Đề án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn -  Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8585.237
  • Email: contact@ussh.edu.vn
  • Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh năm 2025 Đại học Khoa học xã hội Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (USSH) được công bố ngày 04/06. Chi tiết đề án được đăng tải dưới đây:

Thông tin tuyển sinh USSH - Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) năm 2025

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

1.1. Đối tượng dự tuyển:

- Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

1.2 Điều kiện dự tuyển chung:

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

1.3. Đối với từng ngành, từng phương thức tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có những quy định cụ thể.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:

(1) Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

(2) Phương thức 2 (mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội;

(3) Phương thức 3 (mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

2.1 Phương thức 301:Xét tuyển thẳng theo và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 01 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

c) Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp quy định tại Phụ lục 02 và do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định (sau đây gọi chung là dân tộc thiểu số) tại Phụ lục 02.

e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;

f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc (DBĐH) được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn và xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 02.

2.2 Phương thức 401: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

Thí sinh có điểm thi HSA còn hạn sử dụng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng kí trên cổng đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

Thang điểm xét tuyển: Xét tuyển theo thang điểm 150, sau đó quy về thang 30 theo công thức sẽ được Trường ĐHKHXH&NV công bố sau (thí sinh tham khảo Bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, link tra cứu:

https://vnu.edu.vn/home/; https://sfyippsu.manus.space/) và cộng điểm khuyến khích (nếu có) và ưu tiên (nếu có) theo quy định.

Tổng điểm đạt được = Điểm HSA quy đổi về 30 + điểm khuyến khích
Tổng điểm đạt được cao nhất là 30 điểm

Điểm khuyến khích: xem chi tiết tại mục 5.2

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực nếu có)

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);

Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm khuyến khích)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

2.3. Phương thức 100:Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

Thí sinh đăng kí xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng). Bảng quy đổi điểm ngoại ngữ ở kèm theo.

Media VietJack

Media VietJack

Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đăng kí quy đổi phải còn hạn sử dụng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng kí trên cổng đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi) không quy đổi với các chứng chỉ có hình thức thi online.

Trường ĐHKHXH&NV sử dụng các tổ hợp xét tuyển vào các ngành cụ thể như sau:

Media VietJackMôn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

Media VietJackTổng điểm đạt được = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + điểm khuyến khích.

Tổng điểm đạt được cao nhất là 30 điểm.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + điểm ưu tiên (nếu có)

Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);

Điểm ưu tiên đối với thí sinh có tổng điểm đạt được từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm khuyến khích)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Tại Trường ĐHKHXH&NV, trong quá trình xét tuyển sẽ có độ chênh điểm giữa các tổ hợp xét tuyển. Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT và phổ điểm thi.

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức

3.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào:

a. Đối với phương thức 100 và phương thức 401:

Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức 100 và phương thức 401 khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT và công bố công thức quy đổi chuẩn phương thức 401.

b. Đối với đối tượng DBĐH của phương thức 301:

- Thí sinh phải có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2024 do Trường ĐHKHXH&NV quy định với ngành tương ứng mà thí sinh đăng kí.

- Học lực THPT đạt từ loại Khá trở lên.

- Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ ở bậc THPT đạt từ 7.0 trở lên.

c. Đối với thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì tổng điểm 3 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành đăng kí đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như đối với phương thức 100.

3.2 Quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức

Điểm xét tuyển phương thức 401 được quy đổi về thang điểm 30 khi có kết quả và phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố công thức quy đổi về thang điểm 30.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh
 Media VietJack
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

5.1. Điều kiện phụ trong xét tuyển

- Xét tuyển theo điểm từ trên xuống đến hết chỉ tiêu.

- Điểm xét tuyển làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Điểm trúng tuyển được xét tuyển theo từng ngành.

- Trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

5.2. Điểm cộng khuyến khích

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi do Hội đồng tuyển sinh xét) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm 30/6/2025 (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng), thí sinh được cộng điểm (thang điểm 30), cụ thể:

- Giải nhất HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia: được cộng 3.0 điểm;

- Giải nhì HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia: được cộng 2.5 điểm;

- Giải ba HSG quốc gia, quốc tế hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia: được cộng 2.0 điểm.

b) Thí sinh đạt giải cuộc thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, cuộc thi học sinh giỏi bậc THPT, học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương các môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Trung, tiếng Nhật, thí sinh được cộng điểm (thang điểm 30), cụ thể:

- Giải nhất (HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN, Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương): được cộng 2.5 điểm;

- Giải nhì (HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN, Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương): được cộng 2.0 điểm;

- Giải ba (HSG bậc THPT cấp ĐHQGHN, Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, HSG cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương): được cộng 1.5 điểm.

Trường ĐHKHXH&NV không xét cộng điểm ưu tiên đối với các cuộc thi HSG hệ Giáo dục thường xuyên cấp tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương (tổ chức độc lập với cuộc thi HSG cấp tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương).

c) Thí sinh đã tham gia Chương trình VNU 12+ được cộng điểm thưởng (thang 30 điểm), cụ thể:

Thí sinh được lựa chọn kết quả học tập của 3 học phần trong chương trình đào tạo đại học, do ĐHQGHN công bố hàng năm đã tích lũy để tính GPA xác định điểm cộng, với mức điểm cộng như sau:

- GPA đạt loại xuất sắc được cộng 2.5 điểm;

- GPA đạt loại giỏi được cộng 2.0 điểm;

- GPA đạt loại khá được cộng 1.5 điểm.

d) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT) được cộng điểm (tháng điểm 30), cụ thể:

- SAT từ 1500-1600 được cộng 2.0 điểm

- SAT từ 1300-1499 được cộng 1.5 điểm

- SAT từ 1100-1299 được cộng 1.0 điểm

e) Thí sinh đạt nhiều thành tích, có nhiều điểm cộng nhưng chỉ được tính 01 lần với mức điểm/thành tích cao nhất.

5.3. Các thông tin khác:

Các thí sinh thuộc đối tượng tại mục 2.1 sẽ được xác định đủ điều kiện trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất đối với từng phương thức (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).

a) Với thí sinh thuộc đối tượng thuộc mục 2.1 điểm b

- Trong trường hợp số thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào một ngành/CTĐT vượt quá số chỉ tiêu quy định, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp các tiêu chí sau: (1) thành tích trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc tế hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; (2) thành tích kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc cuộc thi Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật quốc gia; (3) điểm trung bình chung 03 năm học bậc THPT.

* Thí sinh có thành tích tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế hoặc quốc gia phải là thành viên các đội tham dự do Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định (chứ không phải các đội tuyển của các Sở GD&ĐT được Bộ GD&ĐT đồng ý).

b) Với thí sinh thuộc đối tượng mục 2.1 điểm c

- Trường hợp thí sinh đăng ký nhiều hơn chỉ tiêu công bố, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét theo điểm trung bình chung 03 năm học bậc THPT từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

c) Với thí sinh thuộc đối tượng mục 2.1 điểm d

- Trường hợp thí sinh đăng ký nhiều hơn chỉ tiêu công bố, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét theo tổng điểm 3 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp của ngành đăng ký của thí sinh và lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

d) Với thí sinh thuộc đối tượng mục 2.1 điểm f

- Trường hợp số lượng học sinh đăng ký vượt quá tỉ lệ chỉ tiêu dành cho học sinh DBĐH của mỗi ngành, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét theo tổng điểm 4 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của học sinh và lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

6. Tổ chức tuyển sinh

- Trường ĐHKHXH&NV xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Với thí sinh thuộc phương thức 301: nộp hồ sơ đăng kí tới Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Với thí sinh thuộc phương thức 401: nộp hồ sơ đăng kí trên hệ thống đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh nộp minh chứng để quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc để cộng điểm khuyến khích: nộp hồ sơ đăng kí trên hệ thống đăng kí của Trường ĐHKHXH&NV theo thông báo chi tiết của Trường ĐHKHXH&NV và đăng kí nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (Hà Nội) xét tuyển tổ hợp C00 trở lại, sau khi thí sinh phản ứng vì thông báo bỏ ngay trước kỳ thi tốt nghiệp.

PGS.TS Đặng Thị Thu Hương, Phó hiệu trưởng trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, sáng 7/6 cho biết thông tin trên. Như vậy, 17 ngành được thêm trở lại tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa).

Ngoài ra, trường dùng thêm tổ hợp C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa) với tất cả 28 ngành. Như vậy, trường năm nay sẽ xét tuyển theo 10 tổ hợp.

Danh sách 17 ngành thêm khối C00:

TT Ngành Tổ hợp xét
1 Báo chí D01, D14, D15, D66, C00
2 Công tác xã hội D01, D14, D15, D66, C00
3 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng D01, D14, D15, D66, C00
4 Đông phương học D01, D04, D14, D15, D66, C00
5 Hàn Quốc học D01, D14, D15, DD2, D66, C00
6 Khoa học quản lý D01, D14, D15, D66, C00
7 Quan hệ công chúng D01, D14, D15, D66, C00
8 Quản lý thông tin D01, D14, D15, D66, C00
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D14, D15, D66, C00
10 Quản trị khách sạn D01, D14, D15, D66, C00
11 Quản trị văn phòng D01, D14, D15, D66, C00
12 Quốc tế học D01, D14, D15, D66, C00
13 Tâm lý học D01, D14, D15, D66, C00
14 Thông tin - Thư viện D01, D14, D15, D66, C00
15 Văn hóa học D01, D14, D15, D66, C00
16 Việt Nam học D01, D14, D15, D66, C00
17 Xã hội học D01, D14, D15, D66, C00

Trong đó:

D01: Toán, Văn, Anh

D14: Văn, Sử, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

D66: Văn, Giáo dục công dân, Anh

DD2: Toán, Văn, Tiếng Hàn

Ba ngày trước, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thông báo bỏ xét khối C00 ở 17 ngành, như Báo chí, Xã hội học, Tâm lý học... Thay vào đó là các tổ hợp D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D66 (Văn, Giáo dục công dân, Anh).

Bà Hương cho biết trường tăng cường lựa chọn các tổ hợp nói trên, cùng D01 (Toán, Văn, Anh) trên cơ sở định hướng đổi mới về các môn thi THPT, theo yêu cầu tuyển sinh của từng ngành và chuẩn đầu ra ngoại ngữ của Bộ Giáo dục.

"Việc này còn nhằm thực hiện chiến lược quốc tế hóa các chương trình đào tạo", bà nói.

Tuy nhiên, nhiều phụ huynh và thí sinh phản ứng, bởi kỳ thi tốt nghiệp THPT, lấy điểm xét tuyển đại học, chỉ còn khoảng 20 ngày nữa. Không ít thí sinh đã ôn luyện từ sớm.

Năm 2025, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dự kiến tuyển 2.650 sinh viên vào 28 ngành, tăng 350 so với năm trước. Ba phương thức tuyển đầu vào gồm xét tuyển thẳng; xét kết quả thi đánh giá năng lực HSA và xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.

Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp năm ngoái là 22,95-29,1, cao nhất là ngành Quan hệ công chúng ở tổ hợp C00.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí C00 29.03 Thứ tự NV 3
2 QHX01 Báo chí D01 26.07 Thứ tự NV 1
3 QHX01 Báo chí A01 25.51 Thứ tự NV 4
4 QHX01 Báo chí D78 26.97 Thứ tự NV 2
5 QHX02 Chính trị học C00 27.98 Thứ tự NV 1
6 QHX02 Chính trị học D01 25.35 Thứ tự NV 3
7 QHX02 Chính trị học A01 24.6 Thứ tự NV 2
8 QHX02 Chính trị học D04 24.95 Thứ tự NV 4
9 QHX02 Chính trị học D78 26.28 Thứ tự NV 2
10 QHX03 Công tác xã hội C00 27.94 Thứ tự NV 3
11 QHX03 Công tác xã hội D01 25.3 Thứ tự NV 8
12 QHX03 Công tác xã hội D78 26.01 Thứ tự NV 4
13 QHX03 Công tác xã hội A01 24.39 Thứ tự NV 7
14 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.64 Thứ tự NV 3
15 QHX04 Đông Nam Á học D14 25.29 Thứ tự NV 2
16 QHX04 Đông Nam Á học A01 23.48 Thứ tự NV 8
17 QHX04 Đông Nam Á học D78 24.75 Thứ tự NV 2
18 QHX05 Đông phương học D04 25.8 Thứ tự NV 4
19 QHX05 Đông phương học D78 26.71 Thứ tự NV 1
20 QHX05 Đông phương học D01 25.99 Thứ tự NV 5
21 QHX05 Đông phương học C00 28.83 Thứ tự NV 2
22 QHX06 Hán Nôm D04 25.8 Thứ tự NV 2
23 QHX06 Hán Nôm C00 28.26 Thứ tự NV 3
24 QHX06 Hán Nôm D01 25.05 Thứ tự NV 2
25 QHX06 Hán Nôm D78 25.96 Thứ tự NV 6
26 QHX07 Khoa học quản lý D01 25.41 Thứ tự NV 3
27 QHX07 Khoa học quản lý D78 26.26 Thứ tự NV 1
28 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.07 Thứ tự NV 7
29 QHX07 Khoa học quản lý C00 28.58 Thứ tự NV 2
30 QHX08 Lịch sử D14 26.8 Thứ tự NV 5
31 QHX08 Lịch sử C00 28.37 Thứ tự NV 3
32 QHX08 Lịch sử D04 25.02 Thứ tự NV 6
33 QHX08 Lịch sử D78 26.38 Thứ tự NV 3
34 QHX08 Lịch sử D01 25.01 Thứ tự NV 1
35 QHX09 Lưu trữ học A01 24.49 Thứ tự NV 2
36 QHX09 Lưu trữ học D04 25.02 Thứ tự NV 14
37 QHX09 Lưu trữ học C00 27.58 Thứ tự NV 3
38 QHX09 Lưu trữ học D78 25.73 Thứ tự NV 1
39 QHX09 Lưu trữ học D01 25.22 Thứ tự NV 11
40 QHX10 Ngôn ngữ học C00 27.94 Thứ tự NV 4
41 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.45 Thứ tự NV 5
42 QHX10 Ngôn ngữ học D04 25.69 Thứ tự NV 2
43 QHX10 Ngôn ngữ học D78 26.3 Thứ tự NV 5
44 QHX11 Nhân học C00 27.43 Thứ tự NV 4
45 QHX11 Nhân học D78 25.39 Thứ tự NV 6
46 QHX11 Nhân học A01 23.67 Thứ tự NV 6
47 QHX11 Nhân học D04 24.75 Thứ tự NV 7
48 QHX11 Nhân học D01 24.93 Thứ tự NV 6
49 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75 Thứ tự NV 4
50 QHX12 Nhật Bản học D06 25 Thứ tự NV 1
51 QHX12 Nhật Bản học D78 26.43 Thứ tự NV 1
52 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.1 Thứ tự NV 2
53 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.45 Thứ tự NV 1
54 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.36 Thứ tự NV 3
55 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26.4 Thứ tự NV 1
56 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.83 Thứ tự NV 6
57 QHX14 Quản lý thông tin D78 26.36 Thứ tự NV 3
58 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.36 Thứ tự NV 5
59 QHX14 Quản lý thông tin C00 28.37 Thứ tự NV 2
60 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.99 Thứ tự NV 2
61 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.61 Thứ tự NV 1
62 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.74 Thứ tự NV 2
63 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28.58 Thứ tự NV 2
64 QHX16 Quản trị khách sạn C00 28.26 Thứ tự NV 2
65 QHX16 Quản trị khách sạn D78 26.38 Thứ tự NV 11
66 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25.71 Thứ tự NV 3
67 QHX16 Quản trị khách sạn A01 25.46 Thứ tự NV 6
68 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.6 Thứ tự NV 7
69 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.73 Thứ tự NV 2
70 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.5 Thứ tự NV 1
71 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25.57 Thứ tự NV 6
72 QHX17 Quản trị văn phòng D78 26.52 Thứ tự NV 1
73 QHX18 Quốc tế học D01 25.33 Thứ tự NV 3
74 QHX18 Quốc tế học D78 26.18 Thứ tự NV 2
75 QHX18 Quốc tế học A01 24.68 Thứ tự NV 10
76 QHX18 Quốc tế học C00 28.55 Thứ tự NV 3
77 QHX19 Tâm lý học D78 26.71 Thứ tự NV 3
78 QHX19 Tâm lý học C00 28.6 Thứ tự NV 1
79 QHX19 Tâm lý học D01 26.18 Thứ tự NV 1
80 QHX19 Tâm lý học A01 26.47 Thứ tự NV 1
81 QHX20 Thông tin - thư viện D78 25.55 Thứ tự NV 1
82 QHX20 Thông tin - thư viện D01 24.82 Thứ tự NV 6
83 QHX20 Thông tin - thư viện D14 26.23 Thứ tự NV 1
84 QHX20 Thông tin - thư viện C00 27.38 Thứ tự NV 7
85 QHX21 Tôn giáo học D78 24.78 Thứ tự NV 2
86 QHX21 Tôn giáo học D04 24.75 Thứ tự NV 8
87 QHX21 Tôn giáo học D01 24.49 Thứ tự NV 5
88 QHX21 Tôn giáo học C00 26.73 Thứ tự NV 12
89 QHX21 Tôn giáo học A01 22.95 Thứ tự NV 8
90 QHX22 Triết học D78 25.54 Thứ tự NV 1
91 QHX22 Triết học D04 24.3 Thứ tự NV 31
92 QHX22 Triết học D01 25.02 Thứ tự NV 6
93 QHX22 Triết học C00 27.58 Thứ tự NV 11
94 QHX23 Văn học C00 28.31 Thứ tự NV 3
95 QHX23 Văn học D01 25.99 Thứ tự NV 4
96 QHX23 Văn học D78 26.82 Thứ tự NV 1
97 QHX23 Văn học D04 25.3 Thứ tự NV 7
98 QHX24 Việt Nam học C00 27.75 Thứ tự NV 3
99 QHX24 Việt Nam học D78 25.68 Thứ tự NV 7
100 QHX24 Việt Nam học D01 24.97 Thứ tự NV 4
101 QHX24 Việt Nam học D04 25.29 Thứ tự NV 6
102 QHX25 Xã hội học D78 26.34 Thứ tự NV 7
103 QHX25 Xã hội học D01 25.65 Thứ tự NV 11
104 QHX25 Xã hội học C00 28.25 Thứ tự NV 2
105 QHX25 Xã hội học A01 25.2 Thứ tự NV 12
106 QHX26 Hàn Quốc A01 26.2 Thứ tự NV 3
107 QHX26 Hàn Quốc C00 29.05 Thứ tự NV 1
108 QHX26 Hàn Quốc D78 27.13 Thứ tự NV 3
109 QHX26 Hàn Quốc D01 26.3 Thứ tự NV 1
110 QHX26 Hàn Quốc DD2 26.25 Thứ tự NV 3
111 QHX27 Văn hoá học D04 25.31 Thứ tự NV 4
112 QHX27 Văn hoá học C00 27.9 Thứ tự NV 1
113 QHX27 Văn hoá học D01 25.26 Thứ tự NV 10
114 QHX27 Văn hoá học D78 26.13 Thứ tự NV 1
115 QHX27 Văn hoá học D14 26.05 Thứ tự NV 10
116 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D01 25.77 Thứ tự NV 3
117 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng C00 27.98 Thứ tự NV 5
118 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D04 25.17 Thứ tự NV 4
119 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D78 26.45 Thứ tự NV 4

2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL Hà Nội

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   97.5  
2 QHX02 Chính trị học   82.5  
3 QHX03 Công tác xã hội   82.5  
4 QHX04 Đông Nam Á học   80  
5 QHX05 Đông phương học   90  
6 QHX06 Hán Nôm   80  
7 QHX07 Khoa học quản lý   95  
8 QHX08 Lịch sử   80  
9 QHX09 Lưu trữ học   80  
10 QHX10 Ngôn ngữ học   85  
11 QHX11 Nhân học   80  
12 QHX12 Nhật Bản học   82.5  
13 QHX13 Quan hệ công chúng   104  
14 QHX14 Quản lý thông tin   90  
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   95  
16 QHX16 Quản trị khách sạn   92.5  
17 QHX17 Quản trị văn phòng   89  
18 QHX18 Quốc tế học   87.5  
19 QHX19 Tâm lý học   101.5  
20 QHX20 Thông tin - Thư viện   80  
21 QHX21 Tôn giáo học   80  
22 QHX22 Triết học   80  
23 QHX23 Văn học   87.5  
24 QHX24 Việt Nam học   80  
25 QHX25 Xã hội học   85  
26 QHX26 Hàn Quốc học   95  
27 QHX27 Văn hóa học   80  
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng   85  

3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
2 QHX02 Chính trị học   24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
3 QHX03 Công tác xã hội   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
4 QHX04 Đông Nam Á học   24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
5 QHX05 Đông phương học   26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
6 QHX06 Hán Nôm   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7 QHX07 Khoa học quản lý   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
8 QHX08 Lịch sử   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
9 QHX09 Lưu trữ học   22.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
10 QHX10 Ngôn ngữ học   25.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
11 QHX11 Nhân học   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
12 QHX12 Nhật Bản học   26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
13 QHX13 Quan hệ công chúng   27.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
14 QHX14 Quản lý thông tin   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
16 QHX16 Quản trị khách sạn   26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
17 QHX17 Quản trị văn phòng   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
18 QHX18 Quốc tế học   26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
19 QHX19 Tâm lý học   27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
20 QHX20 Thông tin - thư viện   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
21 QHX21 Tôn giáo học   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
22 QHX22 Triết học   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
23 QHX23 Văn học   24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
24 QHX24 Việt Nam học   24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
25 QHX25 Xã hội học   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
26 QHX26 Hàn Quốc học   26.75 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
27 QHX27 Văn hóa học   24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng   26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

4. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 theo Chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   1140 CCQT SAT
2 QHX02 Chính trị học   1140 CCQT SAT
3 QHX03 Công tác xã hội   1140 CCQT SAT
4 QHX04 Đông Nam Á học   1140 CCQT SAT
5 QHX05 Đông phương học   1140 CCQT SAT
6 QHX06 Hán Nôm   1140 CCQT SAT
7 QHX07 Khoa học quản lý   1140 CCQT SAT
8 QHX08 Lịch sử   1140 CCQT SAT
9 QHX09 Lưu trữ học   1140 CCQT SAT
10 QHX10 Ngôn ngữ học   1140 CCQT SAT
11 QHX11 Nhân học   1140 CCQT SAT
12 QHX12 Nhật Bản học   1140 CCQT SAT
13 QHX13 Quan hệ công chúng   1173 CCQT SAT
14 QHX14 Quản lý thông tin   1140 CCQT SAT
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   1140 CCQT SAT
16 QHX16 Quản trị khách sạn   1140 CCQT SAT
17 QHX17 Quản trị văn phòng   1140 CCQT SAT
18 QHX18 Quốc tế học   1140 CCQT SAT
19 QHX19 Tâm lý học   1227 CCQT SAT
20 QHX20 Thông tin - Thư viện   1140 CCQT SAT
21 QHX21 Tôn giáo học   1140 CCQT SAT
22 QHX22 Triết học   1140 CCQT SAT
23 QHX23 Văn học   1140 CCQT SAT
24 QHX24 Việt Nam học   1140 CCQT SAT
25 QHX25 Xã hội học   1140 CCQT SAT
26 QHX26 Hàn Quốc học   1140 CCQT SAT
27 QHX27 Văn hóa học   1140 CCQT SAT
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng   1140 CCQT SAT

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 25.5  
2 QHX01 Báo chí C00 28.5  
3 QHX01 Báo chí D01; D04 26  
4 QHX01 Báo chí D78 26.5  
5 QHX02 Chính trị học A01 23  
6 QHX02 Chính trị học C00 26.25  
7 QHX02 Chính trị học D01 24  
8 QHX02 Chính trị học D04 24.7  
9 QHX02 Chính trị học D78 24.6  
10 QHX03 Công tác xã hội A01 23.75  
11 QHX03 Công tác xã hội C00 26.3  
12 QHX03 Công tác xã hội D01 24.8  
13 QHX03 Công tác xã hội D04 24  
14 QHX03 Công tác xã hội D78 25  
15 QHX04 Đông Nam Á học A01 22.75  
16 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.75  
17 QHX04 Đông Nam Á học D78 25.1  
18 QHX05 Đông phương học C00 28.5  
19 QHX05 Đông phương học D01 25.55  
20 QHX05 Đông phương học D04 25.5  
21 QHX05 Đông phương học D78 26.5  
22 QHX26 Hàn Quốc học A01 24.75  
23 QHX26 Hàn Quốc học C00 28.25  
24 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.25  
25 QHX26 Hàn Quốc học DD2 24.5  
26 QHX26 Hàn Quốc học D78 26.5  
27 QHX06 Hán Nôm C00 25.75  
28 QHX06 Hán Nôm D01 24.15  
29 QHX06 Hán Nôm D04 25  
30 QHX06 Hán Nôm D78 24.5  
31 QHX07 Khoa học quản lý A01 23.5  
32 QHX07 Khoa học quản lý C00 27  
33 QHX07 Khoa học quản lý D01; D04; D78 25.25  
34 QHX08 Lịch sử C00 27  
35 QHX08 Lịch sử D01 24.25  
36 QHX08 Lịch sử D04 23.4  
37 QHX08 Lịch sử D78 24.47  
38 QHX09 Lưu trữ học A01 22  
39 QHX09 Lưu trữ học C00 23.8  
40 QHX09 Lưu trữ học D01; D78 24  
41 QHX09 Lưu trữ học D04 22.75  
42 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.4  
43 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.25  
44 QHX10 Ngôn ngữ học D04 24.75  
45 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25.75  
46 QHX11 Nhân học A01 22  
47 QHX11 Nhân học C00 25.25  
48 QHX11 Nhân học D01 24.15  
49 QHX11 Nhân học D04 22  
50 QHX11 Nhân học D78 24.2  
51 QHX12 Nhật Bản học D01 25.5  
52 QHX12 Nhật Bản học D06 24  
53 QHX12 Nhật Bản học D78 25.75  
54 QHX13 Quan hệ công chúng C00 28.78  
55 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.75  
56 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26.2  
57 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5  
58 QHX14 Quản lý thông tin A01 24.5  
59 QHX14 Quản lý thông tin C00 26.8  
60 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.25  
61 QHX14 Quản lý thông tin D78 25  
62 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.5  
63 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26  
64 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.4  
65 QHX16 Quản trị khách sạn A01 25  
66 QHX16 Quản trị khách sạn D01; D78 25.5  
67 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25  
68 QHX17 Quản trị văn phòng C00 27  
69 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.25  
70 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25.5  
71 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25.75  
72 QHX18 Quốc tế học A01 24  
73 QHX18 Quốc tế học C00 27.7  
74 QHX18 Quốc tế học D01 25.4  
75 QHX18 Quốc tế học D04 25.25  
76 QHX18 Quốc tế học D78 25.75  
77 QHX19 Tâm lý học A01 27  
78 QHX19 Tâm lý học C00 28  
79 QHX19 Tâm lý học D01 27  
80 QHX19 Tâm lý học D04 25.5  
81 QHX19 Tâm lý học D78 27.25  
82 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23  
83 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 25  
84 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 23.8  
85 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 24.25  
86 QHX21 Tôn giáo học A01 22  
87 QHX21 Tôn giáo học C00 25  
88 QHX21 Tôn giáo học D01 23.5  
89 QHX21 Tôn giáo học D04 22.6  
90 QHX21 Tôn giáo học D78 23.5  
91 QHX22 Triết học A01 22.5  
92 QHX22 Triết học C00 25.3  
93 QHX22 Triết học D01 24  
94 QHX22 Triết học D04 23.4  
95 QHX22 Triết học D78 24.5  
96 QHX27 Văn hóa học C00 26.3  
97 QHX27 Văn hóa học D01; D78 24.6  
98 QHX27 Văn hóa học D04 23.5  
99 QHX23 Văn học C00 26.8  
100 QHX23 Văn học D01 25.75  
101 QHX23 Văn học D04 24.5  
102 QHX23 Văn học D78 25.75  
103 QHX24 Việt Nam học C00 26  
104 QHX24 Việt Nam học D01 24.5  
105 QHX24 Việt Nam học D04 23  
106 QHX24 Việt Nam học D78 24.75  
107 QHX25 Xã hội học A01 24  
108 QHX25 Xã hội học C00 26.5  
109 QHX25 Xã hội học D01 25.2  
110 QHX25 Xã hội học D04 24  
111 QHX25 Xã hội học D78 25.7

C. Điểm sàn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN 2023

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội công bố điểm xét tuyển đầu vào năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển) đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo kết quả thi THPT)

Năm 2022

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409

Báo chí

21.75 (A00)

26 (C00)

22.50 (D01)

19.50 (D03)

20.25 (D04)

23 (D78)

20 (D82)

20 (D83)

A01: 23,5

C00: 28,5

D01: 25

D04: 24

D78: 24,75

D83: 23,75

A01: 25,08

C00: 28,80

D01: 26,60

D04, D06: 26,20

D78: 27,10

D83: 24,60

A01: 25,75

C00: 29,90

D01: 26,40

D04: 25,75

D78: 27,25

D83: 26,00

32,00

Báo chí (Chất lượng cao)

18 (A00)

21.25 (C00)

19.75 (D01)

18 (D03)

19 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 26,5

D01: 23,5

D78: 23,25

A01: 25,30

C00: 27,40

D01: 25,90

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 23,50
C00: 28,50
D01:25,00
D04:
D06:
DD2:
D78: 25,25
D83:

31,00

Chính trị học

19 (A00)

23 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

17.50 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18,5

C00: 25,5

D01: 23

D04: 18,75

D78: 20,5

D83: 18

A01: 24.30

C00: 27.20

D01: 24.70

D04, D06: 24.50

D78: 24.70

D83: 19.70

A01: 21,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 23,00
D06:
DD2:
D78: 24,50
D83: 23,00

31,00

Công tác xã hội

18 (A00)

24.75 (C00)

20.75 (D01)

21 (D03)

18 (D04)

20.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18

C00: 26

D01: 23,75

D04: 18

D78: 22,5

D83: 18

A01: 24,50

C00: 27,20

D01: 25,40

D04, D06: 24,20

D78: 25,40

D83: 21,00

A01: 23,00
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 22,50
D06: 
DD2: 
D78: 25,00
D83: 23,50

31,00

Đông Nam Á học

20.50 (A00)

27 (C00)

22 (D01)

20 (D03)

20.50 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 20,5

D01: 23,5

D04: 22

D78: 22

D83: 18

A01: 24,50

C00:

D01: 25,00

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 22,00
C00: 
D01: 24,25
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83:

31,00

Đông phương học

28.50 (C00)

24.75 (D01)

20 (D03)

22 (D04)

24.75 (D78)

20 (D82)

19.25 (D83)

C00: 29,75

D01: 25,75

D04: 25, 25

D78: 25,75

D83: 25,25

A01:

C00: 29,80

D01: 26,90

D04, D06: 26,50

D78: 27,50

D83: 26,30

A01: 
C00: 29,95
D01: 26,35
D04: 26,25
D06: 
DD2: 
D78: 26,75
D83: 26,25

 

Hán Nôm

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18 (D03)

20 (D04)

21 (D78)

18 (D82)

18.50 (D83)

C00: 26,75

D01: 23,75

D04: 23,25

D78: 23,5

D83: 23,5

A01:

C00: 26,60

D01: 25,80

D04, D06: 24,80

D78: 25,30

D83: 23,80

A01: 
C00: 27,50
D01: 24,50
D04: 23,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 23,00

31,00

Khoa học quản lý

21 (A00)

25.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

20 (D04)

21.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,50

D01: 24,5

D04: 23,25

D78: 24,25

D83: 21,75

A01: 25,80

C00: 28,60

D01: 26,00

D04, D06: 25,50

D78: 26,40

D83: 24,00

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04: 24,00
D06: 
DD2: 
D78: 26,00
D83: 25,00

31,00

Khoa học quản lý (Chất lượng cao)

19 (A00, C00)

16 (D01)

19 (D03)

18 (D04)

16.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20,25

C00: 25,25

D01: 22,5

D78: 21

A01: 24,00

C00: 26,80

D01: 24,90

D04, D06:

D78: 24,90

D83:

A01: 22,00
C00: 26,75
D01: 22,90
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 22,80
D83:

31,00

Lịch sử

22.50 (C00)

19 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 20

D83: 18

A01:

C00: 26,20

D01: 24,00

D04, D06: 20,00

D78: 24,80

D83: 20,00

A01: 
C00: 27,00
D01: 24,00
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 21,00

31,00

Lưu trữ học

17 (A00)

22 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,75

C00: 25,25

D01: 23

D04: 18

D78: 21,75

D83: 18

A01: 22,70

C00: 26,10

D01: 24,60

D04, D06: 24,40

D78: 25,00

D83: 22,60

A01: 22,50
C00: 27,00
D01: 22,50
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 23,50
D83: 22,00

31,00

Ngôn ngữ học

23.75 (C00)

21.50 (D01)

22 (D03)

19 (D04)

21.50 (D78)

18 (D82)

18.75 (D83)

C00: 25,75

D01: 24

D04: 20,25

D78: 23

D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,70

D04, D06: 25,00

D78: 26,00

D83: 23,50

A01: 
C00: 28,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 24,50

31,00

Nhân học

17 (A00)

21.25 (C00)

18 (D01, D03, D04)

19 (D78)

18 (D82)

18.25 (D83)

A01: 16,25

C00: 24,5

D01: 23

D04: 19

D78: 21,25

D83: 18

A01: 23,50

C00: 25,60

D01: 25,00

D04, D06: 23,20

D78: 24,60

D83: 21,20

A01: 22,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 21,00

31,00

Quan hệ công chúng

26.75 (C00)

23.75 (D01)

21.25 (D03, D04)

24 (D78)

20 (D82)

19.75 (D83)

C00: 29

D01: 26

D04: 24,75

D78: 25,5

D83: 24

A01:

C00: 29,30

D01: 27,10

D04, D06: 27,00

D78: 27,50

D83: 25,80

A01: 
C00: 29,95
D01: 26,75
D04: 26,00
D06: 
DD2: 
D78: 27,50
D83: 26,00

34,50

Quản lý thông tin

21 (A00)

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

18 (D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 27,5

D01: 24,25

D04: 21,25

D78: 23,25

D83: 18

A01: 25,30

C00: 28,00

D01: 26,00

D04, D06: 24,50

D78: 26,20

D83: 23,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 25,90
D83:

31,00

Quản lý thông tin (Chất lượng cao)

17 (A00)

18 (C00)

16.75 (D01)

18 (D03, D04)

16.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 18

C00: 24,25

D01: 21,25

D78: 19,25

A01: 23,50

C00: 26,20

D01: 24,60

D04, D06:

D78: 24,60

D83:

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 24,40
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 23,75
D83:

31,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.75 (D01)

19.50 (D03)

21.50 (D04)

24.25 (D78)

19.25 (D82)

20 (D83)

A01: 24,5

D01: 25,75

D78: 25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,50

D04, D06:

D78: 27,00

D83:

A01: 25,25
C00: 
D01: 25,80
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 26,10
D83:

31,00

Quản trị khách sạn

23.50 (D01)

23 (D03)

21.75 (D04)

23.75 (D78)

19.50 (D82)

20 (D83)

A01: 24,25

D01: 25,25

D78:  25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,10

D04, D06:

D78: 26,60

D83:

A01: 24,75
C00: 
D01: 25,15
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83:

31,00

Quản trị văn phòng

21.75 (A00)

25.50 (C00)

22 (D01)

21 (D03)

20 (D04)

22.25 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 22,5

C00: 28,5

D01: 24,5

D04: 23,75

D78: 24,5

D83: 20

A01: 25,60

C00: 28,80

D01: 26,00

D04, D06: 26,00

D78: 26,50

D83: 23,80

A01: 24,75
C00: 29,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,50
D83: 25,00

31,00

Quốc tế học

21 (A00)

26.50 (C00)

22.75 (D01)

18.75 (D03)

19 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,75

D01: 24,75

D04: 22,5

D78: 24,5

D83: 23,25

A01: 25,70

C00: 28,80

D01: 26,20

D04, D06: 25,50

D78: 26,90

D83: 21,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,75
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,75
D83: 25,25

31,00

Quốc tế học (CLC)

 

A01: 20

C00: 25,75

D01: 21,75

D78: 21,75

A01: 25,00

C00: 26,90

D01: 25,50

D04, D06:

D78: 25,70

D83:

A01: 22,00
C00: 27,00
D01: 24,00
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83:

31,00

Tâm lý học

22.50 (A00)

25.50 (C00)

22.75 (D01)

21 (D03)

19.50 (D04)

23 (D78)

23 (D82)

18 (D83)

A01: 24,75

C00: 28

D01: 25,5

D04: 21,5

D78: 24,25

D83: 19,5

A01: 26,50

C00: 28,00

D01: 27,00

D04, D06: 25,70

D78: 27,00

D83: 24,70

A01: 26,50
C00: 29,00
D01: 26,25
D04: 24,25
D06: 
DD2: 
D78: 26,50
D83: 24,20

35,00

Thông tin – thư viện

17.50 (A00)

20.75 (C00)

17.75 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 16

C00: 23,25

D01: 21,75

D04: 18

D78: 19,5

D83: 18

A01: 23,60

C00: 25,20

D01: 24,10

D04, D06: 23,50

D78: 24,50

D83: 22,40

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 23,50
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 23,75
D83:

31,00

Tôn giáo học

17 (A00)

18.75 (C00)

17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)

A01: 17

C00: 21

D01: 19

D04: 18

D78: 18

D83: 18

A01: 18,10

C00: 23,70

D01: 23,70

D04, D06: 19,00

D78: 22,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 25,50
D01: 22,50
D04: 20,25
D06: 
DD2: 
D78: 22,90
D83: 20,00

31,00

Triết học

17.75 (A00)

19.50 (C00)

17.50 (D01)

18 (D03, D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 19

C00: 22,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 18,25

D83: 18

A01: 23,20

C00: 24,90

D01: 24,20

D04, D06: 21,50

D78: 23,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 26,25
D01: 23,25
D04: 21,00
D06: 
DD2: 
D78: 23,25
D83: 21,00

31,00

Văn hóa học

 

C00: 24

D01: 20

D04: 18

D78: 18,5

D83: 18

A01:

C00: 26,50

D01: 25,30

D04, D06: 22,90

D78: 25,10

D83: 24,50

A01: 
C00: 27,00
D01: 24,40
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,50
D83: 22,00

31,00

Văn học

22.5 (C00)

20 (D01)

18 (D03, D04)

20 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 23,5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,30

D04, D06: 24,50

D78: 25,50

D83: 18,20

A01: 
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 21,25
D06: 
DD2: 
D78: 24,50
D83: 22,00

31,00

Việt Nam học

25 (C00)

21 (D01)

18 (D03, D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 27,25

D01: 23,25

D04: 18

D78: 22,25

D83: 20

A01:

C00: 26,30

D01: 24,40

D04, D06: 22,80

D78: 25,60

D83: 22,40

A01: 
C00: 27,50
D01: 24,00
D04: 21,50
D06: 
DD2: 
D78: 23,50
D83: 20,25

31,00

Xã hội học

18 (A00)

23.50 (C00)

21 (D01)

20 (D03)

18 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,5

C00: 25,75

D01: 23,75

D04: 20

D78: 22,75

D83: 18

A01: 24,70

C00: 27,10

D01: 25,50

D04, D06: 23,90

D78: 25,50

D83: 23,10

A01: 23,50
C00: 27,75
D01: 24,50
D04: 23,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 22,00

31,00

Nhật Bản học

24 (D01)

20 (D04)

22.50 (D06)

24.50 (D78)

21.75 (D81)

19 (D83)

A01: 20

D01: 25,75

D06: 24,75

D78: 25,75

A01:

C00:

D01: 26,50

D04, D06: 25,40

D78: 26,90

D83:

A01: 
C00: 
D01: 25,75
D04: 
D06: 24,75
DD2: 
D78: 26,25
D83:

31,00

Hàn Quốc học

 

A01: 24,5

C00: 30

D01: 26.5

D04: 21,25

D78: 26

D83: 21,75

A01: 26,80

C00: 30,00

D01: 27,40

D04, D06: 26,60

D78: 27,90

D83: 25,60

A01: 26,85
C00: 29,95
D01: 26,70
D04: 
D06: 
DD2: 25,55
D78: 27,25
D83:

31,00

 

Học phí

A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2025 - 2026 mới nhất

Học phí của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 16,9 đến 33 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào từng ngành đào tạo, theo thông tin tuyển sinh 2025 của trường. Cụ thể, một số ngành có học phí 15 triệu đồng/năm, một số khác có thể lên tới 25 hoặc 30 triệu đồng/năm. 

Chi tiết:
- Chương trình đào tạo chuẩn: Học phí dự kiến là 15 triệu đồng/năm. 
- Một số ngành đặc thù: Có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ như ngành Tâm lý học, Báo chí, Quan hệ công chúng, Đông phương học, Hàn Quốc học có thể lên tới 30 triệu đồng/năm. 
- Chương trình chất lượng cao: Học phí có thể dao động từ 20.000.000 đến 35.000.000 đồng/năm, tùy theo ngành học, theo một số nguồn thông tin. 
- Chương trình Văn bằng 2, Liên thông, Vừa làm vừa học, song ngành: Học phí có thể dao động từ 28.083 triệu đến 33.708 triệu đồng/năm, theo thông báo tuyển sinh. 
 

B. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2023 - 2024 mới nhất

Năm nay, trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) tuyển sinh 27 ngành, chương trình đào tạo, trong đó tuyển 135 chỉ tiêu vào ngành Báo chí.

Trường áp dụng mức học phí năm học 2023 - 2024 từ 15 đến 35 triệu đồng/năm, tuỳ từng ngành học. Cụ thể, các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng) là 15 triệu đồng/năm học (tăng 3 triệu đồng so với năm ngoái), tương đương 400.000 đồng/tín chỉ.

Trường có 18 ngành được kiểm định nên học phí so cao hơn chương trình chuẩn từ 20 - 35 triệu đồng/năm. Cụ thể, 9 chương trình đã được kiểm định có mức học phí 20 triệu đồng/năm gồm: Lịch sử, Chính trị học, Lưu trữ học, Triết học, Tôn giáo học, Nhân học, Ngôn ngữ học, Việt Nam học, Xã hội học.

Ba ngành học phí cao nhất - 35 triệu đồng/năm: Báo chí, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng.

Năm ngoái, điểm chuẩn vào ngành Báo chí, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn dao động từ 25,75 - 29,90 điểm, tuỳ vào từng tổ hợp xét tuyển.

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ