
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: QHS
Tên tiếng Anh: VNU University of Education (VNU UED)
Cơ quan chủ quản: Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: (024)730.17123
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | QHS01 | Sư phạm Toán học | 30 | ĐT THPT | A00; B00; B03; C01; C02; D01 |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
2 | QHS02 | Sư phạm Vật lí | 20 | ĐT THPT | A00; A01; A02; C01 |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
3 | QHS03 | Sư phạm Hoá học | 20 | ĐT THPT | A00; B00; C02; D07 |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
4 | QHS04 | Sư phạm Sinh học | 20 | ĐT THPT | A02; B00; B03; B08 |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
5 | QHS05 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 70 | ĐT THPT | A00; A02; B00 |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
6 | QHS06 | Sư phạm Ngữ văn | 30 | ĐT THPT | C00; C03; C04; D01; D14; D15 |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
7 | QHS07 | Sư phạm Lịch sử | 20 | ĐT THPT | A07; C00; C03; D09; D14 |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
8 | QHS08 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 30 | ĐT THPT | A07; C00 |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
9 | QHS09 | Giáo dục Mầm non | 70 | ĐT THPT | A00; B00; C00; D01; C14 |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
10 | QHS10 | Giáo dục Tiểu học | 100 | ĐT THPT | A00; B00; C00; D01; C14 |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
11 | QHS11 | Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: - Ngành: Khoa học giáo dục - Ngành: Quản trị chất lượng giáo dục - Ngành: Quản trị trường học - Ngành: Tham vấn học đường - Ngành: Quản trị công nghệ giáo dục - Ngành: Tâm lí học | 850 | ĐT THPT | A00; A01; B00; C00; D01; C14 |
ĐGNL HN | Q00 |
Học phí Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025
