Mã trường: DTF
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)0 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Trường Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên 2024
- Điểm chuẩn Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất
- Học phí Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023 chính xác nhất
- Điểm chuẩn trường Ngoại Ngữ - Đại họcThái Nguyên năm 2021
- Điểm chuẩn trường Ngoại Ngữ - Đại họcThái Nguyên năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University School of Foreign Languages (SFL)
- Mã trường: DTF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3648.489
- Email: khoangoaingu@tnu.edu.vn
- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
1.1.1. Đối tượng dự tuyển: Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài thuộc một trong hai trường hợp sau:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.1.2. Điều kiện dự tuyển:
- Đạt ngưỡng đầu vào theo từng phương thức tuyển sinh;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
1.1.3. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký và theo học các ngành phù hợp.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, Trường Ngoại ngữ tuyển sinh theo 3 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo):
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT)
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT (học bạ).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT quy định.
+ Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: Trường sẽ xây dựng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể và thông báo sau.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên.
+ Đối với nhóm ngành đào tạo ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm trở lên và trong đó môn Ngoại ngữ đạt từ 6.0 trở lên (môn Ngoại ngữ không nhân hệ số).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
7. Học phí
Mức học phí của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên như sau:
- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.
- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- 03 ảnh chân dung 3x4 (mới chụp trong vòng 06 tháng).
- 02 phong bì dán sẵn tem, ghi địa chỉ nơi nhận và số điện thoại người nhận.
- Bản sao học bạ THPT có công chứng.
- Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại trường.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển, điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.
- Đợt 2 và các đợt bổ sung (nếu có): Dự kiến từ ngày 01/10/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Sư phạm Tiếng Anh |
72140231 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D01, A01, D66, D15 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D01, A01, D66, D15 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D01, A01, D66, D15 |
||
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
72140234 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D04, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D04, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D04, D01, A01, D66 |
||
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh theo định hướng chất lượng cao - Ngôn ngữ Anh - Song ngữ Anh - Hàn - Tiếng Anh du lịch |
72220201 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D01, A01, D66, D15 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D01, A01, D66, D15 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D01, A01, D66, D15 |
||
Ngôn ngữ Pháp Chuyên ngành: - Song ngữ Pháp - Anh - Tiếng Pháp du lịch |
72220203 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D03, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D03, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D03, D01, A01, D66 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Song ngữ Trung - Anh - Song ngữ Trung - Hàn - Tiếng Trung Quốc du lịch |
72220204 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D04, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D04, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D04, D01, A01, D66 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên: http://sfl.tnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3648.489
- Email: khoangoaingu@tnu.edu.vn
- Website: http://sfl.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sfl.tnu.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn 2024 trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Ngoại ngữ tại địa chỉ website: https://sfl.tnu.edu.vn/.
Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:
- Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
- Đến 17h00′ ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Trường Ngoại ngữ sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn vào trường trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được lấy từ 16 đến 25,9 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 25.9 | |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Tnung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 25.15 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 23 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 16 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 24 |
Thí sinh lưu ý:
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/9/2023. Nếu thí sinh không xác nhận nhập học thì được coi như thí sinh từ chối nhập học.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D15; D66 | 27.55 | |
2 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Tnung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 26.65 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D15; D66 | 24.5 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D03; D66 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D66 | 25.85 |
Thí sinh lưu ý:
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/9/2023. Nếu thí sinh không xác nhận nhập học thì được coi như thí sinh từ chối nhập học.
C. Điểm sàn xét tuyển Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên 2023
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 của 5 ngành đào tạo tại trường cụ thể như sau:
Công bố Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành Sư phạm và Ngôn ngữ trình độ đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2023 (ĐIỂM SÀN)
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF) trân trọng thông báo Điểm sàn xét tuyển Đại học năm 2023
+ Điểm sàn = Điểm cộng 3 môn thi trong tổ hợp, điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực)
+ Điểm Ngoại ngữ không nhân hệ số
+ ĐIỂM CHUẨN sẽ được công bố trước 17h00 ngày 22/8/2023
+ Điểm chuẩn được tính theo công thức:
[(Môn 1 + Môn 2 + Ngoại ngữ x 2):4 x 3] + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Hạn cuối đăng ký Xét tuyển Đại học theo Điểm thi và Học bạ năm lớp 12 là 17h00, ngày 30/7/2023.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Trường Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
18,50 |
24 |
18,50 |
24 |
22 |
25,53 |
23,70 |
25,50 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
20,50 |
23 |
20 |
21,50 |
24 |
26,55 |
24,40 |
26,80 |
Ngôn ngữ Anh |
18,50 |
19 |
18,50 |
19,50 |
22 |
23,63 |
21,00 |
25,50 |
Ngôn ngữ Nga |
13 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Ngôn ngữ Pháp |
13 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
16,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20,50 |
19 |
20 |
22 |
24 |
25,33 |
22,30 |
26,70 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 tính theo thang điểm 30.
Học phí
A. Học phí của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2022
- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.
- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
B. Học phí Trường ngoại ngữ- Đại học Thái Nguyên năm 2020
- Đối với các nhóm ngành sư phạm: Theo quy định của nhà nước.
- Đối với các nhóm ngành ngôn ngữ: học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Năm học 2020 - 2021, mức học phí là 890.000 VNĐ/ tháng và được quy đổi ra học phí tín chỉ theo chương trình đào tạo.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Sư phạm Tiếng Anh |
72140231 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D01, A01, D66, D15 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D01, A01, D66, D15 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D01, A01, D66, D15 |
||
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
72140234 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D04, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D04, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D04, D01, A01, D66 |
||
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh theo định hướng chất lượng cao - Ngôn ngữ Anh - Song ngữ Anh - Hàn - Tiếng Anh du lịch |
72220201 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D01, A01, D66, D15 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D01, A01, D66, D15 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D01, A01, D66, D15 |
||
Ngôn ngữ Pháp Chuyên ngành: - Song ngữ Pháp - Anh - Tiếng Pháp du lịch |
72220203 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D03, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D03, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D03, D01, A01, D66 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Song ngữ Trung - Anh - Song ngữ Trung - Hàn - Tiếng Trung Quốc du lịch |
72220204 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
D04, D01, A01, D66 |
200 |
Xét kết quả học tập THPT |
D04, D01, A01, D66 |
||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh |
D04, D01, A01, D66 |