Đề án tuyển sinh trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Video giới thiệu trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences

- Mã trường: DHT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

- SĐT: (0234)3823290

- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn

- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế sử dụng 06 phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy, cụ thể như sau:

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

4. Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

5. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

2. Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu năm 2025 cho 01 ngành sau:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Hệ số

Kiến trúc

7580101

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

Vẽ mỹ thuật x 1.5

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

Vẽ mỹ thuật x 1.5

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

Vẽ mỹ thuật x 1.5

Đối với điểm các môn văn hóa dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với điểm môn văn hóa dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ), điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ đầu tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật có thể được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh được sử dụng kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất để xét tuyển.

Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 của các cơ sở giáo dục đại học khác gồm: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội; Trường Đại học Xây dựng Hà Nội; Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng; Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh để xét tuyển. Thí sinh phải nộp kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để phục vụ việc xét tuyển.

Lưu ý: Thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

3. Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Khoa học xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

4. ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trường Đại học Khoa học xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế theo thứ tự như sau:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh;

- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;

- Thí sinh của các trường THPT kết quả học tập năm học lớp 12 đạt mức Tốt, đồng thời phải học và có điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học - ĐH Huế 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán Nôm C00; C19; D01; D14; X70 16  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66; X70; X78 16  
3 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14; X70 22  
4 7229030 Văn học C00; C19; D01; D14; X70 22  
5 7229042 Quản lý văn hóa C00; C03; C19; D14; X70 16  
6 7310205 Quản lý nhà nước A00; C19; D01; D66; X70; X78 15.5  
7 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14; X70 15.5  
8 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14; X70 15.5  
9 7320101 Báo chí C00; C03; C19; D01; X70 19  
10 7320111 Truyền thông số C00; C03; C19; D01; X70 20  
11 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 17  
12 7440102 Vật lý học A00; A01; C01; X06 16  
13 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 16  
14 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; C14; D10; X01 15  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X26 17.5  
16 7480107TD Quản trị và phân tích dữ liệu A01; C01; D01; X02 16  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X26 17.5  
18 7480201VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật) A00; A01; D01; X26 17.75  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; C01; X06 17.5  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 17  
21 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D84; X25 15.5  
22 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 16.75  
23 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; C04; D01; D84; X25 15.5  
24 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; X70 19  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A09; C04; C14; D01; X01; X21 15.5  
26 7850105 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường A00; B00; C14; D10; X01 15.5  

2. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học - ĐH Huế 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán Nôm   18.3  
2 7229001 Triết học   18.3  
3 7229010 Lịch sử   23.5  
4 7229030 Văn học   23.5  
5 7229042 Quản lý văn hóa   18.3  
6 7310205 Quản lý nhà nước   18.16  
7 7310301 Xã hội học   18.16  
8 7310608 Đông phương học   18.16  
9 7320101 Báo chí   21.37  
10 7320111 Truyền thông số   22.5  
11 7420201 Công nghệ sinh học   19.13  
12 7440102 Vật lý học   18.3  
13 7440112 Hóa học   18.3  
14 7440301 Khoa học môi trường   18  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm   19.69  
16 7480107TD Quản trị và phân tích dữ liệu   18.3  
17 7480201 Công nghệ thông tin   19.69  
18 7480201VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật)   19.97  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   19.69  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   19.13  
21 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ   18.16  
22 7580101 Kiến trúc   18.84  
23 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng   18.16  
24 7760101 Công tác xã hội   21.37  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18.16  
26 7850105 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường   18.16  

3. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học - ĐH Huế 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán Nôm   80  
2 7229001 Triết học   80  
3 7229010 Lịch sử   110  
4 7229030 Văn học   110  
5 7229042 Quản lý văn hóa   80  
6 7310205 Quản lý nhà nước   78  
7 7310301 Xã hội học   78  
8 7310608 Đông phương học   78  
9 7320101 Báo chí   95  
10 7320111 Truyền thông số   100  
11 7420201 Công nghệ sinh học   85  
12 7440102 Vật lý học   80  
13 7440112 Hóa học   80  
14 7440301 Khoa học môi trường   75  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm   88  
16 7480107TD Quản trị và phân tích dữ liệu   80  
17 7480201 Công nghệ thông tin   88  
18 7480201VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật)   89  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   88  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   85  
21 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ   78  
22 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng   78  
23 7760101 Công tác xã hội   95  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   78  
25 7850105 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường   78  

4. Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học - ĐH Huế 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán Nôm   640  
2 7229001 Triết học   640  
3 7229010 Lịch sử   880  
4 7229030 Văn học   880  
5 7229042 Quản lý văn hóa   640  
6 7310205 Quản lý nhà nước   620  
7 7310301 Xã hội học   620  
8 7310608 Đông phương học   620  
9 7320101 Báo chí   760  
10 7320111 Truyền thông số   800  
11 7420201 Công nghệ sinh học   680  
12 7440102 Vật lý học   640  
13 7440112 Hóa học   640  
14 7440301 Khoa học môi trường   600  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm   700  
16 7480107TD Quản trị và phân tích dữ liệu   640  
17 7480201 Công nghệ thông tin   700  
18 7480201VJ Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt-Nhật)   710  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông   700  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   680  
21 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ   620  
22 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng   620  
23 7760101 Công tác xã hội   760  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   620  
25 7850105 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường   620  

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023

Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 15.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 15.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 16  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 15.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 15.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 15.5  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 16  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 17.5  
9 7320111 Truyền thông số C00; D01; D15 16.5  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16  
11 7440112 Hoá học A00; B00; D01; D07 15.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng A00; B00; D07; D15 15  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16.5  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A11; D01 16  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 16  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15.5  
19 7520503 Kỹ thuật trác địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 15.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16.5  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15.5  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 15.5  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15.5
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 18.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 18.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 18  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 18.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 18.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 18  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 18.5  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 21  
9 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 19  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 19  
11 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 18.5  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 18  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 19  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 19  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 18.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 18  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 18  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 18

D. Đại học Huế công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2023

Điểm trúng sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh năm 2023 theo phương thức xét tuyển sớm: xét học bạ, xét điểm thi ĐGNL của các trường thành viên - Đại học Huế cụ thể như sau:

Điểm trúng sơ tuyển Đại học Huế năm 2023 - Học bạ, ĐGNL:

Học phí

Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế năm học 2025-2026 dao động từ 14.100.000 đến 18.000.000 đồng/năm học, tùy thuộc vào từng ngành học. Cụ thể, khối ngành I có mức học phí 14.100.000 đồng/năm học, tương đương 380.000 đến 400.000 đồng/tín chỉ. Các ngành còn lại có mức học phí dự kiến từ 16.900.000 đến 21.800.000 đồng/năm học, tương ứng 525.000 đến 625.000 đồng/tín chỉ. 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7480103

Kỹ thuật phần mềm

80 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh
2 7420201 Công nghệ sinh học 35 Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Vật lý, Sinh học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Sinh học
3 7440112 Hóa học 25 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Hóa học
4 7440301 Khoa học môi trường 25 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, GDKT-PL
Toán, Ngữ văn, GDCD
5 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 30 Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tin học
6 7480201

Công nghệ thông tin

(Chương trình đào tạo Cử nhân)

510 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh
  7480201VJ

Công nghệ thông tin

(Chương trình đào tạo Kỹ sư Việt - Nhật)

35 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông 90 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tin học
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 28 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 20 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, GDKT-PL, Tiếng Anh
Toán, GDCD, Tiếng Anh
10 7580101 Kiến trúc 100 Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
Toán, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 20 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, GDKT-PL, Tiếng Anh
Toán, GDCD, Tiếng Anh
12 7220104 Hán Nôm 32 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13 7229001 Triết học 32 Toán, Vật lý, Hóa học
Ngữ văn, GDKT-PL, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 7229010 Lịch sử 32 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Toán
15 7229030 Văn học 32 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
16 7310205 Quản lý nhà nước 50 Toán, Vật lý, Hóa học
Ngữ văn, GDKT-PL, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
17 7310301 Xã hội học 25 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
18 7310608 Đông phương học 45 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
19 7320101 Báo chí 230 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Toán
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20 7320111 Truyền thông số 153 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Toán
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
21 7760101 Công tác xã hội 40 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 25 Toán, Ngữ văn, GDKT-PL
Toán, Ngữ văn, GDCD
Toán, Ngữ văn, Địa lý
Toán, Địa lý, GDKT-PL
Toán, Địa lý, GDCD
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
23 7850105 Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường 25 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Địa lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, GDKT-PL
Toán, Ngữ văn, GDCD
24 7440102 Vật lý học 20 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tin học
25 7229042 Quản lý văn hóa 30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, GDKT-PL
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
Ngữ văn, Lịch sử, Toán

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ