Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quy Nhơn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 412 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quy Nhơn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn 2023

Truong Dai hoc Quy Nhon cong bo diem chuan 2023

Truong Dai hoc Quy Nhon cong bo diem chuan 2023

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Quy Nhơn năm 2023

Trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn học bạ, điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH QGTPHCM, ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 cụ thể như sau:

1. Điểm chuẩn học bạ Đại học Quy Nhơn năm 2023

2. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực

3. Lưu ý:

Căn cứ điểm chuẩn và các điều kiện trên đây:

a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào Trường bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

C. Đại học Quy Nhơn công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Trường Đại học Quy Nhơn thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn ĐKXT) tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:

Dai hoc Quy Nhon cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Quy Nhon cong bo diem san xet tuyen 2023

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2019 - 2022

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Thi THPT Quốc gia Học bạ Thi TN THPT Học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Giáo dục chính trị

18 - 18,5 24 19 24 20 21

Giáo dục Thể chất

18 - 18,5 19,5 18   26 -
Giáo dục Mầm non 18 - 18,5 24 19   19 -

Giáo dục Tiểu học

18,5 - 19,5 24 24 24,5 24 27,5

Quản lý giáo dục

14 18 15 18 15 18 15 18

Sư phạm Địa lý

18 - 18,5 24 19 24 28,5 25

Sư phạm Hóa học

18 - 18,5 24 25 24 28,5 27

Sư phạm Lịch sử

18 -

18,5

24

19

24

28,5

24

Sư phạm Ngữ văn

18 - 18,5 24 23 24 28,5 27

Sư phạm Sinh học

18 - 18,5 24 19 24 19 21

Sư phạm Tiếng Anh

18 - 18,5 24 24 25 22,25 28

Sư phạm Tin học

18 - 18,5 24 19 24 19 21

Sư phạm Toán học

18 - 18,5 24 25 26 28,5 28,5

Sư phạm Vật lý

18 - 18,5 24 19 24 28,5 25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18 -     19 24 19 23

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18 -     19 24 19 23

Kế toán

14 18 15 18 15 18 16 22,5

Kiểm toán

14 18 15 18 15 18 15 18

Luật

14 18 15 18 15 18 15 23

Quản trị kinh doanh

14 18 15 18 15 18 17 24

Tài chính - ngân hàng

14 18 15 18 15 18 17 25,5

Hóa học

14 18 15 18 15 18    

Sinh học ứng dụng

14 18 15 18        

Vật lý học

14 18            

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14 18 15 18 15 18 15 18

Kỹ thuật xây dựng

14 18 15 18        

Công nghệ thông tin

14 18 15 18 15 18 18 23,5

Kỹ thuật điện

14 18 15 18 15 18 15 20

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

14 18 15 18 15 18 15 20

Kỹ thuật phần mềm

14 18 15 18 15 18 15 20,5

Kỹ thuật xây dựng

14 18     15 18 15 20

Nông học

14 18 15 18 15 18 15 18

Thống kê

14 - 15 18        

Toán ứng dụng

14 18 15 18 18 18 15 20

Công tác xã hội

14 18 15 18 15 18 15 18

Đông phương học

14 18 15 18 15 18 16 18

Kinh tế

14 18 15 18 15 18 17,5 24

Ngôn ngữ Anh

14 18 15 18 15 18 16 25

Quản lý đất đai

14 18 15 18 15 18 18 18

Quản lý nhà nước

14 18 15 18 15 18 18 22,5

Quản lý tài nguyên và môi trường

14 18 15 18 15 18 15 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14 18 15 18 15 18 17 23,5

Quản trị khách sạn

14 18 15 18 15 18 17 23

Tâm lý học giáo dục

14 18 15 18 15 18 15 18

Văn học

14 18 15 18 15 18 15 18

Việt Nam học

14 18 15 18 15 18 18 18

Công nghệ thực phẩm

    15 18 15 18 15 20

Khoa học vật liệu

    15 18 15 18 15 18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    15 18 15 18   20

Ngôn ngữ Trung Quốc

    15 18 16 18 19,5 26,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

        18 18 16 23,5

Kế toán CLC

            16  

Khoa học dữ liệu

            15 19,5

Trí tuệ nhân tạo

            15 20

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

            19 26,5
1 412 lượt xem