Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn

Video giới thiệu trường Đại học Quy Nhơn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
  • SĐT: (84-256) 3846156
  • Email: dqn@moet.edu.vn dhqn@qnu.edu.vn
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển 5.948 chỉ tiêu với 4 phương thức xét tuyển, trong đó trường dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ, đánh giá năng lực.

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tổng chỉ tiêu: 5948 chỉ tiêu. Trong số đó, chỉ tiêu nhóm ngành đào tạo giáo viên tính theo năng lực là 1613 (chỉ tiêu chính thức từng ngành của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ Giáo dục và Đào tạo quyết định giao).   

2. Phương thức (PT) tuyển sinh:

- PT1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024;

- PT2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);

- PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội;

- PT4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh.

3. Tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất: lấy kết quả để tổng hợp xét tuyển theo các PT1, PT2.

4. Số ngành tuyển sinh: 52 ngành và 01 chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán (Phụ lục kèm theo); trong đó có 02 ngành tuyển sinh trở lại là Khoa học vật liệu và Hóa học; 02 ngành dự kiến mở trong năm 2024 là Kỹ thuật cơ khí, Quản lý công. Ngoài ra, dự kiến 02 chương trình đào tạo liên kết với Đại học Birmingham, Vương quốc Anh (Công nghệ thông tin và Tính toán, Tài chính kinh doanh).

5. Tổ chức xét tuyển:

          PT1, PT4: Tham gia xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, tham gia Nhóm lọc ảo Phía Nam. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu. 

          PT2, PT3: Tổ chức xét tuyển như năm 2023. Tổ chức xét tuyển sớm, hình thức trực tuyến. Chỉ tiêu xét tuyển khoảng 50% tổng chỉ tiêu.

6. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào:

          PT1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT

          PT2: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy chế tuyển sinh hiện hành; các ngành còn lại tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển không dưới 18.0 (đã cộng điểm ưu tiên theo quy chế tuyển sinh)

          PT3: Tùy thuộc kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực. 

7. Chi phí xét tuyển: theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Học phí: các ngành đào tạo đại trà theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ và các quy định hiện hành; các chương trình đào tạo chất lượng cao được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật.  

II. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

1

7140114

Quản lý Giáo dục

2

7140201

Giáo dục mầm non

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

4

7140205

Giáo dục chính trị

5

7140206

Giáo dục thể chất

6

7140209

Sư phạm Toán học

7

7140210

Sư phạm Tin học

8

7140211

Sư phạm Vật lý

9

7140212

Sư phạm Hóa học

10

7140213

Sư phạm Sinh học

11

7140217

Sư phạm Ngữ văn

12

7140218

Sư phạm Lịch sử

13

7140219

Sư phạm Địa lý

14

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

18

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

7229030

Văn học

20

7310101

Kinh tế

21

7310205

Quản lý nhà nước

22

7310403

Tâm lý học giáo dục

23

7310608

Đông phương học

24

7310630

Việt Nam học

25

7340101

Quản trị kinh doanh

26

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27

7340301

Kế toán

28

7340302

Kiểm toán

29

7380101

Luật

30

7440112

Hóa học

31

7440122

Khoa học vật liệu

32

7460108

Khoa học dữ liệu

33

7460112

Toán ứng dụng

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

35

7480107

Trí tuệ nhân tạo

36

7480201

Công nghệ thông tin

37

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

38

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

39

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

40

7520201

Kỹ thuật điện

41

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

42

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

44

7580201

Kỹ thuật xây dựng

45

7620109

Nông học

46

7760101

Công tác xã hội

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

48

7810201

Quản trị khách sạn

49

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

50

7850103

Quản lý đất đai

51

7520103

Kỹ thuật cơ khí (dự kiến)

52

7340403

Quản lý công (dự kiến)

53

7340301CLC

Kế toán – Chất lượng cao

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất
Năm 2024, trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh theo các phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét kết quả học tập THP; Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024; kết quả thi ĐGNL Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024 và Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD.
Media VietJack
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quy Nhơn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý Giáo dục A00; A01; C00; D01 15  
2 7140201 Giáo dục mầm non M00 20.25  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24.45  
4 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01 24.5  
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 22.25  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25.25  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D07 19  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.5  
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; A02 20  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 25.25  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 25.75  
12 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 23.5  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.75  
14 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 19  
15 7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; C19; C20 24.25  
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19.5  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D15 22.25  
18 7229030 Văn học C00; C19; D14; D15 15  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 18.5  
20 7310205 Quản lý nhà nước A00; C00; C19; D01 17.5  
21 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 15  
22 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15  
23 7310630 Việt Nam học C00; C19; D01; D15 15  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
27 7340301CLC Kế toán CLC A00; A01; D01 15  
28 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15  
29 7380101 Luật A00; C00; C19; D01 17.75  
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D90 15  
31 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D90 15  
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15  
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D90 15  
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 22  
36 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 15  
37 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 21  
38 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 15  
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 15  
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; D07 15  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 15  
42 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 15  
43 7620109 Nông học B00; B03; B04; C08 15  
44 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D14 17.75  
46 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15  
47 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01 15  
48 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C04; D01 15

Truong Dai hoc Quy Nhon cong bo diem chuan 2023

Truong Dai hoc Quy Nhon cong bo diem chuan 2023

C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Quy Nhơn năm 2023

Trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn học bạ, điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH QGTPHCM, ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 cụ thể như sau:

1. Điểm chuẩn học bạ Đại học Quy Nhơn năm 2023

2. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực

3. Lưu ý:

Căn cứ điểm chuẩn và các điều kiện trên đây:

a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào Trường bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2022

Theo thông báo phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 của Đại học Quy Nhơn, học phí 2022 được tính như sau:

- Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ: 6-7.00.000 VNĐ/học kỳ.

- Các ngành sư phạm theo nghị định 116/NĐ-CP của Chính phủ: Miễn học phí, được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.

- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Sẽ có thông báo chi tiết sau.

B. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2021

Năm học 2021, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 6.050 chỉ tiêu với học phí dự tính như sau:

- Các ngành sư phạm: Thực hiện theo chính sách của Nhà nước.

- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12.000.000 VNĐ/năm.

- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14.000.000 VNĐ/năm

- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15.000.000 VNĐ/năm.

C. Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2020

I. Phân loại nhóm ngành đào tạo đại học, liên thông lên đại học

  • Nhóm 1: bao gồm các ngành sau:

1. Ngành Quản trị kinh doanh

2. Ngành Tài chính ngân hàng

3. Ngành Kinh tế

 

4. Ngành Kế toán

5. Ngành Kiểm toán

6. Ngành Văn học

7. Ngành Việt nam học

8. Ngành Đông phương học

9. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

10. Ngành Công tác xã hội

11. Ngành Tâm lý học giáo dục

12. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4 năm, từ K42 về trước)

13. Ngành Ngôn ngữ Anh

14 Ngành Quản lý nhà nước

15. Ngành Quản lý giáo dục

16. Ngành Luật

17. Ngành Nông học (Thời gian đào tạo 4,5 năm, từ K43 trở đi)

  • Nhóm 2: bao gồm các ngành sau:

1. Ngành Công nghệ thông tin

2. Ngành Hóa học

3. Ngành Khoa học vật liệu

4. Ngành Quản lý đất đai

5. Ngành Sinh học

6. Ngành Toán học

7. Ngành Toán Ứng dụng

8. Ngành Thống kê

9. Ngành Sinh học ứng dụng

10. Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường

11. Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

12. Ngành Quản trị Khách sạn

13. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

14. Ngành Kỹ thuật điện (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

15. Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

16. Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

17. Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

18. Ngành Kỹ thuật xây dựng (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

19. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

20. Ngành Công nghệ Thực phẩm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

21. Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

22. Ngành Kỹ thuật phần mềm (Thời gian đào tạo 4,5 năm)

Đối với các ngành đào tạo sư phạm thuộc diện không phải đóng học phí.

II. Mức học phí

1. Hệ Đại học, liên thông lên đại học chính quy tập trung

2. Hệ vừa làm vừa học, Liên thông đại học cho người có bằng đại học

 

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

 

Trường ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn đại học hệ chính quy năm 2021 - Báo  Người lao động

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2022

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ