Trường Đại học Quy Nhơn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quy Nhơn chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 20.25 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24.45 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01 | 24.5 | |
5 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T02; T03; T05 | 22.25 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 25.25 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 19 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 23.5 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 20 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 25.25 | |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 25.75 | |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 23.5 | |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24.75 | |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 19 | |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử Địa lý | C00; C19; C20 | 24.25 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 19.5 | |
17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D15 | 22.25 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 18.5 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; C00; C19; D01 | 17.5 | |
21 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; C19; D01 | 15 | |
22 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 | |
23 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; D01; D15 | 15 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
27 | 7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 15 | |
28 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 | |
29 | 7380101 | Luật | A00; C00; C19; D01 | 17.75 | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
31 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
32 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 | |
33 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 22 | |
36 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
37 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 21 | |
38 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 15 | |
39 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D07 | 15 | |
40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; D07 | 15 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D07 | 15 | |
42 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 15 | |
43 | 7620109 | Nông học | B00; B03; B04; C08 | 15 | |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 | |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 17.75 | |
46 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 | |
47 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 15 | |
48 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C04; D01 | 15 |
B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Quy Nhơn năm 2023
Trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn học bạ, điểm chuẩn đánh giá năng lực ĐH QGTPHCM, ĐGNL Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 cụ thể như sau:
1. Điểm chuẩn học bạ Đại học Quy Nhơn năm 2023
2. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực
3. Lưu ý:
Căn cứ điểm chuẩn và các điều kiện trên đây:
a) Để trúng tuyển chính thức, thí sinh đủ điều kiện phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b) Trường hợp không đủ điều kiện, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào Trường bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
C. Đại học Quy Nhơn công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Trường Đại học Quy Nhơn thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn ĐKXT) tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quy Nhơn năm 2019 - 2022
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Giáo dục chính trị |
18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 20 | 21 |
Giáo dục Thể chất |
18 | - | 18,5 | 19,5 | 18 | 26 | - | |
Giáo dục Mầm non | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 19 | - | |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 | - | 19,5 | 24 | 24 | 24,5 | 24 | 27,5 |
Quản lý giáo dục |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Sư phạm Địa lý |
18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 28,5 | 25 |
Sư phạm Hóa học |
18 | - | 18,5 | 24 | 25 | 24 | 28,5 | 27 |
Sư phạm Lịch sử |
18 | - |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
28,5 |
24 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 | - | 18,5 | 24 | 23 | 24 | 28,5 | 27 |
Sư phạm Sinh học |
18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 19 | 21 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 | - | 18,5 | 24 | 24 | 25 | 22,25 | 28 |
Sư phạm Tin học |
18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 19 | 21 |
Sư phạm Toán học |
18 | - | 18,5 | 24 | 25 | 26 | 28,5 | 28,5 |
Sư phạm Vật lý |
18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 28,5 | 25 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18 | - | 19 | 24 | 19 | 23 | ||
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18 | - | 19 | 24 | 19 | 23 | ||
Kế toán |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 22,5 |
Kiểm toán |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Luật |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 23 |
Quản trị kinh doanh |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 24 |
Tài chính - ngân hàng |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 25,5 |
Hóa học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Sinh học ứng dụng |
14 | 18 | 15 | 18 | ||||
Vật lý học |
14 | 18 | ||||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 15 | 18 | ||||
Công nghệ thông tin |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 23,5 |
Kỹ thuật điện |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 |
Kỹ thuật phần mềm |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20,5 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 | ||
Nông học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Thống kê |
14 | - | 15 | 18 | ||||
Toán ứng dụng |
14 | 18 | 15 | 18 | 18 | 18 | 15 | 20 |
Công tác xã hội |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Đông phương học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 |
Kinh tế |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17,5 | 24 |
Ngôn ngữ Anh |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 25 |
Quản lý đất đai |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 18 |
Quản lý nhà nước |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 22,5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 23,5 |
Quản trị khách sạn |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 23 |
Tâm lý học giáo dục |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Văn học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Việt Nam học |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 | ||
Khoa học vật liệu |
15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 | 18 | 15 | 18 | 20 | |||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 | 18 | 16 | 18 | 19,5 | 26,5 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 | 18 | 16 | 23,5 | ||||
Kế toán CLC |
16 | |||||||
Khoa học dữ liệu |
15 | 19,5 | ||||||
Trí tuệ nhân tạo |
15 | 20 | ||||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19 | 26,5 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quy Nhơn 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 mới nhất