Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt 2022 - 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Đà Lạt thông báo điểm chuẩn.
- Chiều ngày 15.9, Trường ĐH Đà Lạt chính thức thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 (đợt 1) theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT 2022 của 41 ngành đào tạo vào trường.
- Theo đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành sư phạm ngữ văn với 26 điểm. Tiếp theo là các ngành sư phạm toán, sư phạm lịch sử có điểm chuẩn là 25 điểm; điểm chuẩn của ngành sư phạm tiếng Anh là 24,5 điểm. Các ngành còn lại có điểm chuẩn từ 16 đến 24 điểm.
- Cụ thể điểm chuẩn của các ngành như sau:
- Thí sinh trúng tuyển truy cập hệ thống của Bộ GD-ĐT theo địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn, đăng nhập bằng tài khoản cá nhân đã được cấp để xác nhận nhập học trực tuyến theo hướng dẫn.
- Thời gian xác nhận nhập học trực tuyến từ ngày 17.9-17 giờ ngày 30.9. Sau thời hạn này nếu thí sinh không xác nhận nhập học xem như không trúng tuyển. Trong thời gian làm thủ tục nhập học, Trường ĐH Đà Lạt sẽ bố trí hệ thống máy tính để hỗ trợ thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến.
- Trong khi đó, đối với việc nhập học trực tiếp tại Trường ĐH Đà Lạt: thí sinh trúng tuyển làm thủ tục, hồ sơ nhập học theo hướng dẫn trong Giấy báo trúng tuyển mà nhà trường gửi cho thí sinh qua đường bưu điện hoặc truy cập website www.dlu.edu.vn, mục Tuyển sinh đại học hệ chính quy – Tuyển sinh 2022 để xem hướng dẫn thủ tục nhập học.
- Thời gian làm thủ tục nhập học trực tiếp tại trường từ ngày 19.9 đến hết ngày 30.9 (địa điểm tại Trung tâm thông tin thư viện, Trường ĐH Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP.Đà Lạt, Lâm Đồng).
- Ngoài ra, Trường ĐH Đà Lạt cũng công bố đường dây nóng tư vấn hỗ trợ thí sinh với các số điện thoại: 0263.3825091; 02633.826916; Email: phongquanlydaotao@dlu.edu.vn; fanpage: https://www.facebook.com/DalatUni.
*Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2021
Trường ĐH Đà Lạt (tỉnh Lâm Đồng) công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào nhà trường năm 2021 như sau:
Điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ chính quy năm 2021 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT:
STT |
Mã ngành QUẢNG CÁO |
Tên ngành |
Tổ hợp môn ĐKXT |
Điểm chuẩn |
1 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A00, B00, B08, D90 |
27.00 |
2 |
7140231 QUẢNG CÁO |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01, D72, D96 |
26.50 |
3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, D07, D90 |
25.50 |
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C20, D14, D15 |
25.00 |
5 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, D07, D90 |
25.00 |
6 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01, D07, D90 |
25.00 |
7 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A16, C14, C15, D01 |
24.00 |
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A12, D90 |
24.00 |
9 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, C19, C20, D14 |
24.00 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
22.50 |
11 |
7380101 |
Luật |
A00, C00, C20, D01 |
22.00 |
12 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00, C20, D01, D78 |
22.00 |
13 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
22.00 |
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D72, D96 |
21.00 |
15 |
7310608 |
Đông phương học |
C00, D01, D78, D96 |
21.00 |
16 |
7310612 |
Trung Quốc học |
C20, D01, D78, D96 |
21.00 |
17 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D96 |
21.00 |
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A0, D07, D90 |
18.00 |
19 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, B08, D90 |
18.00 |
20 |
7620109 |
Nông học |
B00, B08, D07, D90 |
18.00 |
21 |
7310601 |
Quốc tế học |
C00, C20, D01, D78 |
18.00 |
22 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00, C19, C20, D66 |
18.00 |
23 |
7440112 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) |
A00, B00, D07, D90 |
18.00 |
24 |
7460101 |
Toán học |
A00, A01, D07, D90 |
18.00 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, D07 |
18.00 |
26 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, B00, B08, D90 |
18.00 |
27 |
7310301 |
Xã hội học |
C00, C19, C20, D66 |
18.00 |
28 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D90 |
18.00 |
29 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D07, D90 |
18.00 |
30 |
7510302 |
CK. Điện tử - Viễn thông |
A00, A01, A12, D90 |
18.00 |
31 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, C20, D14, D15 |
18.00 |
32 |
7510303 |
CN KT điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, A12, D90 |
18.00 |
33 |
7229030 |
Văn học |
C20, D01, D78, D96 |
18.00 |
34 |
7810106 |
Văn hóa Du lịch |
C20, D01, D78, D96 |
18.00 |
35 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00, A01, D01, D90 |
18.00 |
36 |
7420101 |
Sinh học (Sinh học thông minh) |
A00, B00, B08, D90 |
18.00 |
37 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00, B08, D90 |
18.00 |
38 |
7229010 |
Lịch sử |
C00, C19, C20, D14 |
18.00 |
39 |
7229040 |
Văn hóa học |
C20, D01, D78, D96 |
18.00 |
40 |
7760104 |
Dân số và Phát triển |
C00, C19, C20, D66 |
18.00 |
41 |
7440102 |
Vật lý học |
A00, A01, A12, D90 |
18.00 |
* Điểm chuẩn sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH quốc gia TP.HCM năm 2021:
- Các ngành sư phạm: 800 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 20 điểm.
- Các ngành quản trị kinh doanh, kế toán, luật, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngôn ngữ Anh, đông phương học: 680 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 17 điểm.
- Các ngành còn lại: 600 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 15 điểm.
*Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2020
Trường Đại học Đà Lạt vừa công bố điểm trúng tuyển đợt 1 đại học chính quy năm 2020. Theo đó, điểm chuẩn năm nay dao động trong khoảng 15 - 24 điểm. Ngành học có điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Tin học.
Ngoài ra, hội đồng tuyển sinh cũng lưu ý đối với các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển: Về thời gian thí sinh trúng tuyển Xác nhận nhập học: từ ngày 05.10 đến 17h00 ngày 10.10 (tính theo dấu bưu điện).
Thí sinh trúng tuyển nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2020 về Trường Đại học Đà Lạt bằng hình thức chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp cho Ban Thư ký Hội đồng tuyển sinh Trường.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Đà Lạt mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Đà Lạt 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt năm 2023 mới nhất
Học phí Đại học Đà Lạt 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Đà Lạt năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt năm 2024 mới nhất