Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Quy Nhơn thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm trúng tuyển trường Đại học Quy Nhơn năm 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 15 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 19 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19 | |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 18 | |
5 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24 | |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 19 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 25 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 19 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 23 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 | |
12 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 | |
13 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00; A01 | 25 | |
14 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 19 | |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 | |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00; C19; C20 | 19 | |
17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
18 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
19 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 15 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
22 | 7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 15 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 15 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
26 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
27 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
28 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
29 | 7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 15 | |
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
32 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 | |
35 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; C04 | 15 | |
36 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 15 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 15 | |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 15 | |
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
40 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 15 | |
41 | 7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 15 | |
42 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 15 | |
43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 15 | |
44 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 15 | |
46 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 16 | |
47 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 18 |
- Điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 18 | |
2 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 24 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.5 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
5 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
7 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
9 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 25 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
10 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
11 | 7140209 | sư phạm Toán học | A00; A01 | 26 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
14 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00; C19; C20 | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 18 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 18 | |
17 | 7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 18 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18 | |
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | |
20 | 7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 18 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 18 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 18 | |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
25 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
26 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 18 | |
27 | 7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 18 | |
28 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 18 | |
30 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 18 | |
31 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 18 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
34 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 18 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 18 | |
37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 18 | |
38 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 18 | |
39 | 7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 18 | |
40 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 18 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 18 | |
42 | 7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
43 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
44 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 18 | |
45 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 18 |
- Điểm chuẩn đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực:
+ Theo kết quả kì thi đánh giá năng lực của ĐGQG TP.HCM: 650
+ Theo kết quả kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội: 80
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
Xét tuyển theo 4 phương thức
I. Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Quy Nhơn
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- Địa chỉ trang web: http://www.qnu.edu.vn
- Sứ mệnh: Trường Đại học Quy Nhơn là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực có sứ mệnh đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao; bồi dưỡng nhân tài; nghiên cứu khoa học, truyền bá tri thức và chuyển giao công nghệ; phục vụ hiệu quả sự phát triển bền vững của đất nước, đặc biệt đối với khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên; góp phần thúc đẩy tiến bộ xã hội.
II. Phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021
1. Phương thức tuyển sinh: 04 phương thức xét tuyển cho tất cả các ngành
- Xét tuyển theo học bạ THPT: 35-40% chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: 50-55% chỉ tiêu
- Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia và học sinh giỏi trường THPT chuyên toàn quốc: 5% chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do các Đại học Quốc gia tổ chức: 5% chỉ tiêu.
a) Xét tuyển theo học bạ THPT
- Thí sinh lựa chọn 1 trong những kết quả sau đây để đăng ký xét tuyển:
- Kết quả 3 học kỳ gồm 2 học kỳ năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12
- Kết quả 5 học kỳ gồm các học kỳ năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12
- Kết quả 2 học kỳ năm lớp 12
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình các học kỳ đăng ký xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên
- Đối với các ngành sư phạm:
+ Học sinh tốt nghiệp THPT: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 8,0 trở lên.
+ Riêng đối với ngành Giáo dục Thể chất xét học sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên (hoặc điểm xét TN THPT từ 6,5 trở lên) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 6,5 trở lên. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế (hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc tức từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) và điểm trung bình cộng môn xét tuyển từ 5,0 trở lên.
- Đối với thí sinh xét học bạ vào ngành Giáo dục thể chất, Giáo dục mầm non phải có giấy chứng nhận điểm thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn hoặc các trường đại học khác tổ chức thi môn năng khiếu cấp.
b) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của thí sinh theo tổ hợp môn xét tuyển. Đối với các ngành sư phạm thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Quy Nhơn tổ chức lấy kết quả tổng hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào đại học.
Ngành |
Mã ngành |
Môn năng khiếu |
Môn thi TN THPT |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
Bật xa tại chỗ, Lực kế bóp tay, Chạy cự ly ngắn |
Toán, Sinh hoặc Toán, Văn hoặc Văn, Sinh hoặc Văn, GDCD |
Giáo dục mầm non |
7140201 |
Hát, Đọc diễn cảm |
Toán, Văn |
c) Tuyển thẳng học sinh giỏi QG và học sinh giỏi trường THPT chuyên trong toàn quốc
Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế, thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
d) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh do các Đại học Quốc gia tổ chức.
2. Các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển và môn chính
Tổng chỉ tiêu: 6050
* Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển):
- Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh
- Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC
- Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.
3. Học phí
- Các ngành sư phạm: thực hiện theo chính sách của Nhà nước.
- Các ngành Khoa học xã hội – nhân văn, Kinh tế, Ngoại ngữ (4 năm): khoảng 12 triệu/ năm.
- Các ngành Khoa học tự nhiên, du lịch, CNTT (4 năm): khoảng 14 triệu/năm
- Các ngành kỹ sư (4,5 năm): khoảng 15 triệu/ năm.
(Học phí nộp theo tín chỉ đăng ký học, đơn giá tín chỉ không thay đổi trong khóa học).
III. Phương án tuyển sinh đại học hệ vừa làm vừa học năm 2021
1. Tuyển sinh đại học vừa làm vừa học
1.1. Đối tượng tuyển sinh
Công dân Việt Nam có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật. Tính đến thời điểm xét tuyển, đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên;
1.2. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo học bạ THPT lớp 12
1.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
1.4 Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh: 70
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
|||
1
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
70 |
A00 |
C00 |
C19 |
D01 |
2
|
7380101 |
Luật |
A00 |
C00 |
C19 |
D01 |
|
3
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
||
4
|
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
2. Tuyển sinh đào tạo đại học đối với người có bằng đại học
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Người có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên nay học đại học ngành khác.
2.2. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo hồ sơ
2.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)
Thí sinh đã tốt nghiệp ngành đào tạo giáo viên, có nhu cầu học liên thông để đạt trình độ chuẩn theo quy định tại Điều 72, Luật Giáo dục năm 2019, ngưỡng xét tuyển theo điểm trung bình học tập toàn khóa của trình độ đã đào tạo từ 5,0 điểm trở lên hoặc xếp loại bằng tốt nghiệp trừ trung bình trở lên;
b) Đối với các ngành khác
+ Thí sinh đã có bằng đại học cùng nhóm ngành, xét tuyển theo điểm trung bình học tập của trình độ đại học, ngưỡng xét tuyển từ 5,0 điểm trở lên, điểm trúng tuyển từ cao đến đủ chỉ tiêu.
2.4. Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh: 220
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
20 |
|
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
||
3 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
20 |
|
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20 |
|
5 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
10 |
|
6 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
10 |
|
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
40 |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
30 |
|
9 |
7340301 |
Kế toán |
30 |
|
10 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
20 |
|
11 |
7510103 |
CN kỹ thuật xây dựng |
10 |
|
12 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
10 |
3. Tuyển sinh liên thông vừa làm vừa học từ TC, CĐ lên ĐH
3.1. Đối tượng tuyển sinh
Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; người có bằng tốt nghiệp trình độ CĐ trở lên;
3.2. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo hồ sơ
3.3 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)
- Thí sinh đã tốt nghiệp ngành đào tạo giáo viên, có nhu cầu học liên thông để đạt trình độ chuẩn theo quy định tại Điều 72, Luật Giáo dục năm 2019, điều kiện dự tuyển là phải có bằng trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT; bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên. Ngưỡng xét tuyển theo điểm trung bình học tập toàn khóa của trình độ đã đào tạo từ 5,0 điểm trở lên hoặc xếp loại bằng tốt nghiệp trừ trung bình trở lên;
- Các đối tượng khác phải có một trong các tiêu chí sau: học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên hoặc tốt nghiệp THPT loại giỏi hoặc có học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ CĐ, hoặc trình độ ĐH đạt loại giỏi; hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ CĐ, hoặc trình độ ĐH đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
b) Đối với các ngành khác
Thí sinh đã có bằng trung cấp, cao đẳng trở lên cùng nhóm ngành, xét tuyển theo điểm trung bình học tập của trình độ đã được đào tạo, ngưỡng xét tuyển từ 5,0 điểm trở lên, điểm trúng tuyển từ cao đến đủ chỉ tiêu.
3.4. Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh: 1525
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Ghi chú |
1 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
20 |
|
2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
10 |
|
3 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
10 |
|
4 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
30 |
|
5 |
7310630 |
Việt Nam học |
20 |
|
6 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
40 |
|
7 |
7760101 |
Công tác xã hội |
30 |
|
8 |
7380101 |
Luật |
30 |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
10 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán |
10 |
|
11 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
20 |
|
12 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
20 |
|
13 |
7510103 |
CN kỹ thuật xây dựng |
20 |
|
14 |
7620109 |
Nông học |
30 |
|
15 |
7510401 |
CN kỹ thuật hóa học |
20 |
|
16
|
7810201 |
Quản trị khách sạn |
30 |
|
17
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
30 |
|
18
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
30 |
|
19
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
1115 |
|
20
|
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
||
21
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
||
22
|
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
||
23
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
||
24
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
||
25
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
||
26
|
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
||
27
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
||
28
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
||
29
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
||
30
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
||
31
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
4. Các nội dung khác
4.1. Lệ phí xét tuyển: 400.000 đồng/hồ sơ.
4.2. Học phí dự kiến
Cụ thể trong các thông báo tuyển sinh.
4.3. Quy trình liên kết đào tạo
- Việc tuyển sinh và đào tạo đại học vừa làm vừa học tuân thủ theo yêu cầu của Quy chế đào tạo và Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trình tự, thủ tục và hồ sơ liên kết: Đơn vị liên kết khảo sát nhu cầu của địa phương và làm Công văn gửi Trường Đại học Quy Nhơn đề nghị mở lớp. Đơn vị liên kết gửi về Trường Đại học Quy Nhơn Công văn của UBND tỉnh, thành phố cho phép đơn vị liên kết đào tạo đại học hình thức VLVH. Trường Đại học Quy Nhơn sẽ gửi công văn phúc đáp và thông báo tuyển sinh sau khi nhận được công văn cho phép mở lớp của UBND tỉnh. Tổ chức xét tuyển và công nhận thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Quy Nhơn. Ký hợp đồng đào tạo và tổ chức đào tạo bậc đại học theo Hợp đồng đã ký.
4.4. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Tháng 3, 6, 9, 12/2021. Chi tiết theo thông báo trên website của trường tại địa chỉ www.qnu.edu.vn.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quy Nhơn mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quy Nhơn 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất