A. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2024 theo Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
A16; C14; C15; D01 |
26 |
|
2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D07; D90 |
25.8 |
|
3 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; D07; D90 |
23.8 |
|
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A12; D90 |
25.25 |
|
5 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00; D07; D90 |
25.25 |
|
6 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A00; B00; B08; D90 |
24.25 |
|
7 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C20; D14; D15 |
27.75 |
|
8 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19; C20; D14 |
27.25 |
|
9 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D72; D96 |
25.5 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D72; D96 |
17.5 |
|
11 |
7229010 |
Lịch sử |
C00; C19; C20; D14 |
17 |
|
12 |
7229030 |
Văn học (Ngữ văn tổng hợp; Ngữ văn báo chí) |
C00; C20; D14; D15 |
19 |
|
13 |
7310301 |
Xã hội học |
C00; C20; D01; D14 |
17 |
|
14 |
7310601 |
Quốc tế học |
C00; C20; D01; D78 |
17 |
|
15 |
7310608 |
Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) |
C00; D01; D78; D96 |
17 |
|
16 |
7310612 |
Trung Quốc học |
C00; C20; D14; D15 |
21 |
|
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; C20; D14; D15 |
17 |
|
18 |
7340101 |
Quản trị Kinh doanh |
A00; A01; D01; D96 |
18 |
|
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D96 |
19 |
|
20 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D96 |
17.5 |
|
21 |
7380101 |
Luật |
A00; C00; C20; D01 |
22 |
|
22 |
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
A00; C00; C20; D01 |
20 |
|
23 |
7420101 |
Sinh học |
A00; B00; B08; D90 |
17 |
|
24 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00; B00; B08; D90 |
17 |
|
25 |
7440102 |
Vật lý học |
A00; A01; A12; D90 |
17 |
|
26 |
7440112 |
Hóa học |
A00; B00; D07; D90 |
17 |
|
27 |
7460101 |
Toán học (Toán - Tin học) |
A00; A01; D07; D90 |
17 |
|
28 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D90 |
17 |
|
29 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00; A01; D07; D90 |
17 |
|
30 |
7510302 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A00; A01; A12; D90 |
17 |
|
31 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; A12; D90 |
17 |
|
32 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; D07; D90 |
17 |
|
33 |
7520402 |
Kỳ thuật hạt nhân |
A00; A01; D01; D90 |
17 |
|
34 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A02; B00; D07 |
17 |
|
35 |
7540104 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
A00; B00; B08; D90 |
17 |
|
36 |
7620109 |
Nông học |
B00; B08; D07; D90 |
17 |
|
37 |
7720203 |
Hóa dược |
A00; B00; D07; D90 |
17 |
|
38 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C20; D01; D14 |
17 |
|
39 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D78 |
20.5 |
|
40 |
7810106 |
Văn hóa Du lịch |
C00; C20; D14; D15 |
17 |
|
2. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2024 theo Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
A16; C14; C15; D01 |
28 |
|
2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D07; D90 |
29.25 |
|
3 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; D07; D90 |
27.5 |
|
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A12; D90 |
28.5 |
|
5 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00; D07; D90 |
28.75 |
|
6 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A00; B00; B08; D90 |
28 |
|
7 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; C20; D14; D15 |
28.75 |
|
8 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19; C20; D14 |
28.75 |
|
9 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D72; D96 |
28.5 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D72; D96 |
24.5 |
|
11 |
7229010 |
Lịch sử |
C00; C19; C20; D14 |
19 |
|
12 |
7229030 |
Văn học |
C00; C20; D14; D15 |
19 |
|
13 |
7310301 |
Xã hội học |
C00; C20; D01; D14 |
19 |
|
14 |
7310601 |
Quốc tế học |
C00; C20; D01; D78 |
19 |
|
15 |
7310608 |
Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) |
C00; D01; D78; D96 |
23 |
|
16 |
7310612 |
Trung Quốc học |
C00; C20; D14; D15 |
23 |
|
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; C20; D14; D15 |
19 |
|
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D96 |
25 |
|
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D96 |
26 |
|
20 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D96 |
24 |
|
21 |
7380101 |
Luật |
A00; C00; C20; D01 |
25.5 |
|
22 |
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
A00; C00; C20; D01 |
23 |
|
23 |
7420101 |
Sinh học |
A00; B00; B08; D90 |
20 |
|
24 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00; B00; B08; D90 |
19 |
|
25 |
7440102 |
Vật lý học |
A00; A01; A12; D90 |
19 |
|
26 |
7440112 |
Hóa học |
A00; B00; D07; D90 |
19 |
|
27 |
7460101 |
Toán học (Toán - Tin học) |
A00; A01; D07; D90 |
19 |
|
28 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D90 |
19 |
|
29 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
A00; A01; D07; D90 |
24 |
|
30 |
7510302 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A00; A01; A12; D90 |
19 |
|
31 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; A12; D90 |
19 |
|
32 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; D07; D90 |
19 |
|
33 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; D01; D90 |
19 |
|
34 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A02; B00; D07 |
19 |
|
35 |
7540104 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
A00; B00; B08; D90 |
19 |
|
36 |
7620109 |
Nông học |
B00; B08; D07; D90 |
19 |
|
37 |
7720203 |
Hóa dược |
A00; B00; D07; D90 |
22 |
|
38 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C20; D01; D14 |
19 |
|
39 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D78 |
25 |
|
40 |
7810106 |
Văn hóa Du lịch |
C00; C20; D14; D15 |
20 |
|
3. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
|
20 |
|
2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
24.25 |
|
3 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
20 |
|
4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
23 |
|
5 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
|
22 |
|
6 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
20 |
|
7 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
21.5 |
|
8 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
20 |
|
9 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
23.5 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
16 |
|
11 |
7229010 |
Lịch sử |
|
16 |
|
12 |
7229030 |
Văn học |
|
16 |
|
13 |
7310301 |
Xã hội học |
|
16 |
|
14 |
7310601 |
Quốc tế học |
|
16 |
|
15 |
7310608 |
Đông phương học (Hàn Quốc học; Nhật Bản học) |
|
16 |
|
16 |
7310612 |
Trung Quốc học |
|
16 |
|
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
16 |
|
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
16 |
|
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
16 |
|
20 |
7340301 |
Kế toán |
|
16 |
|
21 |
7380101 |
Luật |
|
16 |
|
22 |
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
|
16 |
|
23 |
7420101 |
Sinh học |
|
16 |
|
24 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
|
16 |
|
25 |
7440102 |
Vật lý học |
|
16 |
|
26 |
7440112 |
Hóa học |
|
16 |
|
27 |
7460101 |
Toán học (Toán - Tin học) |
|
16 |
|
28 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
|
16 |
|
29 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
|
16 |
|
30 |
7510302 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
|
16 |
|
31 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
16 |
|
32 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
16 |
|
33 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
16 |
|
34 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
16 |
|
35 |
7540104 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
|
16 |
|
36 |
7620109 |
Nông học |
|
16 |
|
37 |
7720203 |
Hóa dược |
|
16 |
|
38 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
16 |
|
39 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
16 |
|
40 |
7810106 |
Văn hóa Du lịch |
|
16 |
|
C. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Đà Lạt chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày 22/8 trường Đại học Đà Lạt thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Mức điểm cao nhất ở ngành sư phạm Tiếng Anh với 27 điểm.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D07; D90 |
26.5 |
|
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; A12; D90 |
24 |
|
3 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00; D07; D90 |
24 |
|
4 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A00; B00; B08; D90 |
20.25 |
|
5 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ Văn |
C00; C20; D14; D15 |
26 |
|
6 |
7140218 |
Sư phạm Lịch Sử |
C00; C19; C20; D14 |
26.75 |
|
7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; D72; D96 |
27 |
|
8 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; 007; 090 |
19 |
|
9 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A16; C14; C15; D01 |
25.25 |
|
10 |
7460101 |
Toán học |
A00; A01; D07; D90 |
16 |
|
11 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D90 |
16 |
|
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D07; D90 |
16 |
|
13 |
7440102 |
Vật lý học |
A00; A01; A12; D90 |
16 |
|
14 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A00; A01; A12; D90 |
16 |
|
15 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; D01; D90 |
16 |
|
16 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; A12; D90 |
16 |
|
17 |
7440112 |
Hóa học |
A00; B00; D07; D90 |
16 |
|
18 |
7720203 |
Hóa dược |
A00; B00; D07; D90 |
16 |
|
19 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; D07; D90 |
16 |
|
20 |
7420101 |
Sinh học |
A00; B00; B08; D90 |
16 |
|
21 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; B08; D90 |
16 |
|
22 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D96 |
18 |
|
23 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D96 |
16 |
|
24 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D96 |
16 |
|
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A02; B00; D07 |
16 |
|
26 |
7620109 |
Nông học |
B00; B08; D07; D90 |
16 |
|
27 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00; B00; B08; D90 |
16 |
|
28 |
7380101 |
Luật |
A00; C00; C20; D01 |
18 |
|
29 |
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
A00; C00; C20; D01 |
16 |
|
30 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00; C20; D01; D78 |
18 |
|
31 |
7310630 |
Việt Nam Học |
C00; C20; D14; D15 |
16 |
|
32 |
7310608 |
Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) |
C00; D01; D78; D96 |
16.5 |
|
33 |
7310601 |
Quốc tế học |
C00; C20; D01; D78 |
16 |
|
34 |
7229030 |
Văn học |
C00; C20; D14; D15 |
16 |
|
35 |
7810106 |
Văn hóa du lịch |
C00; C20; D14; D15 |
16 |
|
36 |
7310612 |
Trung Quốc học |
C00; C20; D14; D15 |
16 |
|
37 |
7229010 |
Lịch sử |
C00; C19; C20; D14 |
16 |
|
38 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00; C20; D01; D14 |
16 |
|
39 |
7760104 |
Dân số và Phát triển |
C00; C20; D01; D14 |
16 |
|
40 |
7310301 |
Xã hội học |
C00; C20; D01; D14 |
16 |
|
41 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D72; D96 |
16.5 |
Thí sinh có thể tra cứu kết quả tại Hệ thống tuyển sinh của Bộ; Trường Đại học Đà Lạt sẽ thông báo trúng tuyển và thời gian nhập học trực tiếp cho thí sinh qua tin nhắn SMS theo số điện thoại đã đăng ký.
D. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Đà Lạt 2023
Xem chi tiết dưới đây điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy bằng phương thức học bạ THPT (Đợt 1), kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực, tuyển thẳng vào Đại học Đà Lạt năm 2023.
I. ĐIỂM CHUẨN ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN BẰNG PHƯƠNG THỨC HỌC BẠ VÀ KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC:


Thí sinh lưu ý: Mức Điểm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
II. TUYỂN THẮNG
Tất cả các thí sinh đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các thí sinh đạt học sinh giỏi 3 năm liên tục tại các trường THPT trong cả nước sẽ được tuyển thẳng vào học các ngành theo nguyện vọng.
- Thí sinh trúng tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện xác nhập nhập học trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 05/7 đến 17h00 ngày 15/8/2023.
- Thí sinh trúng tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Đà Lạt (thí sinh đạt học sinh giỏi 3 năm liên tục tại các trường THPT) thực hiện đăng ký lại nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển (nếu thí sinh muốn nhập học) từ ngày 10/7/2023 đến 30/7/2023.
III. TRA CỨU KẾT QUẢ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN:
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại website: https://tuyensinh.dlu.edu.vn/ hoặc Fanpage Trường: https://www.facebook.com/DalatUni. Trường Đại học Đà Lạt đồng thời gửi thông báo kết quả xét tuyển cho thí sinh thông qua tổng đài tin nhắn SMS đến số điện thoại của thí sinh và email của thí sinh đã cung cấp cho Trường.
IV. THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ NGUYỆN VỌNG LÊN HỆ THỐNG CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:
1. Tất cả các thí sinh nhận được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển bằng phương thức học bạ THPT, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực hoặc tuyển thẳng vào Trường Đại học Đà Lạt nếu muốn nhập học bằng kết quả này thì phải thực hiện đăng ký lại nguyện vọng lên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo, chọn nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất. Nếu thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nhưng không đăng ký lại nguyện vọng lên Hệ thống của Bộ thì sẽ không trúng tuyển.
2. Thời gian đăng ký lại nguyện vọng lên Hệ thống: từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
3. Tất cả các thí sinh chưa đăng ký xét tuyển sớm hoặc có nhu cầu đăng ký thêm nguyện vọng mới vào Trường Đại học Đà Lạt thì thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo (cho tất cả các phương thức phù hợp). Thời gian đăng ký xét tuyển: từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.
4. Thời gian Trường Đại học Đà Lạt công bố kết quả trúng tuyển chính thức của tất cả các phương thức: trước 17h00 ngày 22/8/2023.
5. Thời gian thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ: từ ngày 22/8/2023 đến 17h00 ngày 06/9/2023.
6. Thời gian thí sinh trúng tuyển nhập học bằng hình thức trực tiếp tại Trường hoặc trực tuyến tại địa chỉ https://tuyensinh.dlu.edu.vn/, mục Nhập học trực tuyến: từ ngày 28/8/2023 đến ngày 08/9/2023.