- Tên trường: Đại học Giáo dục Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Education (VNU UED)
- Mã trường: QHS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (024)730.17123
- Email: education@vnu.edu.vn
- Website: http://education.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/education.vnu.edu.vn/
Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: QHS
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh dựa trên 4 phương thức khác nhau. Trong đó, trường dự kiến tuyển 1.400 chỉ tiêu.
1. Đối tượng tuyển sinh
1. Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành;
- Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3. Các phương thức tuyển sinh
a) Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT;
b) Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và do Bộ GD&ĐT quy định ;
c) Xét tuyển theo Quy định đặc thù của ĐHQGHN (ban hành kèm theo Quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Giám đốc ĐHQGHN và sửa đổi (nếu có));
d) Các phương thức tuyển sinh khác theo quy định của ĐHQGHN.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến
Trường ĐHGD tuyển sinh theo ngành (đối với các ngành đào tạo giáo viên); theo nhóm ngành (đối với các ngành ngoài sư phạm), cụ thể:
- Tuyển sinh theo ngành, đối với các ngành đào tạo giáo viên, bao gồm: Sư phạm Toán; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí; Giáo dục Mầm non; Giáo dục Tiểu học.
- Tuyển sinh theo nhóm ngành và tổ chức phân ngành sau khi sinh viên học xong năm thứ nhất, đối với các ngành ngoài sư phạm, bao gồm: Khoa học giáo dục; Quản trị công nghệ giáo dục; Quản trị chất lượng giáo dục; Tham vấn học đường; Quản trị trường học; Tâm lí học (chuyên ngành: Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên).
Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đào tạo không thấp hơn điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đào tạo do ĐHQGHN quy định. Riêng các ngành đào tạo giáo viên, điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đào tạo không thấp hơn theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) theo nhóm ngành/ngành của từng phương thức tuyển sinh cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành/ nhóm ngành tuyển sinh |
Mã ngành/ nhóm ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) |
Ghi chú |
A |
Các ngành đào tạo giáo viên: Tuyển sinh theo ngành |
|
||
1 |
Sư phạm Toán học |
SPT |
30* |
|
2 |
Sư phạm Vật lí |
SPL |
20* |
|
3 |
Sư phạm Hoá học |
SPH |
20* |
|
4 |
Sư phạm Sinh học |
SPS |
20* |
|
5 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
SPK |
70* |
|
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
PNV |
30* |
|
7 |
Sư phạm Lịch sử |
PLS |
20* |
|
8 |
Sư phạm Lịch sử-Địa lý |
PSĐ |
70* |
|
9 |
Giáo dục Tiểu học |
GD4 |
100* |
|
10 |
Giáo dục Mầm non |
GD5 |
70* |
|
B |
Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành Tên nhóm ngành: Khoa học giáo dục và khác |
|
||
1 |
Quản trị trường học |
GD3 |
150* |
|
2 |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
175* |
|
|
3 |
Khoa học giáo dục |
100* |
|
|
4 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
150* |
|
|
5 |
Tham vấn học đường |
175* |
|
|
6 |
Tâm lý học (định hướng lâm sàng trẻ em và vị thành niên) |
200* |
|
|
|
Tổng chỉ tiêu dự kiến |
|
1400* |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu dự kiến, chỉ tiêu chính thức các ngành sẽ được điều chỉnh trong tổng chỉ tiêu được giao.
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Trường
5.1. Các nhóm ngành/ngành tuyển sinh
a) Tuyển sinh theo ngành đối với các ngành đào tạo giáo viên, bao gồm: Sư phạm Toán; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí; Giáo dục Mầm non; Giáo dục Tiểu học.
b) Tuyển sinh theo nhóm ngành và tổ chức phân ngành sau khi sinh viên học xong năm thứ nhất đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm, bao gồm: Khoa học giáo dục; Quản trị công nghệ giáo dục; Quản trị chất lượng giáo dục; Tham vấn học đường; Quản trị trường học; Tâm lí học (chuyên ngành: Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên).
5.2. Tổ hợp xét tuyển
STT |
Mã trường |
Ngành/nhóm ngành tuyển sinh |
Mã ngành/ nhóm ngành |
Tổ hợp môn thi/bài thi THPT |
Phương thức xét tuyển khác |
1 |
QHS |
Sư phạm Toán |
SPT |
Trường ĐHGD sẽ công bố tổ hợp xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sau khi Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học (đáp ứng chương trình GDPT 2018) |
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Xét tuyển theo Quy định đặc thù của ĐHQGHN;
- Các phương thức xét tuyển khác theo quy định và hướng dẫn của ĐHQGHN |
2 |
Sư phạm Vật lý |
SPL |
|||
3 |
Sư phạm Hóa học |
SPH |
|||
4 |
Sư phạm Sinh học |
SPS |
|||
5 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
SPK |
|||
6 |
Sư phạm Ngữ Văn |
PNV |
|||
7 |
Sư phạm Lịch sử |
PLS |
|||
8 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
PSĐ |
|||
9 |
Giáo dục Tiểu học |
GD4 |
|||
10 |
Giáo dục Mầm non |
GD5 |
|||
11 |
QHS |
Quản trị trường học |
GD3 |
Trường ĐHGD sẽ công bố tổ hợp xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 sau khi Bộ GD&ĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học (đáp ứng chương trình GDPT 2018) |
|
Quản trị công nghệ giáo dục |
|||||
Quản trị chất lượng giáo dục |
|||||
Tham vấn học đường |
|||||
Khoa học giáo dục |
|||||
Tâm lý học (chuyên ngành: Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) |
5.3. Phân ngành cho sinh viên nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác (GD3)
Sau hai học kỳ chính của năm thứ nhất, Trường xét phân ngành cho sinh viên nhóm ngành Khoa học giáo dục và khác (mã nhóm ngành: GD3) dựa trên các căn cứ:
Điều kiện để được phân ngành: Học đủ số học phần theo kế hoạch học tập của Trường. Trường hợp không học học phần nào, phải có lý do chính đáng và báo cáo trong quá trình học tập. Trường hợp này sẽ không tính điểm và tín chỉ học phần đó. Nếu sinh viên không có điểm và không có lý do chính đáng, những học phần đó sẽ được tính là 0 (không điểm) để tính điểm trung bình chung xét phân ngành. Trường hợp học phần có học phần tiên quyết, nhưng sinh viên chưa học học phần tiên quyết (do phần mềm không lọc hết), nhưng đã học và có điểm cho học phần sau, thì sẽ không tính cho điểm và tín chỉ cho cả 2 học phần.
Phương pháp thực hiện
- Sinh viên đăng kí nguyện vọng vào cuối học kỳ 2 năm thứ nhất (sau khi có điểm tất cả các môn năm thứ nhất).
- Công thức tính điểm xét phân ngành (ĐXPN) như sau:
+/ ĐTHPT 2025 (điểm thi trung học phổ thông năm 2025): Là tổng điểm của tổ hợp môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 được sinh viên sử dụng để đăng ký xét tuyển và trúng tuyển vào Trường ĐHGD hoặc điểm quy đổi về thang điểm 30 (đối với thí sinh trúng tuyển vào Trường theo các phương thức xét tuyển khác).
+/ TBC: Là điểm trung bình chung có trọng số theo tín chỉ (tính theo thang điểm 10) của năm thứ nhất (không kể học phần giáo dục thể chất, học phần ngoại ngữ), điểm của học phần chuyên môn của ngành sinh viên đăng ký nguyện vọng được nhân hệ số 2.
- Yêu cầu: Điểm của học phần chuyên môn không thấp hơn 4,0 (thang điểm 10).
Danh sách các học phần chuyên môn xét phân ngành:
STT |
Ngành |
Học phần chuyên môn |
Ghi chú |
1 |
Quản trị trường học |
Nhập môn khoa học quản lý trong giáo dục |
|
2 |
Quản trị công nghệ giáo dục |
Nhập môn công nghệ giáo dục |
|
3 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
Nhập môn đo lường và đánh giá trong giáo dục |
|
4 |
Tham vấn học đường |
Tâm lý học giáo dục |
|
5 |
Khoa học giáo dục |
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục |
|
6 |
Tâm lý học |
Tâm lý học giáo dục |
|
Điểm chuẩn
1. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên | A00; A01; B00; D01 | 26.58 | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý | D01; C00; D14; D15 | 28.76 | |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác | A00; B00; C00; D01 | 24.92 | |
4 | GD4 | Giáo dục tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 28.89 | |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 27.85 |
2. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. | 106 | ||
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí | 100 | ||
3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) | 80 | ||
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | 103 | ||
5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | 100 |
3. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNLHHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. | 996 | ||
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí | 996 | ||
3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) | 996 | ||
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | 996 | ||
5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | 996 |
4. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Phương thức Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. | 1350 | CCQT SAT | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí | 1350 | CCQT SAT | |
3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) | 1350 | CCQT SAT | |
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | 1350 | CCQT SAT | |
5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | 1350 | CCQT SAT |
STT | Ngành | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
Sư phạm Toán |
25,65 | 25,55 | 25,58 | 26,58 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
25,65 | 25,55 | 25,58 | 26,58 |
3 |
Sư phạm Hóa học |
25,65 | 25,55 | 25,58 | 26,58 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
25,65 | 25,55 | 25,58 | 26,58 |
5 |
Sư phạm Ngữ văn |
26,55 | 28,00 | 27,17 | 28,76 |
6 |
Sư phạm Lịch sử |
26,55 | 28,00 | 27,17 | 28,76 |
7 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
25,65 | 25,55 | 25,58 | 26,58 |
8 |
Quản trị trường học |
20,25 | 20,75 | 20,50 | 24,92 |
9 |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
20,25 | 20,75 | 20,50 | 24,92 |
10 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
20,25 | 20,75 | 20,50 | 24,92 |
11 |
Tham vấn học đường |
20,25 | 20,75 | 20,50 | 24,92 |
12 |
Khoa học giáo dục |
20,25 | 20,75 | 20,50 | 24,92 |
13 |
Tâm lý học (chuyên ngành Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) |
24,92 | |||
14 |
Sư phạm Lịch sử và Địa lý |
26,55 | 28,00 | 27,17 | 28,76 |
15 |
Giáo dục Tiểu học |
27,60 | 28,55 | 27,47 | 28,89 |
16 |
Giáo dục Mầm non |
25,05 | 25,70 | 25,39 | 27,85 |
Học phí
A. Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026 mới nhất
Học phí dự kiến cho sinh viên chính quy của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025-2026 là 14,1 triệu đồng/năm
* Học phí dự kiến năm học 2024-2025 quy theo tháng là 1.410.000 đồng/tháng, tùy theo ngành, mỗi năm học thu 10 tháng. Những năm học tiếp theo, lộ trình học phí thực hiện theo quy định của Nhà nước và của ĐHQGHN.
* Sinh viên sư phạm được nhà nước hỗ trợ tiền học phí và sinh hoạt phí theo quy định tại Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm. Thủ tục, tiêu chuẩn được hỗ trợ thực hiện theo quy định của Nhà nước.
* Sinh viên được tiếp cận các quỹ học bổng của trường, của ĐHQGHN và của các nhà tài trợ khác nhau với nhiều mức khác nhau.
* Ngoài ra, nhà trường còn có nhiều vị trí thực tập làm bán thời gian có trả công dành cho các bạn đáp ứng tiêu chí chọn.
C. Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
Theo đó, mức học phí dự kiến với sinh viên chính quy các chương trình đào tạo thuộc các trường thành viên của Đại học Quốc gia Hà Nội dao động trong khoảng từ 9,8-112,7 triệu đồng/năm.
Trường Đại học Giáo dục có học phí thấp nhất với 9,8-11,7 triệu đồng/năm, mức thu cao nhất là Trường Đại học Quốc tế, dao động từ 35,2 -112,7 triệu đồng/năm, ngành Quản lý chương trình song bằng do Đại học Quốc gia Hà Nội và ĐH Keuka (Mỹ) cùng cấp bằng, thu học phí khoảng 112,7 triệu đồng/năm.
Các trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Ngoại ngữ hay Đại học Khoa học Tự nhiên có mức thu thấp nhất khoảng 15 triệu đồng/năm.
Đáng chú ý, Đại học Y Dược dự kiến thu học phí 27,6-55 triệu đồng/năm, tăng tối thiểu 13,3 triệu đồng/năm so với năm 2022. Ngành Y khoa có học phí bát ngờ - dự kiến 5,5 triệu đồng/tháng, tương đương 55 triệu đồng/năm; ngành Dược học dự kiến học phí 5,1 triệu đồng/tháng, tương đương 51 triệu đồng/năm. Học phí các ngành còn lại dự kiến là 2,76 triệu đồng/tháng, tương đương 27,6 triệu đồng/năm.
Trong khi đó, năm 2022, học phí các ngành hệ chuẩn của Đại học Y Dược là 2,45 triệu đồng/tháng, tương đương 24,5 triệu đồng/năm (10 tháng).
Mức học phí của các khoa, trường trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
TT |
Khoa/trường trực thuộc |
Học phí năm học 2023-2024 |
1 |
Trường Đại học công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
28,5 – 35 triệu đồng |
2 |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
15,2 – 35 triệu đồng |
3 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
15 – 35 triệu đồng |
4 |
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
15 – 60 triệu đồng |
5 |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
24,5 – 85 triệu đồng |
6 |
Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
9,8 – 11,7 triệu đồng |
7 |
Trường Đại học Việt Nhật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
58 triệu đồng |
8 |
Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
27,6 – 55 triệu đồng |
9 |
Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội |
24 – 28 triệu đồng |
10 |
Trường Quốc Tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
35,2 – 112,7 triệu đồng |
11 |
Trường Quản trị và Kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội |
58,8 – 70 triệu đồng |
12 |
Khoa các khoa học liên ngành – Đại học Quốc gia Hà Nội |
27 – 28,2 triệu đồng |
Năm 2023, Đại học Quốc gia Hà Nội dành 14.945 chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy. Các phương thức tuyển sinh về cơ bản vẫn giữ ổn định như năm 2022, bao gồm: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực; Xét tuyển theo kết quả các kỳ thi, chứng chỉ quốc tế kết hợp cùng với học bạ THPT; Xét tuyển học sinh các trường chuyên, THPT thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội.
D. Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
- Đối với sinh viên thuộc hệ đào tạo ngành sư phạm sẽ được miễn hoàn toàn 100% học phí.
- Với hệ đào tạo ngoài sư phạm, mức học phí sẽ tăng 10%. Tương đương 1.078.000 VNĐ/ tháng – 1.287.000 VNĐ/ tháng.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) theo nhóm ngành/ngành của từng phương thức tuyển sinh cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành/ nhóm ngành tuyển sinh |
Mã ngành/ nhóm ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến) |
Ghi chú |
A |
Các ngành đào tạo giáo viên: Tuyển sinh theo ngành |
|
||
1 |
Sư phạm Toán học |
SPT |
30* |
|
2 |
Sư phạm Vật lí |
SPL |
20* |
|
3 |
Sư phạm Hoá học |
SPH |
20* |
|
4 |
Sư phạm Sinh học |
SPS |
20* |
|
5 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
SPK |
70* |
|
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
PNV |
30* |
|
7 |
Sư phạm Lịch sử |
PLS |
20* |
|
8 |
Sư phạm Lịch sử-Địa lý |
PSĐ |
70* |
|
9 |
Giáo dục Tiểu học |
GD4 |
100* |
|
10 |
Giáo dục Mầm non |
GD5 |
70* |
|
B |
Các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành Tên nhóm ngành: Khoa học giáo dục và khác |
|
||
1 |
Quản trị trường học |
GD3 |
150* |
|
2 |
Quản trị Công nghệ giáo dục |
175* |
|
|
3 |
Khoa học giáo dục |
100* |
|
|
4 |
Quản trị chất lượng giáo dục |
150* |
|
|
5 |
Tham vấn học đường |
175* |
|
|
6 |
Tâm lý học (định hướng lâm sàng trẻ em và vị thành niên) |
200* |
|
|
|
Tổng chỉ tiêu dự kiến |
|
1400* |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu dự kiến, chỉ tiêu chính thức các ngành sẽ được điều chỉnh trong tổng chỉ tiêu được giao.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ