Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Quy Nhơn thông báo điểm chuẩn.

1 477 lượt xem


*Điểm chuẩn chính thức Đại học Quy Nhơn năm 2022
- Trường Đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó, nhiều ngành Sư phạm có điểm chuẩn cao nhất ở mức 28,5 điểm.

*Điểm trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn năm 2021

- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

diem chuan dai hoc quy nhon

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT:

diem san dai hoc quy nhon nam 2021

QUẢNG CÁO

- Điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ:

diem chuan dai hoc quy nhon nam 2021

diem trung tuyen dai hoc quy nhon nam 2021

- Điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực:

+ Theo kết quả kì thi đánh giá năng lực của ĐGQG TP.HCM: 650

+ Theo kết quả kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 80

*Điểm trúng tuyển trường đại học, cao đẳng, trung cấp, Đại học Quy Nhơn năm 2020

Trường Đại học Quy Nhơn thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 như sau: 

STT

Mã ngành

Tên ngành

QUẢNG CÁO

Điểm trúng tuyển

1

7140114

Quản lý giáo dục

15

2

7140205

Giáo dục Chính trị

18,5

3

QUẢNG CÁO

7140213

Sư phạm Sinh học

18,5

4

7140206

Giáo dục Thể chất

18,5

5

7140201

Giáo dục mầm non

18,5

6

7140202

Giáo dục Tiểu học

19,5

7

7140219

Sư phạm Địa lý

18,5

8

7140212

Sư phạm Hóa học

18,5

9

7140218

Sư phạm Lịch sử

18,5

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

18,5

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

18,5

12

7140210

Sư phạm Tin học

18,5

13

7140209

Sư phạm Toán học

18,5

14

7140211

Sư phạm Vật lý

18,5

15

7340301

Kế toán

15

16

7340302

Kiểm toán

15

17

7380101

Luật

15

18

7340101

Quản trị kinh doanh

15

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

15

20

7440112

Hóa học

15

21

7420203

Sinh học ứng dụng

15

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

15

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15

24

7480201

Công nghệ thông tin

15

25

7520201

Kỹ thuật điện

15

26

7520207

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

15

27

7480103

Kỹ thuật phần mềm

15

28

7620109

Nông học

15

29

7460201

Thống kê

15

30

7460112

Toán ứng dụng

15

31

7760101

Công tác xã hội

15

32

7310608

Đông phương học

15

33

7310101

Kinh tế

15

34

7220201

Ngôn ngữ Anh

15

35

7850103

Quản lý đất đai

15

36

7310205

Quản lý nhà nước

15

37

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

38

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành

15

39

7810201

Quản trị khách sạn

15

40

7310403

Tâm lý học giáo dục

15

41

7229030

Văn học

15

42

7310630

Việt Nam học

15

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

15

44

7440122

Khoa học vật liệu

15

45

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

46

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

* Chú ý:

- Điểm trúng tuyển áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của ngành.

- Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực được cộng trước khi xét tuyển.

- Ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh; Ngành GDTC: nhân hệ số 2 môn Năng khiếu. Các ngành có nhân hệ số điểm được quy về thang điểm 30 khi xét tuyển.

- Ngành Giáo dục mầm non: thí sinh trúng tuyển phải có tổng điểm thi 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)x2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) tối thiểu bằng 12,33.

- Ngành Giáo dục thể chất: thí sinh trúng tuyển phải có tổng điểm thi 2 môn văn hóa + (điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)x2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) tối thiểu bằng 11,67.

- Sinh viên nhập học tại Trường Đại học Quy Nhơn từ ngày 9/10/2020 đến ngày 11/10/2020, bắt đầu học văn hóa vào ngày 12/10/2020 (xem chi tiết trên giấy báo nhập học hoặc hướng dẫn thủ tục nhập học tại http://www.qnu.edu.vn).

1 477 lượt xem