A. Điểm trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn năm 2021

- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 15  
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 19  
3 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T02; T03; T05 18  
5 7140201 Giáo dục mầm non M00 19  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24  
7 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 19  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 25  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 19  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 23  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24  
12 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19  
13 7140209 sư phạm Toán học A00; A01 25  
14 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 19  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 19  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00; C19; C20 19  
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
18 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 15  
19 7380101 Luật C00; D01; A00; C19 15  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
22 7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 15  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 15  
24 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 15  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
26 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 15  
27 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; D07 15  
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 15  
29 7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 15  
30 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D01 18  
31 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 15  
32 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 15  
33 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15  
35 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; C04 15  
36 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 15  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 15  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 15  
39 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 15  
40 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 15  
41 7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 15  
42 7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 15  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 15  
44 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 15  
45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 15  
46 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 16  
47 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 18

- Điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01; A01 18  
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19 24  
3 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
4 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01 24.5 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
5 7140219 Sư phạm Địa lý A00; C00; D15 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
7 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 25 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
10 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
11 7140209 sư phạm Toán học A00; A01 26 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử và địa lý C00; C19; C20 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 18  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 18  
17 7380101 Luật C00; D01; A00; C19 18  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 18  
20 7440112 Hóa học A00; D07; B00; D12 18  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; C02; B00; D07 18  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 18  
24 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; D07 18  
25 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; A02; D07 18  
26 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 18  
27 7620109 Nông học B00; D08; A02; B03 18  
28 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D07; D01 18  
29 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14 18  
30 7310608 Đông phương học C00; C19; D14; D15 18  
31 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 18  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 18  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; D01; C04 18  
34 7310205 Quản lý nhà nước C00; D01; D14; A00 18  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 18  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành A00; A01; D01; D14 18  
37 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 18  
38 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; C19 18  
39 7229030 Văn học C00; D14; D15; C19 18  
40 7310630 Việt Nam học C00; D01; D15; C19 18  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; C02 18  
42 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 18  
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; D07 18  
44 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04; D01; D15; A01 18  
45 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 18

- Điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực:

+ Theo kết quả kì thi đánh giá năng lực của ĐGQG TP.HCM: 650

+ Theo kết quả kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 80

B. Thông tin tuyển sinh năm 2021

Xét tuyển theo 4 phương thức

I. Thông tin chung

- Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn

- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định

- Địa chỉ trang web: http://www.qnu.edu.vn

- Sứ mệnh: Trường Đại học Quy Nhơn là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực có sứ mệnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, truyền bá tri thức và chuyển giao công nghệ; phục vụ hiệu quả sự phát triển bền vững của đất nước, đặc biệt đối với khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên; góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội.

II. Phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021

1. Phương thức tuyển sinh: 04 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành

- Xét tuyển theo học bạ THPT: 35-40% chỉ tiêu.

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 50-55% chỉ tiêu

- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi trường THPT chuyên toàn quốc: 5% chỉ tiêu.

- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do các Đại học Quốc gia tổ chức: 5% chỉ tiêu.

a) Xét tuyển theo học bạ THPT

  • Thí sinh lựa chọn 1 trong những kết quả sau đây để đăng ký xét tuyển:

- Kết quả 3 học kỳ gồm 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12

- Kết quả 5 học kỳ gồm các học kỳ năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12

- Kết quả 2 học kỳ năm lớp 12

  • Điều kiện đăng ký xét tuyển:

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình các học kỳ đăng ký xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên

- Đối với các ngành sư phạm:

+ Học sinh tốt nghiệp THPT: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 8,0 trở lên.

+ Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất xét học sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên (hoặc điểm xét TN THPT từ 6,5 trở lên) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 6,5 trở lên. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc tức từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 5,0 trở lên.

- Đối với thí sinh xét học bạ vào ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non phải có giấy chứng nhận điểm thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn hoặc các trường đại học khác tổ chức thi môn năng khiếu cấp.

b) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

- Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của thí sinh theo tổ hợp môn xét tuyển. Đối với các ngành sư phạm thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào đại học.

Ngành

Mã ngành

Môn năng khiếu

Môn thi TN THPT

Giáo dục thể chất

7140206

Bật xa tại chỗ, Lực kế bóp tay, Chạy cự ly ngắn

Toán, Sinh hoặc

Toán, Văn hoặc

Văn, Sinh hoặc

Văn, GDCD

Giáo dục mầm non

7140201

Hát, Đọc diễn cảm

Toán, Văn

c) Tuyển thẳng học sinh giỏi QG và học sinh giỏi trường THPT chuyên trong toàn quốc

Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế, thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.

d) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh do các Đại học Quốc gia tổ chức.

2. Các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển và môn chính

Tổng chỉ tiêu: 6050

* Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):

- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh

- Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC

- Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.

3. Học phí

- Các ngành sư phạm: thực hiện theo chính sách của Nhà nước.

- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12 triệu/ năm.

- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14 triệu/năm

- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15 triệu/ năm.

(Học phí nộp theo tín chỉ đăng ký học, đơn giá tín chỉ không thay đổi trong khóa học).

III. Phương án tuyển sinh đại học hệ vừa làm vừa học năm 2021

1. Tuyển sinh đại học vừa làm vừa học

1.1. Đối tượng tuyển sinh

Công dân Việt Nam có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật. Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên;

1.2. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12

1.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

1.4 Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:  70

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

1

 

7310205

Quản lý nhà nước

 

 

70

A00

C00

C19

D01

2

 

7380101

Luật

A00

C00

C19

D01

3

 

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

A01

D01

 

4

 

7340301

Kế toán

A00

A01

D01

 

2. Tuyển sinh đào tạo đại học đối với người có bằng đại học

2.1. Đối tượng tuyển sinh

Người có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên nay học đại học ngành khác.

2.2. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo hồ sơ

2.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a) Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

Thí sinh đã tốt nghiệp ngành đào tạo giáo viên, có nhu cầu học liên thông để đạt trình độ chuẩn theo quy định tại Điều 72, Luật Giáo dục năm 2019, ngưỡng xét tuyển theo điểm trung bình học tập toàn khóa của trình độ đã đào tạo từ 5,0 điểm trở lên hoặc xếp loại bằng tốt nghiệp trừ trung bình trở lên; 

b) Đối với các ngành khác

+ Thí sinh đã có bằng đại học cùng nhóm ngành, xét tuyển theo điểm trung bình học tập của trình độ đại học, ngưỡng xét tuyển từ 5,0 điểm trở lên, điểm trúng tuyển từ cao đến đủ chỉ tiêu. 

2.4. Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh:  220

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Ghi chú

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

20

 

2

7140201

Giáo dục Mầm non

 

3

7140114

Quản lý giáo dục

20

 

4

7480201

Công nghệ thông tin

20

 

5

7850103

Quản lý đất đai

10

 

6

7310205

Quản lý nhà nước

10

 

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

40

 

8

7340101

Quản trị kinh doanh

30

 

9

7340301

Kế toán

30

 

10

7340201

Tài chính – Ngân hàng

20

 

11

7510103

CN kỹ thuật xây dựng

10

 

12

7520201

Kỹ thuật điện

10

 

3. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học từ TC, CĐ lên ĐH

3.1. Đối tượng tuyển sinh

Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên;

3.2. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo hồ sơ

3.3 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a) Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

- Thí sinh đã tốt nghiệp ngành đào tạo giáo viên, có nhu cầu học liên thông để đạt trình độ chuẩn theo quy định tại Điều 72, Luật Giáo dục năm 2019, điều kiện dự tuyển là phải có bằng trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên. Ngưỡng xét tuyển theo điểm trung bình học tập toàn khóa của trình độ đã đào tạo từ 5,0 điểm trở lên hoặc xếp loại bằng tốt nghiệp trừ trung bình trở lên; 

- Các đối tượng khác phải có một trong các tiêu chí sau: học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi hoặc có học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ CĐ, hoặc trình độ ĐH đạt loại giỏi; hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ CĐ, hoặc trình độ ĐH đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

b) Đối với các ngành khác

Thí sinh đã có bằng trung cấp, cao đẳng trở lên cùng nhóm ngành, xét tuyển theo điểm trung bình học tập của trình độ đã được đào tạo, ngưỡng xét tuyển từ 5,0 điểm trở lên, điểm trúng tuyển từ cao đến đủ chỉ tiêu. 

3.4. Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh: 1525

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Ghi chú

1

7310403

Tâm lý học giáo dục

20

 

2

7140114

Quản lý giáo dục

10

 

3

7480201

Công nghệ thông tin

10

 

4

7850103

Quản lý đất đai

30

 

5

7310630

Việt Nam học

20

 

6

7310205

Quản lý nhà nước

40

 

7

7760101

Công tác xã hội

30

 

8

7380101

Luật

30

 

9

7340101

Quản trị kinh doanh

10

 

10

7340301

Kế toán

10

 

11

7340201

Tài chính – Ngân hàng

20

 

12

7520201

Kỹ thuật điện

20

 

13

7510103

CN kỹ thuật xây dựng

20

 

14

7620109

Nông học

30

 

15

7510401

CN kỹ thuật hóa học

20

 

16

 

7810201

Quản trị khách sạn

30

 

17

 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30

 

18

 

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

30

 

19

 

7140202

Giáo dục Tiểu học

 

 

 

 

 

1115

 

20

 

7140201

Giáo dục Mầm non

 

21

 

7140205

Giáo dục Chính trị

 

22

 

7140206

Giáo dục Thể chất

 

23

 

7140209

Sư phạm Toán học

 

24

 

7140210

Sư phạm Tin học

 

25

 

7140211

Sư phạm Vật lý

 

26

 

7140212

Sư phạm Hoá học

 

27

 

7140213

Sư phạm Sinh học

 

28

 

7140217

Sư phạm Ngữ văn

 

29

 

7140218

Sư phạm Lịch sử

 

30

 

7140219

Sư phạm Địa lý

 

31

 

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

 

4. Các nội dung khác

4.1. Lệ phí xét tuyển: 400.000 đồng/hồ sơ.

4.2. Học phí dự kiến

Cụ thể trong các thông báo tuyển sinh.

4.3. Quy trình liên kết đào tạo

- Việc tuyển sinh và đào tạo đại học vừa làm vừa học tuân thủ theo yêu cầu của Quy chế đào tạo và Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Trình tự, thủ tục và hồ sơ liên kết: Đơn vị liên kết khảo sát nhu cầu của địa phương và làm Công văn gửi Trường Đại học Quy Nhơn đề nghị mở lớp. Đơn vị liên kết gửi về Trường Đại học Quy Nhơn Công văn của UBND tỉnh, thành phố cho phép đơn vị liên kết đào tạo đại học hình thức VLVH. Trường Đại học Quy Nhơn sẽ gửi công văn phúc đáp và thông báo tuyển sinh sau khi nhận được công văn cho phép mở lớp của UBND tỉnh. Tổ chức xét tuyển và công nhận thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Quy Nhơn. Ký hợp đồng đào tạo và tổ chức đào tạo bậc đại học theo Hợp đồng đã ký.

4.4. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

Tháng 3, 6, 9, 12/2021. Chi tiết theo thông báo trên website của trường tại địa chỉ www.qnu.edu.vn.