Đề án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU US)
  • Mã trường: QHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
  • Email: hus@vnu.edu.vn admin@hus.edu.vn
  • Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 đã được công bố. Trường HUS xét điểm thi tốt nghiệp theo 28 tổ hợp, tăng gần gấp ba lần năm ngoái, trong đó 10 tổ hợp có môn Lịch sử, Địa lý.

Theo thông báo tuyển sinh công bố ngày 7/6, bên cạnh 10 tổ hợp cũ như A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)..., trường bổ sung 18 tổ hợp mới, có các môn Địa lý, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học.

28 tổ hợp xét tuyển ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2025 như sau:

Mã tổ hợp môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

T31: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã

301)

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

T41: Thi đánh giá năng lực (mã 401)

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

T45:Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT hoặc chứng chỉ quốc tế khác đủ điều kiện để xét tuyển (mã 415)

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

T49: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (mã 409)

A05: Toán, Hóa học, Lịch sử

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

T50Sử dụng phương thức khác (mã 500)

A06: Toán, Hóa học, Địa lí

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

A09: Toán, Địa lí, GDKTPL

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

A10: Toán, Vật lí, GDKTPL

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

 

A11: Toán, Hoá học, GDKTPL

D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung

 

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D84: Toán, GDKTPL, Tiếng

Anh

 

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

X02: Toán, Ngữ văn, Tin học

 

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

X06: Toán, Vật lí, Tin học

 

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh

 

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo thí điểm.

Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Trường ĐHKHTN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các đối tượng được quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Nhà trường (Nhà trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của ĐHQGHN (kết quả thi ĐGNL được sử dụng trong vòng 2 năm kể từ ngày thi).

Phương thức 4. Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển.

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

Phương thức 5. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 7.) được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm môn Toán và một môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 15 điểm.

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 6. Sử dụng phương thức khác:

Trường ĐHKHTN xét tuyển các thí sinh diện hiệp định, diện dự bị đại học, xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

1. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

- Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đầu vào chung

+ Ngưỡng đầu vào của phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Trường ĐHKHTN sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.

+ Ngưỡng đầu vào của các phương thức tuyển sinh khác: Ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.

Ngưỡng đầu vào riêng: Chương trình đào tạo Công nghệ bán dẫn đáp ứng chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 13/05/2025 của Bộ GD&ĐT, cụ thể

Đối tượng được tuyển vào chương trình đào tạo công nghệ bán dẫn thực hiện theo quy định của Quy chể tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT và các yêu cầu sau:

a) Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Tổ hợp môn xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và các môn xét tuyển đáp ứng yêu cầu sau:

+ Có môn Toán;

+ Có ít nhất một môn thuộc Khoa học tự nhiên phù hợp CTĐT về vi mạch bán dẫn.

- Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu tổi thiểu 24 điểm trên thang điểm 30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);

- Điểm bài thi môn Toán đạt tối thiểu 8 điểm trên thang điểm 10.

b) Đối với các phương thức tuyển sinh khác: điểm trúng tuyển quy đổi tương đương với các điều kiện quy định tại mục a).

Điểm trúng tuyển: Đối với các phương thức xét tuyển thì mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

- Quy tắc quy đổi tương đương kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT ra thang điểm 30 tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Thang điểm chứng chỉ SAT

Điểm quy đổi ra thang điểm 10

Điểm quy đổi ra thang điểm 30

1600

10.0

30.0

1584

9.9

29.7

1568

9.8

29.4

1552

9.7

29.1

1536

9.6

28.8

1520

9.5

28.5

1504

9.4

28.2

1488

9.3

27.9

1472

9.2

27.6

1456

9.1

27.3

1440

9.0

27.0

1424

8.9

26.7

1408

8.8

26.4

1392

8.7

26.1

1376

8.6

25.8

1360

8.5

25.5

1344

8.4

25.2

1328

8.3

24.9

1312

8.2

24.6

1296

8.1

24.3

Thang điểm chứng chỉ SAT

Điểm quy đổi ra thang điểm 10

Điểm quy đổi ra thang điểm 30

1280

8.0

24.0

1264

7.9

23.7

1248

7.8

23.4

1232

7.7

23.1

1216

7.6

22.8

1200

7.5

22.5

1184

7.4

22.2

1168

7.3

21.9

1152

7.2

21.6

1136

7.1

21.3

1120

7.0

21.0

1104

6.9

20.7

1088

6.8

20.4

1072

6.7

20.1

1056

6.6

19.8

1040

6.5

19.5

1024

6.4

19.2

1008

6.3

18.9

- Bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Thí sinh tra cứu điểm quy đổi ĐGNL HN sang điểm thi THPT dựa trên dữ liệu 2024 theo hướng dẫn dưới đây

Công cụ quy đổi điểm Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội
(Tham khảo năm 2024)

Bước 1: Chọn loại điểm

Bước 2: Nhập điểm

Bước 3: Xem kết quả

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

129

29.27

28.97

28.65

29.12

50

10

128

29.21

28.89

28.60

29.04

49

9.72

127

29.12

28.77

28.52

28.93

48

9.64

126

29.03

28.65

28.45

28.81

47

9.56

125

28.94

28.54

28.37

28.70

46

9.48

124

28.85

28.42

28.30

28.59

45

9.40

123

28.76

28.30

28.22

28.47

44

9.40

122

28.67

28.19

28.15

28.36

43

9.30

121

28.58

28.07

28.07

28.25

42

9.20

120

28.49

27.95

28.00

28.13

41

9.13

119

28.40

27.84

27.92

28.02

40

9.07

118

28.31

27.72

27.85

27.90

39

9.00

117

28.22

27.60

27.77

27.79

38

8.93

116

28.13

27.48

27.70

27.68

37

8.87

115

28.04

27.37

27.62

27.56

36

8.80

114

27.95

27.25

27.55

27.45

35

8.75

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

113

27.90

27.18

27.51

27.41

34

8.70

112

27.85

27.12

27.47

27.37

33

8.65

111

27.80

27.05

27.43

27.33

32

8.60

110

27.75

26.98

27.38

27.28

31

8.53

109

27.70

26.92

27.34

27.24

30

8.47

108

27.65

26.85

27.30

27.20

29

8.40

107

27.52

26.70

27.22

27.08

28

8.40

106

27.38

26.55

27.13

26.97

27

8.40

105

27.25

26.40

27.05

26.85

26

8.30

104

27.14

26.28

26.97

26.76

25

8.20

103

27.03

26.17

26.88

26.67

24

8.10

102

26.93

26.05

26.80

26.58

23

8.00

101

26.82

25.93

26.72

26.48

22

7.90

100

26.71

25.82

26.63

26.39

21

7.80

99

26.60

25.70

26.55

26.30

20

7.70

98

26.47

25.55

26.46

26.18

19

7.60

97

26.34

25.40

26.37

26.06

18

7.40

96

26.21

25.25

26.28

25.94

17

7.20

95

26.08

25.10

26.19

25.82

16

7.00

94

25.95

24.95

26.10

25.70

15

6.63

93

25.81

24.80

25.99

25.56

14

6.26

92

25.67

24.65

25.88

25.42

13

5.89

91

25.53

24.50

25.78

25.28

12

5.51

90

25.38

24.35

25.67

25.13

11

5.14

89

25.24

24.20

25.56

24.99

10

4.77

88

25.10

24.05

25.45

24.85

9

4.40

87

24.95

23.91

25.34

24.71

8

4.03

86

24.80

23.77

25.23

24.57

7

3.66

85

24.65

23.63

25.12

24.43

6

3.29

84

24.50

23.49

25.01

24.29

5

2.91

83

24.35

23.35

24.90

24.15

4

2.54

82

24.12

23.12

24.70

23.93

3

2.17

81

23.88

22.88

24.50

23.72

2

1.80

80

23.65

22.65

24.30

23.50

1

1.43

79

23.48

22.46

24.15

23.33

-

-

78

23.30

22.28

24.00

23.15

-

-

77

23.13

22.09

23.85

22.98

-

-

76

22.95

21.90

23.70

22.80

-

-

75

22.68

21.65

23.48

22.57

-

-

74

22.42

21.40

23.27

22.33

-

-

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

73

22.15

21.15

23.05

22.10

-

-

72

21.93

20.94

22.86

21.90

-

-

71

21.70

20.73

22.66

21.70

-

-

70

21.48

20.51

22.47

21.50

-

-

69

21.25

20.30

22.27

21.30

-

-

68

21.00

20.03

22.05

21.06

-

-

67

20.75

19.75

21.84

20.83

-

-

66

20.50

19.48

21.62

20.59

-

-

65

20.25

19.20

21.40

20.35

-

-

64

19.95

18.93

21.15

20.07

-

-

63

19.65

18.66

20.90

19.79

-

-

62

19.35

18.39

20.65

19.51

-

-

61

19.05

18.12

20.40

19.23

-

-

60

18.75

17.85

20.15

18.95

-

-

59

18.53

17.66

19.94

18.72

-

-

58

18.32

17.46

19.74

18.49

-

-

57

18.10

17.27

19.53

18.26

-

-

56

17.88

17.07

19.33

18.02

-

-

55

17.67

16.88

19.12

17.79

-

-

Chỉ tiêu tuyển sinh 2025

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 34 Toán nhân 2
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 34 Toán nhân 2
3 QHT03 Vật lý học A00; A01; A02; C01 25.3  
4 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 24.6  
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; C01 24.3  
6 QHT06 Hoá học A00; B00; D07; C02 25.15  
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 24.8  
8 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; B08 23.35  
9 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 24.45  
10 QHT10 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10 22.4  
11 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 23  
12 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20  
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21  
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 20.8  
15 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20  
16 QHT18 Địa chất học A00; A01; D10; D07 20  
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D10; D07 21.5  
18 QHT43 Hoá dược A00; B00; D07; C02 25.65  
19 QHT81 Sinh dược học A00; A02; B00; B08 24.25  
20 QHT82 Môi trường, sức khoẻ và an toàn A00; A01; B00; D07 20  
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.5 Chương trình ĐT thí điểm
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 20 Chương trình ĐT thí điểm
23 QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 35 Toán nhân 2
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; A02; C01 26.25 Chương trình ĐT thí điểm
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00; A01; B00; D10 24 Chương trình ĐT thí điểm
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 24.6 Chương trình ĐT thí điểm
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin A00; A01; D07; D08 34 Chương trình ĐT thí điểm, Toán nhân 2

2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   140 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
2 QHT02 Toán tin   145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
3 QHT03 Vật lý học   90  
4 QHT04 Khoa học vật liệu   85  
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   80  
6 QHT06 Hoá học   98  
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học   95  
8 QHT08 Sinh học   85  
9 QHT09 Công nghệ sinh học   92  
10 QHT10 Địa lý tự nhiên   80  
11 QHT12 Quản lý đất đai   82  
12 QHT13 Khoa học môi trường   80  
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường   80  
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   80  
15 QHT17 Hải dương học   80  
16 QHT18 Địa chất học   80  
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   80  
18 QHT43 Hoá dược   100  
19 QHT81 Sinh dược học   85  
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn   80  
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   80  
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   80  
23 QHT93 Khoa học dữ liệu   145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   95  
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   82  
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   92  
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   145 Tư duy định lượng (nhân hệ số 2)

3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học T49 32 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
2 QHT02 Toán tin T49 32 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
3 QHT03 Vật lý học T49 23.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
4 QHT04 Khoa học vật liệu T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
6 QHT06 Hoá học T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
8 QHT08 Sinh học T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
9 QHT09 Công nghệ sinh học T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
10 QHT10 Địa lý tự nhiên T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
11 QHT12 Quản lý đất đai T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
12 QHT13 Khoa học môi trường T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
13 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
14 QHT16 Khí tượng và khí hậu học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
15 QHT17 Hải dương học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
16 QHT18 Địa chất học T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
17 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường T49 23 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
18 QHT43 Hoá dược T49 24.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
19 QHT81 Sinh dược học T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
20 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
21 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
22 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước T49 22.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
23 QHT93 Khoa học dữ liệu T49 34 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
24 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học T49 25.5 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
25 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm T49 24 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT
27 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin T49 33 Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT

4. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHT01 Toán học   1300 CCQT SAT
2 QHT02 Toán tin   1300 CCQT SAT
3 QHT03 Vật lý học   1200 CCQT SAT
4 QHT04 Khoa học vật liệu   1200 CCQT SAT
5 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   1200 CCQT SAT
6 QHT06 Hoá học   1300 CCQT SAT
7 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học   1300 CCQT SAT
8 QHT08 Sinh học   1300 CCQT SAT
9 QHT09 Công nghệ sinh học   1300 CCQT SAT
10 QHT16 Khí tượng và khí hậu học   1100 CCQT SAT
11 QHT17 Hải dương học   1100 CCQT SAT
12 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường   1200 CCQT SAT
13 QHT43 Hoá dược   1300 CCQT SAT
14 QHT81 Sinh dược học   1300 CCQT SAT
15 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian   1100 CCQT SAT
16 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước   1100 CCQT SAT
17 QHT93 Khoa học dữ liệu   1300 CCQT SAT
18 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học   1300 CCQT SAT
19 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản   1200 CCQT SAT
20 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm   1200 CCQT SAT
21 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin   1300 CCQT SAT

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

33.4

2

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.25

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

34.7

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

34.85

5

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

24.2

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

22.75

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

21.3

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

25.65

9

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

23.65

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

23.25

11

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

24.6

12

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23

13

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

23

14

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.05

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20.3

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20.4

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

20.9

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

22.45

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

24.35

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

24

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

26

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

C. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA) như sau:

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN thông báo kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm.

1. Tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm theo các phương thức tại đây: http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/tra-cuu.html

Phương thức xét tuyển:

+ 301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điều 8)

+ 303 - Xét tuyển thẳng theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN

+ 408 - Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, ACT, A-Level

+ 401 - Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức

Lưu ý: Chỉ các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển mới có tên trong danh sách.

2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

HSA

SAT

ACT

A-Level

1

QHT01

Toán học

140

1300

22

60

2

QHT02

Toán tin

145

1330

22

60

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin(*)

150

1330

22

60

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

150

1330

22

60

5

QHT03

Vật lý học

96

1200

22

60

6

QHT04

Khoa học vật liệu

90

1100

22

60

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

88

1200

22

60

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học(*)

100

1300

22

60

9

QHT06

Hoá học

98

1300

22

60

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

95

1300

22

60

11

QHT43

Hoá dược

102

1300

22

60

12

QHT08

Sinh học

90

1300

22

60

13

QHT09

Công nghệ sinh học

96

1300

22

60

14

QHT81

Sinh dược học

95

1300

22

60

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

80

1200

22

60

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian(*)

80

1100

22

60

17

QHT12

Quản lý đất đai

82

1100

22

60

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)

82

1200

22

60

19

QHT13

Khoa học môi trường

80

1100

22

60

20

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

80

1100

22

60

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)

92

1200

22

60

22

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

84

1200

22

60

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

80

1100

22

60

24

QHT17

Hải dương học

80

1100

22

60

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước(*)

80

1100

22

60

26

QHT18

Địa chất học

80

1100

22

60

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

82

1200

22

60

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*)

80

1100

22

60

Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó.

Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực.

Những thí sinh đăng ký vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.

Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hồ sơ đã nộp trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ (bản cứng) khi nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN 2023

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy và hướng dẫn đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT với các phương thức 301, 303, 401, 500 (SAT, A-LEVEL, ĐGNL-ĐHQGHCM) năm 2023

I. Mức đạt điều kiện trúng tuyển và đạt điều kiện xét tuyển

1. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 301 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT).

Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/

TT Đối tượng xét tuyển Đạt điều kiện trúng tuyển
1 Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT
2 Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT
- Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV
3 Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
4 Học sinh dự bị đại học dân tộc - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT
- Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV

2. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 303 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN) ).

Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/

TT Đối tượng xét tuyển Đạt điều kiện trúng tuyển
1 Đối tượng xét tuyển thẳng - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
2 Đối tượng ưu tiên xét tuyển - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV

3. Mức đạt điều kiện xét tuyển với phương thức 500 (Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, A-LEVEL, ĐGNL-ĐHQGHCM) ).

Thí sinh tra cứu kết quả  tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/

TT Đối tượng Đạt điều kiện trúng tuyển
1 Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt từ 1100 điểm trở lên
2 Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có môn Toán hoặc Văn)
3 Thí sinh sử dụng chứng chỉ Đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - Tốt nghiệp THPT
- Đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên.
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT

4. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 401 (Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN) ).

Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/

TT Mã trường Tên ngành Mã ngành Điều kiện chung Mức điểm ĐGNL
1 QHX Báo chí QHX01 - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
87
2 QHX Chính trị học QHX02 80
3 QHX Công tác xã hội QHX03 80
4 QHX Đông Nam Á học QHX04 80
5 QHX Đông phương học QHX05 85
6 QHX Hàn Quốc học QHX26 85
7 QHX Hán Nôm QHX06 80
8 QHX Khoa học quản lý QHX07 85
9 QHX Lịch sử QHX08 80
10 QHX Lưu trữ học QHX09 80
11 QHX Ngôn ngữ học QHX10 80
12 QHX Nhân học QHX11 80
13 QHX Nhật Bản học QHX12 86
14 QHX Quan hệ công chúng QHX13 100
15 QHX Quản lý thông tin QHX14 80
16 QHX Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 80
17 QHX Quản trị khách sạn QHX16 80
18 QHX Quản trị văn phòng QHX17 80
19 QHX Quốc tế học QHX18 81
20 QHX Tâm lý học QHX19 90
21 QHX Thông tin - Thư viện QHX20 80
22 QHX Tôn giáo học QHX21 88
23 QHX Triết học QHX22 81
24 QHX Văn hóa học QHX27 85
25 QHX Văn học QHX23 80
26 QHX Việt Nam học QHX24 81
27 QHX Xã hội học QHX25 80

Ghi chú: Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

II. Hướng dẫn thí sinh đăng ký trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thí sinh đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN theo các phương thức 301, 303, 401, 500 phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) để được xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian đăng ký: Từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.

- Thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN khi đăng ký trên hệ thống (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).

- Thí sinh thể hiện nguyện vọng của mình qua những lựa chọn trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh như sau:

(1) Chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (số 1 thể hiện nguyện vọng cao nhất);

(2) Lựa chọn về cơ sở đào tạo, đơn vị tuyển sinh (mã trường):

Tên trường Mã trường
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn QHX

(3) Lựa chọn ngành/chương trình đào tạo (mã ngành/CTĐT);

(4) Lựa chọn phương thức tuyển sinh (mã phương thức: 301, 303, 401, 500);

Lưu ý: Trường hợp không đủ điều kiện trúng tuyển hoặc đủ điều kiện xét tuyển vào một ngành đào tạo theo nguyện vọng, thí sinh vẫn có thể tiếp tục đăng ký ngành đào tạo đó theo phương thức tuyển sinh khác trên hệ thống.

Học phí

A. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025  - 2026 dao động từ 16,9 đến 38 triệu đồng/năm. Các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP) có thể có mức học phí cao hơn, khoảng 38 triệu đồng/năm. 

B. Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 - 2025

Năm học này, mức học phí của trường ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội là 15- 37 triệu đồng/năm.

Trong đó các ngành có học phí cao nhất tại trường gồm: Khoa học máy tính và thông tin, Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược, Sinh học, Công nghệ sinh học với 3,7 triệu đồng/tháng (37 triệu đồng/năm học), tăng 2 triệu đồng/ năm học so với năm ngoái.

Ngành có học phí thấp nhất gồm: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản, Môi trường, sức khỏe và an toàn 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm học).

C. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Dựa theo học phí các năm trước, năm 2022 nhà trường sẽ tăng 8%, tương đương: 1.370.000 VND/tháng.

D. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN đưa ra mức học phí dự kiến như sau:

- Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng/sinh viên.

- Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng

- Sinh viên CTĐT chất lượng cao:

+ Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,… thì học phí dự kiến là: 3.500.000 đồng/tháng/sinh viên.

+ Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính học phí dự kiến sẽ là: 3.000.000 đồng/tháng.

Chương trình đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh 2025

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ