A. Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Đà Lạt, Đại học Kinh tế Đà Nẵng - 1

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Đà Lạt năm 2024

Trường Đại học Đà Lạt thông báo mức điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 bằng phương thức sử dụng kết quả kỳ thi THPT năm 2024 như sau:

Điểm sàn xét tuyển Đại học Đà Lạt năm 2024 tất cả các ngành như sau:

Media VietJack

Diem san xet tuyen Dai hoc Da Lat nam 2024

Thí sinh lưu ý:

- Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn đăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

- Thí sinh ĐKXT vào các ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh ngoài điều kiện về Điểm sàn thì môn Tiếng Anh phải đạt từ 5 điểm trở lên mới đủ điều kiện ĐKXT.

- Thí sinh căn cứ Điểm sàn như trên để tiến hành đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến trên Hệ thống ĐKXT của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phù hợp.

- Thời gian ĐKXT trực tuyến trên Hệ thống: Từ ngày 18/7/2024 đến trước 17h00 ngày 30/7/2024.

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Đà Lạt 2024

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 cho 40 ngành đào tạo theo hai phương thức: Kết quả học tập THPT (học bạ) và kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức 

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đà Lạt theo phương thức xét học bạ THPT và kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:

STT Mã trường Tên ngành học Mã ngành Tô hợp môn xét tuyên Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển học bạ THPT Điểm ĐGNL (thang điểm 30)
1 TDL Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01,D07, D90 29.25 24.25
2 TDL Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, AI2, D90 28.50 23.00
3 TDL Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, D90 28.75 22.00
4 TDL Sư phạm Sinh học 7140213 A00, B00, B08, D90 28.00 20.00
5 TDL Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, C20, D14, D15 28.75 21.50
6 TDL Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, C20, D14 28.75 20.00
7 TDL Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01,D72, D96 28.50 23.50
8 TDL Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01,D07, D90 27.50 20.00
9 TDL Giáo dục tiểu học 7140202 A16, C14, C15,D01 28.00 20.00
10 TDL Toán học (Toán - Tin học) 7460101 A00, A01,D07, D90 19.00 16.00
11 TDL Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01,D07, D90 19.00 16.00
12 TDL Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01,D07, D90 24.00 16.00
13 TDL Vật lý học 7440102 A00, A01, A12, D90 19.00 16.00
14 TDL Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông 7510302 A00, A01, A12,D90 19.00 16.00
15 TDL Kỹ thuật hạt nhân 7520402 A00, A01,D01,D90 19.00 16.00
16 TDL Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, A12, D90 19.00 16.00
17 TDL Hóa học 7440112 A00, B00, D07, D90 19.00 16.00
18 TDL Hóa dược 7720203 A00, B00, D07, D90 22.00 16.00
19 TDL Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07, D90 19.00 16.00
20 TDL Sinh học 7420101 A00, B00, B08, D90 20.00 16.00
21 TDL Công nghệ Sinh học 7420201 A00, B00, B08, D90 19.00 16.00
22 TDL Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01,D01,D96 25.00 16.00
23 TDL Kế toán 7340301 A00, A01,D01,D96 24.00 16.00
24 TDL Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01,D01,D96 26.00 16.00
25 TDL Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A02, B00, D07 19.00 16.00
26 TDL Nông học 7620109 B00, B08, D07, D90 19.00 16.00
27 TDL Công nghệ Sau thu hoạch 7540104 A00, B00, B08, D90 19.00 16.00
28 TDL Luật 7380101 A00, C00, C20, D01 25.50 16.00
29 TDL Luật hình sự và tố tụng hình sự 7380104 A00, C00, C20, D01 23.00 16.00
30 TDL Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C20, D01, D78 25.00 16.00
31 TDL Việt Nam học 7310630 C00, C20, D14, D15 19.00 16.00
32 TDL Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học) 7310608 C00, D01, D78, D96 23.00 16.00
33 TDL Quốc tế học 7310601 C00, C20, D01,D78 19.00 16.00
34 TDL Văn học (Ngữ văn tổng hợp, Ngữ văn báo chỉ) 7229030 C00, C20, D14, D15 19.00 16.00
35 TDL Văn hóa Du lịch 7810106 C00, C20, D14, D15 20.00 16.00
36 TDL Trung Quốc học 7310612 C00, C20, D14, D15 23.00 16.00
37 TDL Lịch sử 7229010 C00, C19, C20, D14 19.00 16.00
38 TDL Công tác xã hội 7760101 C00; C20; D01; D14 19.00 16.00
39 TDL Xã hội học 7310301 C00; C20; D01; D14 19.00 16.00
40 TDL Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D72, D96 24.50 16.00

Thí sinh lưu ý:

- Mức Điếm chuẩn như trên là tổng điểm 3 môn trong Tổ hợp môn dăng ký xét tuyển, không nhân hệ số, dã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.