

7310104

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:

 

Kinh tế Đầu tư

433

Kinh tế Quốc tế*

418

9

7340301

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

 

Kế toán Doanh nghiệp

406

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

10

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:

 

Kế toán Kiểm toán

405

11

7340205

Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:

 

Công nghệ Tài chính (Fintech)

435

III

TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN - https://lhss.duytan.edu.vn

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

 

Tiếng Anh Du lịch

702

 

Tiếng Anh Thương mại

801

2

7220204

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

 

Tiếng Trung Du lịch

707

 

Tiếng Trung Thương mại

803

3

7220210

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Hàn Biên-Phiên Dịch

705

 

Tiếng Hàn Du lịch

706

 

Tiếng Hàn Thương mại

805

4

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Nhật Biên-Phiên Dịch

704

 

Tiếng Nhật Du lịch

708

 

Tiếng Nhật Thương mại

804

5

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

 

C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Văn Báo chí

601

6

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

 
 

Việt Nam học

600

7

7320104

Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:

 
 

Truyền thông Đa phương tiện

607

8

7310206

Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:

 
 

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

 

Quan hệ Quốc tế (HP)

608(HP)

9

7320108

Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành:

 

Quan hệ Công chúng

610

10

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

 
 

Luật Kinh tế

609

 

Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành:

 
 

Luật học

606

IV

TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL- http://dtu-hti.edu.vn

1

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

414(PSU)

2

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)

440

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)

441

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)

442

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

3

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 

Quản trị Sự kiện & Giải trí

413

4

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

425(PSU)

5

7810101

Ngành Du lịch có chuyên ngành:

 
 

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

445

6

7810501

Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:

 

Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)

446

V

Y-DƯỢC DTU - https://cmp.duytan.edu.vn

1

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

Bác sĩ Đa khoa

305

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)

2

7720501

Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành:

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

3

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

Điều dưỡng Đa khoa

302

4

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sỹ (Đại học)

303

5

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

Công nghệ Sinh học

310

6

7520212

Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:

Kỹ thuật Y sinh

320

7

7720601

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học* có chuyên ngành:

Xét nghiệm Y học

330

VI

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ - https://is.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

102(CMU)

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 
 

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

3

7340405

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:

 
 

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

410(CMU)

4

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

5

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

 
 

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

6

7340301

Ngành Kế toán có chuyên ngành:

 
 

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

7

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

8

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

VII

CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) - https://troy.edu.vn

1

7480101 (LK)

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Thông tin TROY

102(TROY)

2

7340101 (LK)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh TROY

400(TROY)

3

7810201 (LK)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử);
C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) -http://smi.edu.vn

1

7340101 (HP)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

2

7340115 (HP)

Ngành Marketing có chuyên ngành:

 

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

3

7340201 (HP)

Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

4

7510605 (HP)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

IX

CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT - http://vjiet.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm

102(VJJ)

2

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có chuyên ngành:

 
 

Điện tử-Viễn thông

109(VJJ)

3

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có chuyên ngành:

 
 

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118(VJJ)

4

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117(VJJ)

5

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

   

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105(VJJ)

6

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình

107(VJJ)

7

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); V01 (Toán, Văn, Vẽ)

 

Thiết kế đồ họa

111(VJJ)

8

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)

 

Công nghệ Thực phẩm

306(VJJ)

9

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh);
B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)

 

Điều dưỡng Đa khoa

302(VJJ)

Ghi chú:

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025

CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University

HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng Times Higher Education (THE) năm 2025:
- Khoa học Máy tính: Top 501-600 thế giới.
- Kỹ thuật - Công nghệ: Top 301-400 thế giới.
- Kinh doanh & Kinh tế: Top 601-800 thế giới.
- Khoa học Xã hội, Y tế - Sức khỏe, Khoa học Sự sống: Top 401-500 thế giới.
- Khoa học Vật lý: Top 301-400 thế giới.

Xếp hạng Ngành nghề trên Bảng Xếp hạng QS World University Rankings 2025:
- Quản lý Khách sạn & Giải trí (hạng 51-100)
- Kiến trúc & Môi trường Xây dựng (101-150)
- Khoa học Máy tính & Hệ thống Thông tin (hạng 201-250)
- Khoa học Môi trường (hạng 201-250)
- Kỹ thuật - Xây dựng & Kết cấu (hạng 201-275)
- Dược & Dược lý (hạng 251-300)
- Kỹ thuật Điện - Điện tử (hạng 251-300)
- Kinh tế học & Kinh tế lượng (hạng 351-400)
- Y học (hạng 451-500)
- Vật lý & Thiên văn học (hạng 201-250)
- Hóa học (hạng 301-350)
- Khoa học Vật liệu (hạng 301-350)
- Cơ khí, Hàng không & Quản lý (hạng 401-450)

II. ĐIỂM XÉT TUYỂN

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Đối với các ngành chung:

Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

2. Xét Kết quả Học tập THPT (Xét Học bạ) lớp 12: theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Trong đó: + Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;

+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.

 

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên;

3. Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM (Mã phương thức: 402)

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.

4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.

5. Qui định mức quy đổi điểm IELTS

Điểm IELTS

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5 trở lên

Điểm quy đổi

8.0

8.5

9.0

9.5

10

Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2025.

2. Phương thức xét tuyển theo Học bạ THPT lớp 12, Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

Thí sinh đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy chế tuyển sinh đại học đúng thời gian quy định.

3. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Đại học Duy Tân:

- Đợt 1: đến 21/04/2025
- Đợt 2: đến 05/07/2025

+ Thí sinh đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: Tại đây

IV. THỜI GIAN NHẬP HỌC

Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

V. HỒ SƠ NHẬP HỌC

1. Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do ĐH Duy Tân cấp);

2. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT);

3. 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

4. Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2025;

5. 01 bản sao Giấy khai sinh;

6. Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;

7. Bản sao các giấy Chứng nhận học sinh giỏi, đạt giải cuộc thi Khoa học Kỹ thuật,…(nếu có);
8. Bản sao chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEIC, TOEFL IBT, TOEFL ITP, Chứng chỉ tiếng Trung HSK, Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK (nếu có)

9. Bản sao Giấy xác nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp.

Điểm chuẩn các năm

A Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2024 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Duy Tân 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A16; D09 17  
2 7310206 Quan hệ Quốc tế C00; C15; D01; A01 16  
3 7340101LK Quản trị Kinh doanh (Liên kết) A00; A16; C01; D01 14.5  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa A00; A16; V01; D01 14  
5 7210404 Thiết kế Thời trang A00; A16; V01; D01 14  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 14  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 14  
8 7340405 Hệ thống Thông tin Quản lý A00; A16; C01; D01 14.5  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 14  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 14  
11 7229030 Văn học C00; C15; D01; C04 14.5  
12 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; A01 17  
13 7320104 Truyền thông Đa phương tiện C00; C15; D01; A00 14  
14 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A16; C01; D01 14  
15 7340115 Marketing A00; A16; C01; D01 14  
16 7340121 Kinh doanh Thương mại A00; A16; C01; D01 14  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C01; D01 14  
18 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 14  
19 7340302 Kiểm toán A00; A16; C01; D01 14  
20 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A16; C01; D01 14  
21 7340412 Quản trị Sự kiện A00; C00; C15; D01 14.5  
22 7380101 Luật A00; C00; C15; D01 14  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C15; D01 15  
24 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A16; A01; D01 14  
25 7480101 Khoa học Máy tính A00; A16; A01; D01 14  
26 7480101LK Khoa học Máy tính (Liên kết) A00; A16; A01; D01 15.5  
27 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A16; A01; D01 14  
28 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; A16; A01; D01 15  
29 7480202 An toàn Thông tin A00; A16; A01; D01 14  
30 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A16; C01; D01 14.5  
31 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A16; C01; D01 14  
32 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A16; B00; C01 18  
33 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A16; C01; D01 14  
34 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A16; B00; C02 14  
35 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng A00; A16; C01; D01 14  
36 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A16; C01; D01 14  
37 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A16; B00; B03 14  
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá A00; A16; C01; D01 14  
39 7580101 Kiến trúc V00; V01; M02; M04 16.5  
40 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A16; C01; D01 14  
41 7720101 Y khoa A16; B00; D90; D08 22.5  
42 7720201 Dược học A00; A16; B00; B03 21  
43 7720201LT Dược học liên thông A00; A16; B00; B03 21  
44 7720301 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 19  
45 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A16; B00; D90 22.5  
46 7810101 Du lịch A00; C00; C15; D01 14  
47 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; C00; C15; D01 14  
48 7810201 Quản trị Khách sạn A00; C00; C15; D01 14  
49 7810201LK Quản trị Khách sạn (Liên kêt) A00; C00; C15; D01 14.5  
50 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; C00; C15; D01 15.5  
51 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; C15 15.5

Mức Điểm chuẩn dao động từ 14 đến 22.5 điểm theo từng ngành, cụ thể:

Da co diem chuan trung tuyen Dai hoc Duy Tan 2023

Da co diem chuan trung tuyen Dai hoc Duy Tan 2023

 THỜI GIAN NHẬP HỌC

Từ 24/8 đến 08/9/2023, Hội đồng tuyển sinh mời thí sinh đến Trường tại cơ sở 254 Nguyễn Văn Linh, Thành phố Đà Nẵng để làm thủ tục nhập học và đóng học phí.

Giấy báo Trúng tuyển, Trường sẽ gởi qua đường bưu điện và qua email cho thí sinh (Thí sinh kiểm tra trong mục inbox (chính) hoặc mục spam (thư rác)), hoặc thí sinh truy cập vào trang http://tuyensinh.duytan.edu.vn, chọn mục Tra cứu Kết quả Trúng tuyển để tải Giấy báo Trúng tuyển.

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Duy Tân đợt 1 - 2023

Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển sớm vào Đại học đợt 1 năm 2023 cho phương thức Xét tuyển theo kết quả Học bạ THPT và theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược A00; B00; B03; C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 17  
6 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B03; C02 18  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; C02; B00 18  
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; C01; C02; D01 18  
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
11 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 18  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C02; D01 18  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C01; C02; B00 18  
14 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 18  
15 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
16 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 18  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 18  
18 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
21 7210404 Thiết kế thời trang A00; V01; C02; D01 18  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 18  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 18  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 18  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 18  
26 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 18  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C02; D01 18  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C02; D01 18  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; C02; D01 18  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C02; D01 18  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; C02; B00 18  
33 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
35 7210403 Thiết kế đồ họa A01; V01; C02; D01 18  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D09 18  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 18  
39 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 18  
40 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 18  
41 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 18  
42 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
44 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C02; D01 18  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; C01; C02; D01 18  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C02; D01 18  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 18  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C01; C02; D01 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng   80 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc   75  
6 7420201 Công nghệ sinh học   75  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh   75  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   75  
9 7520201 Kỹ thuật điện   75  
10 7480109 Khoa học dữ liệu   75  
11 7310630 Việt Nam học   75  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   75  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   75  
14 7310206 Quan hệ quốc tế   75  
15 7420201 Công nghệ sinh học   75  
16 7229030 Văn học   75  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   75  
18 7380101 Luật   75  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   75  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   75  
21 7210404 Thiết kế thời trang   75  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   75  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   75  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện   75  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   75  
26 7340115 Marketing   75  
27 7380107 Luật kinh tế   75  
28 7480101 Khoa học máy tính   75  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   75  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   75  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm   75  
33 7810101 Du lịch   75  
34 7810201 Quản trị khách sạn   75  
35 7210403 Thiết kế đồ họa   75  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   75  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật   75  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng   75  
39 7340301 Kế toán   75  
40 7340302 Kiểm toán   75  
41 7340404 Quản trị nhân lực   75  
42 7340412 Quản trị sự kiện   75  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   75  
44 7480202 An toàn thông tin   75  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   75  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   75  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   75  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng   75
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng   700 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc   650  
6 7420201 Công nghệ sinh học   650  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh   650  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
9 7520201 Kỹ thuật điện   650  
10 7480109 Khoa học dữ liệu   650  
11 7310630 Việt Nam học   650  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   650  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
14 7310206 Quan hệ quốc tế   650  
15 7420201 Công nghệ sinh học   650  
16 7229030 Văn học   650  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   650  
18 7380101 Luật   650  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   650  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   650  
21 7210404 Thiết kế thời trang   650  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   650  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện   650  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
26 7340115 Marketing   650  
27 7380107 Luật kinh tế   650  
28 7480101 Khoa học máy tính   650  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   650  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   650  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
33 7810101 Du lịch   650  
34 7810201 Quản trị khách sạn   650  
35 7210403 Thiết kế đồ họa   650  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật   650  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
39 7340301 Kế toán   650  
40 7340302 Kiểm toán   650  
41 7340404 Quản trị nhân lực   650  
42 7340412 Quản trị sự kiện   650  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   650  
44 7480202 An toàn thông tin   650  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   650  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   650  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   650  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650

I. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC HỌC BẠ THPT

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên

1. Ngành Dược/ Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 

- Điểm TRÚNG TUYỂN = 24 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên.

2. Ngành Điều dưỡng:  

Điểm TRÚNG TUYỂN = 19.5 điểm;

- Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên

3. Ngành Kiến trúc: Điểm TRÚNG TUYỂN = 17 điểm.

4. Các ngành còn lại:  Điểm TRÚNG TUYỂN = 18 điểm.

Ghi chú:

+ Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

+ Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển có điều kiện và cập nhật thêm các thông tin còn thiếu (nếu có).

Những trường hợp thí sinh không có tên trong danh sách tra cứu, vui lòng liên hệ đường dây nóng: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391 để kiểm tra và bổ sung.

II. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM TỔ CHỨC NĂM 2023

1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên;

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC DO ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TỔ CHỨC NĂM 2023

1. Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;

2. Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.

3. Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

IV. THỜI GIAN NHẬP HỌC

Thời gian xác nhận nhập học theo quy định của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/8 đến 06/9/2023.

V. ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN ĐƯỢC NHẬP HỌC VÀO TRƯỜNG

- Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức. Thời gian đăng ký từ ngày 10/7 đến 30/7/2023.

-  Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:

1. Tốt nghiệp THPT;

2. Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

-  Thí sinh được phép thay đổi Chuyên ngành học khi làm thủ tục nhập học tại Trường.

VI. HỒ SƠ NHẬP HỌC

-  Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do Trường cấp);

-  01 Bản sao công chứng Học bạ THPT;

-  01 Bản gốc Kết quả thi Đánh giá năng lực (Nếu xét bằng phương thức ĐGNL)

-  01 Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp trước năm 2023);

-  Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;

VII. PHƯƠNG THỨC NHẬP HỌC

Nhằm hỗ trợ tốt nhất cho Thí sinh khi làm thủ tục nhập học, Trường Đại học Duy Tân hướng dẫn quy trình nhập học như sau:

1. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC TRỰC TIẾP

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 qua cổng thông tin của Bộ GD&ĐT từ  ngày 22/8 đến ngày 06/9/2023 và đến nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Duy Tân, số 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng từ ngày 22/8 đến 06/9/2023.

- Thời gian làm việc:

+ Buổi sáng: từ 07g00 - 11g00 (từ Thứ 2 đến Chủ Nhật)

+ Buổi chiều: từ 13g00 - 17g00 (từ Thứ 2 đến Chủ Nhật)

- Khi đến làm thủ tục nhập học, phụ huynh và tân sinh viên chuẩn bị hồ sơ nhập học,  học phí, lệ phí như trong giấy báo nhập học.

- Quý Phụ huynh/ Sinh viên có thể nộp học phí theo một trong hai phương thức sau:

a. Phương thức 1Đóng qua Tài khoản Ngân hàng

- Đơn vị thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

- Số tài khoản 1: 118 000 181 119

- Tại: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương (VIETINBANK).

Hoặc

- Số tài khoản 2: 68 11 11 1994

- Tại: Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam - Vietcombank (VCB).

- Nội dung: “Nộp tiền học phí HKI cho [Họ tên sinh viên], Mã Hồ sơ: [Mã ghi trên giấy báo trúng tuyển gồm 6 số]”

Ví dụ: Nộp tiền học phí HKI cho Nguyễn Văn A, Mã số hồ sơ 009999

Lưu ý:  Khi đến làm thủ tục nhập học tại Trường, Quý Phụ huynh/Sinh viên cần mang theo Chứng từ Nộp tiền qua ngân hàng và đến nhận Biên lai Thu Học phí tại Phòng Kế hoạch Tài chính Trường Đại học Duy Tân, địa chỉ 137 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.

b. Phương thức 2: Đóng bằng tiền mặt tại Trường khi đến làm thủ tục nhập học.

2. HƯỚNG DẪN NHẬP HỌC ONLINE

Bước 1: Thí sinh đăng nhập địa chỉ NHẬP HỌC ONLINE: http://nhaphoc.duytan.edu.vn

Bước 2: Thí sinh nhập các thông tin theo yêu cầu.

Bước 3: Nộp học phí và các khoản lệ phí khác bằng chuyển khoản qua ngân hàng (xem hướng dẫn ở trên).

Lưu ý:

+ Nếu nộp học phí bằng chuyển khoản qua Ngân hàng (Internet Banking) thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại màn hình giao dịch chuyển tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.

+ Nếu nộp học phí tại quầy giao dịch ngân hàng thì phụ huynh/ sinh viên chụp lại chứng từ nộp tiền để đính kèm khi làm thủ tục nhập học.

Bước 4: Nhà trường sẽ thông báo lịch học qua email hoặc thí sinh sẽ được Khoa chủ quản liên lạc, hướng dẫn, và cung cấp lịch học.

Mọi thắc mắc, Thí sinh và Quý Phụ huynh vui lòng liên hệ:

1900.2252 - 0905.294. 390 - 0905.294.391 - (0236) 3650403 - 3653561 để được hướng dẫn.

C. Đại học Duy Tân công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Duy Tân công bố mức điểm sàn xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Điểm xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trường Đại học Duy Tân:

Điểm XÉT TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên

1. Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt/ Dược/ Điều dưỡng

Điểm XÉT TUYỂN = điểm SÀN của Bộ GD&ĐT; (Dự kiến 25/7/2023 Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn)

2. Các ngành còn lại:

Điểm XÉT TUYỂN = 14 điểm

3. Ngành Kiến trúc:

Điểm XÉT TUYỂN = 14 điểm (Điểm môn Vẽ không nhân hệ số)

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2019 - 2022

1. Điểm chuẩn năm 2022

Tên ngành

Điểm chuẩn xét theo KQ thi THPT

Y khoa

22

Răng hàm mặt

22

Dược học

21

Kỹ thuật y sinh

19

Công nghệ môi trường

19

Điều dưỡng

19

Kỹ thuật điện

17

Khoa học dữ liệu

17

Việt Nam học

17

Hệ thống thông tin quản lý

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

Quan hệ quốc tế

16

Công nghệ sinh học

16

Kiến trúc

16

Văn học

15

Kinh doanh thương mại

15

Luật

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

Thiết kế thời trang

14

Ngôn ngữ Anh

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

Truyền thông đa phương tiện

14

Quản trị kinh doanh

14

Marketing

14

Luật kinh tế

14

Khoa học máy tính

14

Kỹ thuật phần mềm

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

Công nghệ thực phẩm

14

Du lịch

14

Quản trị khách sạn

14

Thiết kế đồ họa

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

Ngôn ngữ Nhật

14

Tài chính - Ngân hàng

14

Kế toán

14

Kiểm toán

14

Quản trị nhân lực

14

Quản trị sự kiện

14

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

14

An toàn thông tin

14

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14

Kỹ thuật xây dựng

14

2. Điểm chuẩn năm 2021

Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)

Cụ thể:

- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.

- Ngành Dược sĩ: 21 điểm.

- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.

Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

3. Điểm chuẩn năm 2020

a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm

- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm

- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm

- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm

b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:

- Đối với các ngành chung:

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm

(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)

- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)

- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

Ghi chú:

- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

Học phí

1. ĐẠI HỌC DUY TÂN HỌC PHÍ NĂM 2023 - 2024

Chương trình

Học phí/học kỳ (VNĐ)
Chương trình trong nước 9.440.000 – 11.520.000
Chương trình Tài năng 11.520.000
Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU) 12.800.000 – 13.120.000
Dược sĩ Đại học 17.600.000
Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt 32.000.000
Chương trình Việt – Nhật 10.940.000 – 13.020.000
Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0) 32.000.000
Chương trình liên kết Du học 22.000.000

2. ĐẠI HỌC DUY TÂN HỌC PHÍ NĂM 2021 - 2022

Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:

Chương trình

Học phí/học kỳ (VNĐ)

Chương trình trong nước

9.440.000 - 11.520.000

Chương trình Tài năng

11.520.000

Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU)

12.800.000 - 13.120.000

Dược sĩ Đại học

17.600.000

Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt

32.000.000

Chương trình Việt – Nhật

10.940.000 - 13.020.000

Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0)

32.000.000

Chương trình liên kết Du học

22.000.000

3. ĐẠI HỌC DUY TÂN HỌC PHÍ NĂM 2020 - 2021

Chương trình đào tạo

Đơn giá/tín chỉ

(Đơn vị: VNĐ)

Học phí/học kỳ

(Đơn vị: VNĐ)

Tất cả các ngành (trừ những ngành đào tạo được đề cập riêng)

625.000

10.000.000

Kiến trúc, Xây dựng, Môi trường, Điều dưỡng, Văn Báo chí

550.000

8.800.000

Các ngành Du lịch

720.000

11.520.000

Dược sỹ

950.000

15.200.000

Bác sĩ đa khoa

1.875.000

30.000.000

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

1.875.000

30.000.000

Chương trình Tài năng

720.000

11.520.000

Chương trình Tiên tiến

Chương trình hợp tác với CMU

720.000

11.520.000

Chương trình hợp tác với CSU

600.000

9.600.000

Chương trình hợp tác với PNU

686.000

10.960.000

Chương trình hợp tác với PSU (trừ các ngành Du lịch)

780.000

12.480.000

Chương trình hợp tác với PSU (các ngành Du lịch)

810.000

12.960.000

Chương trình Du học

 

 

1+1+2, 3+1, 2+2

 

22.000.000

Troy

 

29.375.000

4. ĐẠI HỌC DUY TÂN HỌC PHÍ NĂM 2019 - 2020

STT

NGÀNH HỌC

HỌC PHÍ (Đơn vị: VNĐ/ kỳ)

Chương trình chính quy

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm

8.800.000

2

Ngành Thiết kế Đồ họa

8.800.000

3

Ngành An toàn Thông tin

8.800.000

4

Ngành Hệ thống thông tin Quản lý

8.800.000

5

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

8.800.000

6

Ngành Quản trị kinh doanh

8.800.000

7

Ngành Tài chính - Ngân hàng

8.800.000

8

Ngành Kế toán

8.800.000

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng

8.800.000

10

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

8.800.000

11

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

8.800.000

12

Ngành Công nghệ thực phẩm

8.800.000

13

Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường

8.800.000

14

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

8.800.000

15

Ngành Điều dưỡng

8.800.000

16

Ngành Dược

15.200.000

17

Ngành Y Đa khoa

26.000.000

18

Ngành Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

26.000.000

19

Ngành Văn học

8.800.000

20

Ngành Việt Nam học

8.800.000

21

Ngành Truyền thông đa phương tiện

8.800.000

22

Ngành Quan hệ quốc tế

8.800.000

23

Ngành Ngôn ngữ Anh

8.800.000

24

Ngành Kiến trúc

8.800.000

25

Ngành Luật kinh tế

8.800.000

26

Ngành Luật

8.800.000

27

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

8.800.000

28

Ngành Công nghệ Sinh học

8.800.000

Chương trình tiên tiến và quốc tế

1

Ngành Kỹ thuật phần mềm

9.600.000 – 12.600.000

2

Ngành An toàn Thông tin

3

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý

4

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

5

Ngành Quản trị Kinh doanh

6

Ngành Tài chính-Ngân hành

7

Ngành Kế toán

8

Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng

10

Ngành Kiến trúc

Chương trình tài năng (giảm 20% học phí suốt khóa học)

8.800.000

Chương trình Du học Tại chỗ lấy bằng Mỹ

29.300.000

Chương trình Liên kết Du học (Mỹ, Anh, Canada)

22.000.000

Chương trình hợp tác Việt - Nhật (đảm bảo 100% việc làm)

10.300.000

Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Môn Xét tuyển

Xét kết quả thi THPT (100), Xét tuyển Học bạ THPT (200), Xét Kết quả thi VSAT

I

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT - https://set.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

102

 

Thiết kế Games và Multimedia

122

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

An toàn Thông tin

124

3

7480101

Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành:

 

Khoa học Máy tính

130

Kỹ thuật Máy tính*

128

4

7480107

Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:

 

Trí tuệ Nhân tạo (HP)

121(HP)

5

7460108

Ngành Khoa học Dữ liệu có các chuyên ngành

 

Khoa học Dữ liệu

135

Big Data & Machine Learning (HP)

115(HP)

6

7480102

Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành

 
 

Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

101

 

Mạng máy tính & Truyền thông Dữ liệu

140

7

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành
(Đạt kiểm định ABET)

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

Điện Tự động

110

Điện tử-Viễn thông

109

Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

Thiết kế Vi mạch Bán dẫn

127

8

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô

145

9

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có các chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118

Cơ Điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

10

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điện

150

11

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Chế tạo Máy

125

12

7210403

 

 

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa); V01 (Toán, Văn, Vẽ)

Thiết kế Đồ họa

111

Thiết kế Mỹ thuật số *

129

13

7210404

Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:

 

Thiết kế Thời trang

119

14

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

Kiến trúc Công trình

107

Thiết kế Nội thất

123

15

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105

Xây dựng Cầu đường

106

16

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

17

7510406

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)

 

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

18

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Thực phẩm

306

19

7850101

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành:

 
 

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

307

II

TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH - https://sbe.duytan.edu.vn

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương)

411

Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)

427

2

7340122

Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:

 

Thương mại Điện tử

422

3

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhân lực

417

4

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

416

5

7340115

Ngành Marketing có các chuyên ngành:

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Digital Marketing

402

6

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:

 

Kinh doanh Thương mại

412

7

7340201

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:

 

Tài chính Doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

8

7310104

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:

 

Kinh tế Đầu tư

433

Kinh tế Quốc tế*

418

9

7340301

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

 

Kế toán Doanh nghiệp

406

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

10

7340302

Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:

 

Kế toán Kiểm toán

405

11

7340205

Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:

 

Công nghệ Tài chính (Fintech)

435

III

TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN - https://lhss.duytan.edu.vn

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

 

Tiếng Anh Du lịch

702

 

Tiếng Anh Thương mại

801

2

7220204

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

 

Tiếng Trung Du lịch

707

 

Tiếng Trung Thương mại

803

3

7220210

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Hàn Biên-Phiên Dịch

705

 

Tiếng Hàn Du lịch

706

 

Tiếng Hàn Thương mại

805

4

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:

 
 

Tiếng Nhật Biên-Phiên Dịch

704

 

Tiếng Nhật Du lịch

708

 

Tiếng Nhật Thương mại

804

5

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

 

C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh)

 

Văn Báo chí

601

6

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

 
 

Việt Nam học

600

7

7320104

Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:

 
 

Truyền thông Đa phương tiện

607

8

7310206

Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:

 
 

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

 

Quan hệ Quốc tế (HP)

608(HP)

9

7320108

Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành:

 

Quan hệ Công chúng

610

10

7380107

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

 
 

Luật Kinh tế

609

 

Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành:

 
 

Luật học

606

IV

TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL- http://dtu-hti.edu.vn

1

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử); C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

414(PSU)

2

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)

440

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)

441

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)

442

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

3

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 

Quản trị Sự kiện & Giải trí

413

4

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.Tedqual)

425(PSU)

5

7810101

Ngành Du lịch có chuyên ngành:

 
 

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

445

6

7810501

Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:

 

Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)

446

V

Y-DƯỢC DTU - https://cmp.duytan.edu.vn

1

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

Bác sĩ Đa khoa

305

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)

2

7720501

Ngành Răng-Hàm-Mặt có chuyên ngành:

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

3

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

Điều dưỡng Đa khoa

302

4

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

Dược sỹ (Đại học)

303

5

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

Công nghệ Sinh học

310

6

7520212

Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:

Kỹ thuật Y sinh

320

7

7720601

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học* có chuyên ngành:

Xét nghiệm Y học

330

VI

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ - https://is.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

102(CMU)

2

7480202

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 
 

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

3

7340405

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:

 
 

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

410(CMU)

4

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

400(PSU)

5

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

 
 

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

6

7340301

Ngành Kế toán có chuyên ngành:

 
 

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

7

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

 

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

105(CSU)

8

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

VII

CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY) - https://troy.edu.vn

1

7480101 (LK)

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Thông tin TROY

102(TROY)

2

7340101 (LK)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Kinh doanh TROY

400(TROY)

3

7810201 (LK)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

A01 (Toán, Lý, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); C03 (Văn, Toán, Sử);
C04 (Văn, Toán, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

VIII

CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ) -http://smi.edu.vn

1

7340101 (HP)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); A07 (Toán, Sử, Địa); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

2

7340115 (HP)

Ngành Marketing có chuyên ngành:

 

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

3

7340201 (HP)

Ngành Tài chính-Ngân hành có chuyên ngành:

 

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

4

7510605 (HP)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

IX

CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT - http://vjiet.duytan.edu.vn

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); X26 (Toán, Tin, Anh)

 

Công nghệ Phần mềm

102(VJJ)

2

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có chuyên ngành:

 
 

Điện tử-Viễn thông

109(VJJ)

3

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa có chuyên ngành:

 
 

Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

118(VJJ)

4

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành:

 
 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117(VJJ)

5

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý); D01 (Văn, Toán, Anh); X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

   

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105(VJJ)

6

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ); V01(Toán, Văn, Vẽ); V02 (Toán, Anh, Vẽ); V06 (Toán, Địa, Vẽ)

 

Kiến trúc Công trình

107(VJJ)

7

7210403

Ngành Thiết kế đồ họa có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh); V01 (Toán, Văn, Vẽ)

 

Thiết kế đồ họa

111(VJJ)

8

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh); B03 (Toán, Sinh, Văn); C01 (Văn, Toán, Lý); C02 (Văn, Toán, Hóa)

 

Công nghệ Thực phẩm

306(VJJ)

9

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

A00 (Toán, Lý, Hóa); A02 (Toán, Lý, Sinh); B00 (Toán, Hóa, Sinh);
B03 (Toán, Sinh, Văn); D08 (Toán, Sinh, Anh); X14 (Toán, Sinh, Tin)

 

Điều dưỡng Đa khoa

302(VJJ)

Ghi chú:

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2025

CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University

HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật; TROY: Chương trình Du học tại chỗ lấy bằng ĐH Troy (Mỹ).

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ