Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Nội dung đang được cập nhật…
B. Điểm sàn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN 2023
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội công bố điểm xét tuyển đầu vào năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển) đối với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2019 – 2022
Ngành
|
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo kết quả thi THPT) |
Năm 2022 |
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409 |
||||
Báo chí |
21.75 (A00)
26 (C00)
22.50 (D01)
19.50 (D03)
20.25 (D04)
23 (D78)
20 (D82)
20 (D83)
|
A01: 23,5
C00: 28,5
D01: 25
D04: 24
D78: 24,75
D83: 23,75
|
A01: 25,08
C00: 28,80
D01: 26,60
D04, D06: 26,20
D78: 27,10
D83: 24,60
|
A01: 25,75
C00: 29,90
D01: 26,40
D04: 25,75
D78: 27,25
D83: 26,00
|
32,00
|
Báo chí (Chất lượng cao) |
18 (A00) 21.25 (C00) 19.75 (D01) 18 (D03) 19 (D04) 19.75 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 20 C00: 26,5 D01: 23,5 D78: 23,25 |
A01: 25,30 C00: 27,40 D01: 25,90 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
A01: 23,50 |
31,00 |
Chính trị học |
19 (A00)
23 (C00)
19.50 (D01)
18 (D03)
17.50 (D04)
19.50 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
|
A01: 18,5
C00: 25,5
D01: 23
D04: 18,75
D78: 20,5
D83: 18
|
A01: 24.30 C00: 27.20 D01: 24.70 D04, D06: 24.50 D78: 24.70 D83: 19.70 |
A01: 21,50 |
31,00 |
Công tác xã hội |
18 (A00) 24.75 (C00) 20.75 (D01) 21 (D03) 18 (D04) 20.75 (D78) 18 (D82) 18 (D83) |
A01: 18 C00: 26 D01: 23,75 D04: 18 D78: 22,5 D83: 18 |
A01: 24,50 C00: 27,20 D01: 25,40 D04, D06: 24,20 D78: 25,40 D83: 21,00 |
A01: 23,00 |
31,00 |
Đông Nam Á học |
20.50 (A00)
27 (C00)
22 (D01)
20 (D03)
20.50 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
|
A01: 20,5
D01: 23,5
D04: 22
D78: 22
D83: 18
|
A01: 24,50 C00: D01: 25,00 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
Đông phương học |
28.50 (C00)
24.75 (D01)
20 (D03)
22 (D04)
24.75 (D78)
20 (D82)
19.25 (D83)
|
C00: 29,75
D01: 25,75
D04: 25, 25
D78: 25,75
D83: 25,25
|
A01: C00: 29,80 D01: 26,90 D04, D06: 26,50 D78: 27,50 D83: 26,30 |
A01: |
|
Hán Nôm |
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18 (D03)
20 (D04)
21 (D78)
18 (D82)
18.50 (D83)
|
C00: 26,75
D01: 23,75
D04: 23,25
D78: 23,5
D83: 23,5
|
A01: C00: 26,60 D01: 25,80 D04, D06: 24,80 D78: 25,30 D83: 23,80 |
A01: |
31,00 |
Khoa học quản lý |
21 (A00)
25.75 (C00)
21.50 (D01)
18.50 (D03)
20 (D04)
21.75 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
|
A01: 23
C00: 28,50
D01: 24,5
D04: 23,25
D78: 24,25
D83: 21,75
|
A01: 25,80 C00: 28,60 D01: 26,00 D04, D06: 25,50 D78: 26,40 D83: 24,00 |
A01: 25,25 |
31,00 |
Khoa học quản lý (Chất lượng cao) |
19 (A00, C00)
16 (D01)
19 (D03)
18 (D04)
16.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 20,25
C00: 25,25
D01: 22,5
D78: 21
|
A01: 24,00 C00: 26,80 D01: 24,90 D04, D06: D78: 24,90 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
Lịch sử |
22.50 (C00)
19 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19 (D78)
18 (D82, D83)
|
C00: 25,25
D01: 21,5
D04: 18
D78: 20
D83: 18
|
A01: C00: 26,20 D01: 24,00 D04, D06: 20,00 D78: 24,80 D83: 20,00 |
A01: |
31,00 |
Lưu trữ học |
17 (A00)
22 (C00)
19.50 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
19.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 17,75
C00: 25,25
D01: 23
D04: 18
D78: 21,75
D83: 18
|
A01: 22,70 C00: 26,10 D01: 24,60 D04, D06: 24,40 D78: 25,00 D83: 22,60 |
A01: 22,50 |
31,00 |
Ngôn ngữ học |
23.75 (C00)
21.50 (D01)
22 (D03)
19 (D04)
21.50 (D78)
18 (D82)
18.75 (D83)
|
C00: 25,75
D01: 24
D04: 20,25
D78: 23
D83: 18
|
A01: C00: 26,80 D01: 25,70 D04, D06: 25,00 D78: 26,00 D83: 23,50 |
A01: |
31,00 |
Nhân học |
17 (A00) 21.25 (C00) 18 (D01, D03, D04) 19 (D78) 18 (D82) 18.25 (D83) |
A01: 16,25 C00: 24,5 D01: 23 D04: 19 D78: 21,25 D83: 18 |
A01: 23,50 C00: 25,60 D01: 25,00 D04, D06: 23,20 D78: 24,60 D83: 21,20 |
A01: 22,50 |
31,00 |
Quan hệ công chúng |
26.75 (C00)
23.75 (D01)
21.25 (D03, D04)
24 (D78)
20 (D82)
19.75 (D83)
|
C00: 29
D01: 26
D04: 24,75
D78: 25,5
D83: 24
|
A01: C00: 29,30 D01: 27,10 D04, D06: 27,00 D78: 27,50 D83: 25,80 |
A01: |
34,50 |
Quản lý thông tin |
21 (A00)
23.75 (C00)
21.50 (D01)
18.50 (D03)
18 (D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 20
C00: 27,5
D01: 24,25
D04: 21,25
D78: 23,25
D83: 18
|
A01: 25,30 C00: 28,00 D01: 26,00 D04, D06: 24,50 D78: 26,20 D83: 23,70 |
A01: 25,25 |
31,00 |
Quản lý thông tin (Chất lượng cao) |
17 (A00)
18 (C00)
16.75 (D01)
18 (D03, D04)
16.75 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 18
C00: 24,25
D01: 21,25
D78: 19,25
|
A01: 23,50 C00: 26,20 D01: 24,60 D04, D06: D78: 24,60 D83: |
A01: 23,50 |
31,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23.75 (D01)
19.50 (D03)
21.50 (D04)
24.25 (D78)
19.25 (D82)
20 (D83)
|
A01: 24,5
D01: 25,75
D78: 25,25
|
A01: 26,00 C00: D01: 26,50 D04, D06: D78: 27,00 D83: |
A01: 25,25 |
31,00 |
Quản trị khách sạn |
23.50 (D01)
23 (D03)
21.75 (D04)
23.75 (D78)
19.50 (D82)
20 (D83)
|
A01: 24,25
D01: 25,25
D78: 25,25
|
A01: 26,00 C00: D01: 26,10 D04, D06: D78: 26,60 D83: |
A01: 24,75 |
31,00 |
Quản trị văn phòng |
21.75 (A00)
25.50 (C00)
22 (D01)
21 (D03)
20 (D04)
22.25 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 22,5
C00: 28,5
D01: 24,5
D04: 23,75
D78: 24,5
D83: 20
|
A01: 25,60 C00: 28,80 D01: 26,00 D04, D06: 26,00 D78: 26,50 D83: 23,80 |
A01: 24,75 |
31,00 |
Quốc tế học |
21 (A00)
26.50 (C00)
22.75 (D01)
18.75 (D03)
19 (D04)
23 (D78)
18 (D82)
18 (D83)
|
A01: 23
C00: 28,75
D01: 24,75
D04: 22,5
D78: 24,5
D83: 23,25
|
A01: 25,70 C00: 28,80 D01: 26,20 D04, D06: 25,50 D78: 26,90 D83: 21,70 |
A01: 25,25 |
31,00 |
Quốc tế học (CLC) |
|
A01: 20
C00: 25,75
D01: 21,75
D78: 21,75
|
A01: 25,00 C00: 26,90 D01: 25,50 D04, D06: D78: 25,70 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
Tâm lý học |
22.50 (A00)
25.50 (C00)
22.75 (D01)
21 (D03)
19.50 (D04)
23 (D78)
23 (D82)
18 (D83)
|
A01: 24,75
C00: 28
D01: 25,5
D04: 21,5
D78: 24,25
D83: 19,5
|
A01: 26,50 C00: 28,00 D01: 27,00 D04, D06: 25,70 D78: 27,00 D83: 24,70 |
A01: 26,50 |
35,00 |
Thông tin – thư viện |
17.50 (A00)
20.75 (C00)
17.75 (D01)
18 (D03)
18 (D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 16
C00: 23,25
D01: 21,75
D04: 18
D78: 19,5
D83: 18
|
A01: 23,60 C00: 25,20 D01: 24,10 D04, D06: 23,50 D78: 24,50 D83: 22,40 |
A01: 23,50 |
31,00 |
Tôn giáo học |
17 (A00)
18.75 (C00)
17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)
|
A01: 17
C00: 21
D01: 19
D04: 18
D78: 18
D83: 18
|
A01: 18,10 C00: 23,70 D01: 23,70 D04, D06: 19,00 D78: 22,60 D83: 20,00 |
A01: 22,00 |
31,00 |
Triết học |
17.75 (A00)
19.50 (C00)
17.50 (D01)
18 (D03, D04)
17.50 (D78)
18 (D82, D83)
|
A01: 19
C00: 22,25
D01: 21,5
D04: 18
D78: 18,25
D83: 18
|
A01: 23,20 C00: 24,90 D01: 24,20 D04, D06: 21,50 D78: 23,60 D83: 20,00 |
A01: 22,00 |
31,00 |
Văn hóa học |
|
C00: 24
D01: 20
D04: 18
D78: 18,5
D83: 18
|
A01: C00: 26,50 D01: 25,30 D04, D06: 22,90 D78: 25,10 D83: 24,50 |
A01: |
31,00 |
Văn học |
22.5 (C00)
20 (D01)
18 (D03, D04)
20 (D78)
18 (D82, D83)
|
C00: 25,25 D01: 23,5 D04: 18 D78: 22 D83: 18 |
A01: C00: 26,80 D01: 25,30 D04, D06: 24,50 D78: 25,50 D83: 18,20 |
A01: |
31,00 |
Việt Nam học |
25 (C00)
21 (D01)
18 (D03, D04)
21 (D78)
18 (D82, D83)
|
C00: 27,25
D01: 23,25
D04: 18
D78: 22,25
D83: 20
|
A01: C00: 26,30 D01: 24,40 D04, D06: 22,80 D78: 25,60 D83: 22,40 |
A01: |
31,00 |
Xã hội học |
18 (A00) 23.50 (C00) 21 (D01) 20 (D03) 18 (D04) 19.75 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 17,5 C00: 25,75 D01: 23,75 D04: 20 D78: 22,75 D83: 18 |
A01: 24,70 C00: 27,10 D01: 25,50 D04, D06: 23,90 D78: 25,50 D83: 23,10 |
A01: 23,50 |
31,00 |
Nhật Bản học |
24 (D01)
20 (D04)
22.50 (D06)
24.50 (D78)
21.75 (D81)
19 (D83)
|
A01: 20
D01: 25,75
D06: 24,75
D78: 25,75
|
A01: C00: D01: 26,50 D04, D06: 25,40 D78: 26,90 D83: |
A01: |
31,00 |
Hàn Quốc học |
|
A01: 24,5
C00: 30
D01: 26.5
D04: 21,25
D78: 26
D83: 21,75
|
A01: 26,80 C00: 30,00 D01: 27,40 D04, D06: 26,60 D78: 27,90 D83: 25,60 |
A01: 26,85 |
31,00 |
Ghi chú: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN mới nhất: