Mã trường: TCT
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thái Bình Dương 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2022 - 2023
- Học phí Đại học Cần Thơ 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ
Video giới thiệu trường Đại học Cần Thơ
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: 0292.3832.663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, Trường đại học Cần Thơ có 7 phương thức xét tuyển, trong đó lần đầu tiên trường có phương thức mới là xét điểm thi V-SAT (kỳ thi đánh giá đầu vào đại học).
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
- Phương thức 5: Xét điểm thi V-SAT
- Phương thức 6: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 7: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
Thí sinh lưu ý:
- Mỗi phương thức có quy định về điều kiện và đối tượng khác nhau, nên Trường xét tuyển độc lập từng phương thức; việc xét tuyển phương thức này không ảnh hưởng đến phương thức khác; điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này không là điểm trúng tuyển của phương thức khác.
- Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường với nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp hồ sơ riêng theo quy định.
- Phương thức 3, 4 và 5 sẽ được Trường công bố kết quả trúng tuyển sớm đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT để lọc ảo cùng các phương thức khác.
- Nếu một phương thức có nhiều đợt xét tuyển thì điểm trúng tuyển của đợt sau không được thấp hơn điểm trúng tuyển của đợt xét tuyển trước.
DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 10.060
(Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành)
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5 |
PHƯƠNG THỨC 6 |
ĐIỂM TT 2023 |
||||
CHỈ TIÊU |
Học bạ, Thi THPT |
V-SAT |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
Học bạ |
Thi THPT |
||
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
27,50 |
23,40 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
26,75 |
21,70 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
21,50 |
15,00 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25,25 |
21,50 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
80 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25,75 |
20,00 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
24,75 |
20,60 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
24,25 |
21,25 |
7520216C |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
25,25 |
22,10 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
28,00 |
24,10 |
7480104C |
Hệ thống thông tin (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
Mới |
Mới |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,75 |
23,20 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,50 |
22,95 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,75 |
23,10 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
27,50 |
24,20 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
80 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
27,00 |
24,00 |
2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT 2023 |
||
Học bạ, Thi THPT |
V-SAT |
Học bạ |
Thi THPT |
|||
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN |
||||||
7140201 |
Giáo dục mầm non |
70 |
M01, M06, M11 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
A00, C01, D01, D03 |
Không xét điểm V-SAT |
28,20 |
24,41 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
70 |
C00, C19, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
27,50 |
26,86 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06 |
Không xét điểm V-SAT |
24,50 |
23,50 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
100 |
A00, A01, B08, D07 |
Không xét điểm V-SAT |
29,25 |
26,18 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
Không xét điểm V-SAT |
27,25 |
23,25 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
60 |
A00, A01, A02, D29 |
Không xét điểm V-SAT |
28,75 |
25,65 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
A00, B00, D07, D24 |
Không xét điểm V-SAT |
29,10 |
25,76 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
60 |
B00, B08 |
Không xét điểm V-SAT |
28,50 |
24,45 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
100 |
C00, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
27,80 |
26,63 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
60 |
C00, D14, D64 |
Không xét điểm V-SAT |
27,65 |
26,75 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
60 |
C00, C04, D15, D44 |
Không xét điểm V-SAT |
27,25 |
26,23 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
100 |
D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
28,00 |
26,10 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
D01, D03, D14, D64 |
Không xét điểm V-SAT |
22,00 |
23,10 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
60 |
A00, A01, A02, B00 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
110 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
27,75 |
23,95 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
27,00 |
23,61 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
90 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
24,75 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
90 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,00 |
23,33 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,50 |
23,10 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
60 |
A00, A01 |
A00, A01 |
Mới |
Mới |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
90 |
A00, A01, D07 |
A00, A01, D07 |
26,75 |
22,75 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
90 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,25 |
22,80 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,75 |
22,15 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
40 |
A00, A01, A02, B08 |
A00, A01, A02, B08 |
Mới |
Mới |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,50 |
23,30 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
50 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,75 |
21,35 |
7580101 |
Kiến trúc |
80 |
V00, V01, V02, V03 |
V00, V01, V03 |
21,50 |
18,00 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
21,00 |
18,00 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
180 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,25 |
22,50 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
21,00 |
15,45 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
23,50 |
21,60 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
A00, A01, B08, D07 |
20,00 |
20,00 |
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
||||||
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
90 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,80 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
100 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,25 |
24,40 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
100 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,25 |
22,85 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,50 |
24,80 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,50 |
22,65 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
29,00 |
25,16 |
7480202 |
An toàn thông tin |
60 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,25 |
23,60 |
7480201H |
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) |
40 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,75 |
23,25 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT |
||||||
7340301 |
Kế toán |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,76 |
7340302 |
Kiểm toán |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,25 |
24,58 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,25 |
25,00 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
150 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,35 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
25,75 |
23,00 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,50 |
24,00 |
7340115 |
Marketing |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
25,35 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,75 |
24,61 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
25,10 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01, B00, D07 |
18,00 |
15,00 |
7310101 |
Kinh tế |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,75 |
24,26 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
22,50 |
22,35 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
18,00 |
17,00 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
22,50 |
22,05 |
7380107 |
Luật kinh tế |
120 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
27,50 |
25,85 |
7380101 |
Luật (Luật tư pháp; Luật hành chính) |
280 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
26,75 |
25,10 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An |
80 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
26,25 |
22,50 |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN |
||||||
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
240 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
27,50 |
23,83 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
200 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
22,25 |
21,25 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
90 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
22,75 |
22,00 |
7620105 |
Chăn nuôi |
150 |
A00, A02, B00, B08 |
A00, A02, B00, B08 |
18,00 |
15,00 |
7640101 |
Thú y |
200 |
A02, B00, B08, D07 |
A02, B00, B08, D07 |
27,25 |
23,70 |
7620110 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) |
180 |
A02, B00, B08, D07 |
A02, B00, B08, D07 |
20,00 |
15,00 |
7620109 |
Nông học |
130 |
B00, B08, D07 |
B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
180 |
B00, B08, D07 |
B00, B08, D07 |
21,25 |
18,55 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
90 |
A00, A02, B00, D07 |
A00, A02, B00, D07 |
23,00 |
20,00 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,00 |
19,80 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
23,25 |
20,20 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,00 |
20,45 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
15,00 |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
90 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
15,00 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
300 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
16,75 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ |
||||||
7460201 |
Thống kê |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
A00, A01, A02, B00 |
24,50 |
22,40 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
A00, A01, A02, B00 |
26,00 |
22,85 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
80 |
A00, A01, A02, C01 |
A00, A01, A02 |
24,50 |
18,00 |
7440112 |
Hóa học |
90 |
A00, B00, C02, D07 |
A00, B00, D07 |
26,25 |
23,15 |
7720203 |
Hóa dược |
100 |
A00, B00, C02, D07 |
A00, B00, D07 |
28,00 |
24,50 |
7420101 |
Sinh học |
80 |
A02, B00, B03, B08 |
A02, B00, B08 |
25,00 |
23,30 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
80 |
A00, A01, B00, B08 |
A00, A01, B00, B08 |
25,00 |
21,75 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
240 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
27,75 |
23,64 |
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH |
||||||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
220 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
27,60 |
25,25 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) |
60 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
26,25 |
23,50 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
80 |
D01, D03, D14, D64 |
A07, D09, D10 |
25,25 |
21,75 |
7229001 |
Triết học |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
A07, B08, D09, D10 |
26,00 |
25,10 |
7229030 |
Văn học |
60 |
C00, D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
26,75 |
24,16 |
7310201 |
Chính trị học |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
A07, B08, D09, D10 |
26,70 |
25,85 |
7310301 |
Xã hội học |
60 |
A01, C00, C19, D01 |
A01, A07, D09, D10 |
26,75 |
26,10 |
7320101 |
Báo chí |
60 |
C00, D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
A01, A07, D09, D10 |
23,25 |
21,50 |
7810101 |
Du lịch |
50 |
C00, D01, D14, D15 |
A01, A07, D09, D10 |
Mới |
Mới |
7810101H |
Du lịch (Khu Hòa An) |
30 |
C00, D01, D14, D15 |
A01, A07, D09, D10 |
Mới |
Mới |
Ghi chú:
1. Mã tổ hợp:
A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; A07:T-Sử-Đ; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D09:T-Sử-A; D10:T-Đ-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK TDTT; T01: T-V-NK TDTT; T06: T-H-NK TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật; M01: V-Sử-NK GDMN; M06: V-T-NK GDMN; M11: V-A-NK GDMN.
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
Chi tiết kỳ thi Đánh giá đầu vào ĐH Cần Thơ 2024:
– Môn thi: Tổ chức thi 07 môn thi độc lập, gồm: Toán, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý.
– Nội dung thi: Nội dung thi nằm trong chương trình THPT, chủ yếu là chương trình lớp 12 (90% kiến thức thuộc chương trình lớp 12; 10% kiến thức thuộc chương trình lớp 10 và lớp 11).
– Hình thức thi: Thi trắc nghiệm khách quan theo từng môn thi độc lập trên máy tính.
– Thời gian làm bài: Môn Toán 90 phút; các môn Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, mỗi môn thi 60 phút.
– Các dạng câu hỏi trong đề thi: Mỗi đề thi có 03 dạng câu hỏi sau:
+ Dạng 1: Câu trắc nghiệm Đúng/Sai.
+ Dạng 2: Câu trắc nghiệm đối chiếu cặp đôi (Ghép hợp).
+ Dạng 3: Câu trắc nghiệm Trả lời ngắn.
* Đặc điểm câu trắc nghiệm Đúng/Sai:
Câu trắc nghiệm lựa chọn Đúng/Sai thường có định dạng ngoài phần để hỏi, loại câu hỏi này gồm ba cột, một cột là danh sách những câu hỏi và hai cột còn lại là các ô trống để thí sinh dựa vào hiểu biết của mình đưa ra quyết định chọn Đúng hoặc Sai.
Mỗi câu hỏi loại này thường xây dựng 4 – 5 phương án lựa chọn Đúng/Sai.
* Đặc điểm câu hỏi trắc nghiệm Ghép hợp:
Là câu trắc nghiệm nhiều lựa chọn, ngoài phần để hỏi-phần dẫn, loại câu hỏi này gồm hai cột, một cột là danh sách những câu/ý hỏi và một cột là danh sách các câu trả lời. Dựa trên một hệ thức tiêu chuẩn nào đó định trước, thí sinh tìm cách ghép những câu hỏi của cột này với các câu trả lời ở cột còn lại sao cho phù hợp. Số câu trong hai cột có thể bằng nhau hoặc khác nhau.
Phần để hỏi thường được đặt ở cột bên trái, đánh thứ tự câu/ý hỏi bằng chữ số (1, 2, 3…); phần trả lời được đặt ở cột bên phải, đánh thứ tự bằng chữ cái latin (A, B, C,…). Để đảm bảo độ giá trị của câu hỏi và giảm thiểu khả năng đoán mò của thí sinh, số lượng lựa chọn ở cột bên phải thường được thiết kế nhiều hơn, số lượng các câu hỏi ở cột bên trái.
* Đặc điểm câu hỏi trắc nghiệm Trả lời ngắn
Với câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thí sinh được yêu cầu tìm tòi ra câu trả lời của mình, thay vì lựa chọn câu trả lời từ các phương án cho sẵn. Câu trả lời có thể là một từ, một con số, một biểu tượng hoặc một cụm từ, hay cũng có thể là một câu trả lời đơn giản.
Loại câu trắc nghiệm này thường được sử dụng để kiểm tra việc ghi nhớ thông tin, sự kiện quan trọng hoặc những kiến thức, khái niệm cơ bản; kiểm tra kỹ năng thực hiện một nhiệm vụ; kiểm tra năng lực tư duy, suy luận logic; kiểm tra khả năng áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề liên quan.
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn,điểm trúng tuyển Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 21.7 | |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 | |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24 | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.2 | |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.2 | |
6 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.1 | |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.95 | |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.4 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.1 | |
10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 21.5 | |
11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.25 | |
12 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.1 | |
13 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20 | |
14 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.6 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.41 | |
16 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 26.86 | |
17 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 23.5 | |
18 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26.18 | |
19 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 25.65 | |
21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.76 | |
22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 24.45 | |
23 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26.63 | |
24 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; D14; D64 | 26.75 | |
25 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 26.23 | |
26 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.1 | |
27 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.1 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.25 | |
29 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 23.5 | |
30 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 | |
31 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.1 | |
32 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.16 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.26 | |
34 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.85 | |
35 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.1 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00; D01; D14; D15 | 24.63 | |
37 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00; D01; D14; D15 | 22 | |
38 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 21.5 | |
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.8 | |
40 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 24.35 | |
41 | 734010111 | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 23 | |
42 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 25.35 | |
43 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 25.1 | |
44 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.61 | |
45 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25 | |
46 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 24.76 | |
47 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 24.58 | |
48 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 25.1 | |
49 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00; C00; D01; D03 | 22.5 | |
50 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 25.85 | |
51 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.3 | |
52 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 23.64 | |
53 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 21.75 | |
54 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.15 | |
55 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
56 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.85 | |
57 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 22.4 | |
58 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.4 | |
59 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 22.85 | |
60 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.8 | |
61 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 22.65 | |
62 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 22.8 | |
63 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.16 | |
64 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.25 | |
65 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 23.6 | |
66 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.95 | |
67 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.61 | |
68 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 24.75 | |
69 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | A00; A01 | 23.33 | |
70 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 23.1 | |
71 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 22.75 | |
72 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 22.15 | |
73 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 23.3 | |
74 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.35 | |
75 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20.2 | |
76 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
77 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 23.83 | |
78 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
79 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
80 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 18 | |
81 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
82 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.5 | |
83 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy | A00; A01 | 15.45 | |
84 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 21.6 | |
85 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 20 | |
86 | 7620103 | Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
87 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
88 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15 | |
89 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 | |
90 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 18.55 | |
91 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
92 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
93 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 22.35 | |
94 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 17 | |
95 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 16.75 | |
96 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
97 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
98 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 23.7 | |
99 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.5 | |
100 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24 | |
101 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19.8 | |
102 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.05 | |
103 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 20.45 |
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Cần Thơ năm 2023
Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023, theo đó cao nhất là ngành Sư phạm Toán học có điểm chuẩn 29.25 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo điểm chuẩn xét tuyển điểm học bạ THPT và điều kiện trúng tuyển các ngành theo Phương thức 3 và Phương thức 4 như sau:
1. ĐIỂM CHUẨN, ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN:
1.1. Điểm chuẩn:
Điểm chuẩn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh (Bảng điểm chuẩn được đính kèm). Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.
1.2. Điều kiện trúng tuyển:
Thí sinh trúng tuyển khi thỏa các điều kiện sau đây:
a) Tốt nghiệp trung học phổ thông từ năm 2023 trở về trước.
b) Có đăng ký xét tuyển trực tuyến và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trong thời gian quy định của Trường ĐHCT (nếu chỉ nộp phiếu online mà không gửi hồ sơ về Trường thì không được xét tuyển).
c) Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
d) Điểm xét tuyển của thí sinh từ bằng đến lớn hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng
(Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
đ) Mỗi phương thức xét tuyển, thí sinh được công bố đủ điều kiện trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất trong số những nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển.
1.3. Xem kết quả:
Để xem kết quả, thí sinh đăng nhập vào Hệ thống Đăng ký xét tuyển của Trường ĐHCT (http://xettuyen.ctu.edu.vn) bằng tài khoản của thí sinh đã có khi đăng ký xét tuyển.
2. THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN LƯU Ý THỰC HIỆN:
2.1. Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ GDĐT tại http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn (sau đây gọi là Cổng tuyển sinh) để xử lý nguyện vọng lọc ảo cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác theo theo Hướng dẫn tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT (Số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28/4/2023). Nếu không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh theo quy định thì xem như thí sinh tự hủy bỏ kết quả trúng tuyển sớm này và Trường ĐHCT không giải quyết mọi khiếu nại về sau.
- Thời gian thực hiện: từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023
- Thông tin đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như sau:
• Thứ tự ưu tiên (do thí sinh tự sắp xếp thứ tự ưu tiên theo nguyện vọng mong muốn được học nhất, 1 là ưu tiên cao nhất)
• Mã Trường: TCT
Mã ngành, tên ngành có kết quả đủ điều kiện trúng tuyển
2.2. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023, thí sinh:
- Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân (Phụ lục) và kê khai thông tin trên phiếu;
- Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận (theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú) để nhận thông tin tài khoản, mật khẩu phục vụ công tác tuyển sinh.
- Sau khi được cấp tài khoản, thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như mục 2.1.
2.3. Để đảm bảo quyền lợi xử lý nguyện vọng lọc ảo chung cho thí sinh, khi xem kết quả trúng tuyển thí sinh cung cấp cho Trường ĐHCT “Số CMND/CCCD/ĐDCD” dùng để đăng nhập vào Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT.
D. Đại học Cần Thơ công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Cần Thơ đã được công bố, điểm sàn từ 15 đến 19 điểm.
Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn) xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2) như sau:
1. Điểm sàn được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm sàn không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.
ĐIỂM SÀN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm sàn |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C01, D01, D03 |
57 |
19 |
2 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, C19, D14, D15 |
20 |
19 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01, T06 |
33 |
18 |
4 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, B08, D07 |
17 |
19 |
5 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D07 |
39 |
19 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, D29 |
11 |
19 |
7 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D24 |
11 |
19 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B08 |
11 |
19 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D15 |
27 |
19 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, D64 |
11 |
19 |
11 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, C04, D15, D44 |
11 |
19 |
12 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14. D15 |
44 |
19 |
13 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
D01, D03, D14, D64 |
11 |
19 |
14 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 |
59 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
7220201C |
D01, D14, D15 |
47 |
17 |
16 |
Ngôn ngữ Anh (Học tại khu Hòa An) |
7220201H |
D01, D14, D15 |
24 |
16 |
17 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01, D03, D14, D64 |
23 |
15 |
18 |
Triết học |
7229001 |
C00, C19, D14, D15 |
23 |
15 |
19 |
Văn học |
7229030 |
C00, D01, D14, D15 |
47 |
16 |
20 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
17 |
21 |
Chính trị học |
7310201 |
C00, C19, D14, D15 |
33 |
15 |
22 |
Xã hội học |
7310301 |
A01, C00, C19, D01 |
47 |
16 |
23 |
Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
47 |
18 |
24 |
Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch - (Học tại khu Hòa An) |
7310630H |
C00, D01, D14, D15 |
24 |
16 |
25 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, D01 |
59 |
16 |
26 |
Thông tin – thư viện |
7320201 |
A01, D01, D03, D29 |
35 |
15 |
27 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
18 |
28 |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
7340101C |
A01, D01, D07 |
47 |
16 |
29 |
Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) |
7340101H |
A00, A01, C02, D01 |
24 |
16 |
30 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C02, D01 |
35 |
18 |
31 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
18 |
32 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
7340120C |
A01, D01, D07 |
47 |
17 |
33 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
18 |
34 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C02, D01 |
35 |
18 |
35 |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
7340201C |
A01, D01, D07 |
47 |
16 |
36 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C02, D01 |
35 |
18 |
37 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, C02, D01 |
35 |
17 |
38 |
Luật, có 2 chuyên ngành: |
7380101 |
A00, C00, D01, D03 |
79 |
18 |
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm sàn |
|
- Luật hành chính; - Luật tư pháp. |
|
|
|
|
39 |
Luật, chuyên ngành Luật hành chính (Học tại khu Hòa An) |
7380101H |
A00, C00, D01, D03 |
64 |
16 |
40 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D03 |
44 |
18 |
41 |
Sinh học |
7420101 |
A02, B00, B03, B08 |
23 |
15 |
42 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B08, D07 |
76 |
16 |
43 |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
7420201T |
A01, B08, D07 |
23 |
15 |
44 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A00, A01, B00, B08 |
33 |
15 |
45 |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, C02, D07 |
47 |
15 |
46 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
53 |
15 |
47 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, A02, B00 |
53 |
15 |
48 |
Thống kê |
7460201 |
A00, A01, A02, B00 |
53 |
15 |
49 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
35 |
16 |
50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
35 |
16 |
51 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
35 |
16 |
52 |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
7480103C |
A01, D01, D07 |
23 |
16 |
53 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
35 |
16 |
54 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01 |
35 |
16 |
55 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
50 |
17 |
56 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
7480201C |
A01, D01, D07 |
23 |
17 |
57 |
Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) |
7480201H |
A00, A01 |
24 |
15 |
58 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
43 |
16 |
59 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, B00, D07 |
59 |
16 |
60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
7510401C |
A01, B08, D07 |
23 |
15 |
61 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01 |
51 |
16 |
62 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01 |
57 |
17 |
63 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. |
7520103 |
A00, A01 |
71 |
16 |
64 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01 |
41 |
16 |
65 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07 |
41 |
16 |
66 |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
7520201C |
A01, D01, D07 |
23 |
15 |
67 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
41 |
16 |
68 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00, A01 |
41 |
16 |
69 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) |
7520216C |
A00, D01, D07 |
23 |
15 |
70 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, A01, B00, D07 |
23 |
15 |
71 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, B00, D07 |
40 |
15 |
72 |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
A00, A01, A02, C01 |
33 |
15 |
73 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, D07 |
106 |
17 |
74 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
7540101C |
A01, B08, D07 |
23 |
15 |
75 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
A00, A01, B00, D07 |
23 |
15 |
76 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
A00, A01, B00, D07 |
93 |
16 |
77 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, V02, V03 |
38 |
16 |
78 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
A00, A01, B00, D07 |
35 |
15 |
TT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm sàn |
79 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01 |
83 |
16 |
80 |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
7580201C |
A01, D01, D07 |
23 |
15 |
81 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
A00, A01 |
35 |
15 |
82 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01 |
35 |
15 |
83 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
A00, A01, B08, D07 |
35 |
15 |
84 |
Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. |
7620103 |
A00, B00, B08, D07 |
35 |
15 |
85 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A02, B00, B08 |
83 |
15 |
86 |
Nông học |
7620109 |
B00, B08, D07 |
59 |
15 |
87 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
7620110 |
A02, B00, B08, D07 |
83 |
15 |
88 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
B00, B08, D07 |
95 |
15 |
89 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
A00, B00, B08, D07 |
47 |
15 |
90 |
Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) |
7620114H |
A00, A01, C02, D01 |
72 |
15 |
91 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, C02, D01 |
83 |
16 |
92 |
Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) |
7620115H |
A00, A01, C02, D01 |
42 |
15 |
93 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, B08, D07 |
171 |
15 |
94 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
7620301T |
A01, B08, D07 |
23 |
15 |
95 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, B08, D07 |
59 |
15 |
96 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, B08, D07 |
59 |
15 |
97 |
Thú y |
7640101 |
A02, B00, B08, D07 |
76 |
17 |
98 |
Hóa dược |
7720203 |
A00, B00, C02, D07 |
52 |
18 |
99 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
18 |
100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) |
7810103C |
A01, D01, D07 |
23 |
16 |
101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D07 |
71 |
16 |
102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, C02, D01 |
47 |
16 |
103 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D07 |
91 |
16 |
Ghi chú:
- 1. Mã tổ hợp xét tuyển: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán- Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Anh; D03: Toán-Văn- Pháp; D07: Toán-Hóa-Anh; D14: Văn-Sử-Anh; D15: Văn-Địa-Anh; D24: Toán-Hóa-Pháp;
D29: Toán-Lý-Pháp; D44: Văn-Địa-Pháp; D64: Văn-Sử-Pháp; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu;
T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu. V00: Toán-Lý-Vẽ mỹ thuật;
V01: Toán-Văn-Vẽ mỹ thuật; V03: Toán-Anh-Vẽ mỹ thuật; V03: Toán-Hóa- Vẽ mỹ thuật.
2. Môn Vẽ mỹ thuật đã được tổ chức thi vào ngày 21/5/2023; Môn Năng khiếu-TDTT đã được tổ chức thi vào ngày 04/6/2023 và 22/7/2023.
3. CTCLC: Chương trình chất lượng cao; CTTT: Chương trình tiên tiến;
4. Đối với ngành có nhiều chuyên ngành: thí sinh đăng ký xét tuyển theo ngành và được chọn học 01 chuyên ngành khi làm thủ tục nhập học vào Trường.
5. Các mã ngành Học tại khu Hòa An (Mã ngành có chữ H): sinh viên chỉ học tại Khu Hòa An vào năm thứ 2 và năm thứ 3; những năm còn lại học tại Cần Thơ.
2. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên và không có môn thi nào (trong tổ hợp xét tuyển) từ 1,0 điểm trở xuống. Đối với ngành Kiến trúc thì ngoài điều kiện đạt điểm sàn như trên, điểm môn Vẽ mỹ thuật (do Trường ĐHCT tổ chức thi) phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
+ Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp cộng với điểm ưu tiên (nếu có) từ điểm sàn trở lên, trong đó: môn Năng khiếu thể dục thể thao (do Trường ĐHCT tổ chức thi) đạt từ 5,0 điểm trở lên; Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + (điểm ưu tiên)*2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), đạt từ 12 điểm trở lên ./.
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Cần Thơ năm 2019 - 2022
I. Chương trình đại trà
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Giáo dục Tiểu học |
21,25 |
22,25 |
25 |
24,50 |
23,90 |
|
Giáo dục Công dân |
22,50 |
21 |
22,75 |
25 |
26,0 |
|
Giáo dục Thể chất |
18,25 |
17,50 |
19,50 |
24,25 |
20,25 |
|
Sư phạm Toán học |
22,50 |
24 |
26,50 |
25,50 |
26,0 |
|
Sư phạm Tin học |
18,25 |
18,50 |
20,50 |
23 |
22,50 |
|
Sư phạm Vật lý |
21,75 |
18,50 |
21 |
24,50 |
25,30 |
|
Sư phạm Hóa học |
22,25 |
22,25 |
22,75 |
25,75 |
25,50 |
|
Sư phạm Sinh học |
20,75 |
18,50 |
24 |
23,75 |
23,90 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
22,50 |
22,50 |
23,75 |
26 |
26,50 |
|
Sư phạm Lịch sử |
22,75 |
19 |
24,25 |
25 |
27,0 |
|
Sư phạm Địa lý |
22,50 |
22,25 |
21 |
24,75 |
26,25 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
23,50 |
23,75 |
26 |
26,50 |
25,75 |
|
Sư phạm tiếng Pháp |
18,50 |
18,50 |
23 |
21,75 |
22,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
22,25 |
24,50 |
26,75 |
26,50 |
26,0 |
28,25 |
Ngôn ngữ Pháp |
17 |
17 |
19,50 |
23,50 |
23,0 |
24,50 |
Triết học |
19,25 |
22 |
19,50 |
24,25 |
25,50 |
25,0 |
Văn học |
19,75 |
22 |
23,75 |
24,75 |
25,0 |
26,75 |
Kinh tế |
20,75 |
24,50 |
26,75 |
25,50 |
24,40 |
28,25 |
Chính trị học |
21,25 |
24 |
24 |
25,50 |
25,75 |
25,0 |
Xã hội học |
21,25 |
24 |
25 |
25,75 |
25,75 |
26,50 |
Việt Nam học |
22,25 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
26,0 |
27,75 |
Thông tin - thư viện |
16,50 |
18,50 |
19,50 |
22,75 |
20,0 |
22,0 |
Quản trị kinh doanh |
22 |
25,25 |
28 |
25,75 |
24,75 |
29,0 |
Marketing |
21,50 |
25 |
27,75 |
26,25 |
25,25 |
29,25 |
Kinh doanh quốc tế |
22,25 |
25,75 |
28,25 |
26,50 |
24,50 |
29,25 |
Kinh doanh thương mại |
21 |
24,75 |
27 |
25,75 |
24,25 |
28,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
21 |
24,75 |
27,50 |
25,75 |
25,0 |
29,25 |
Kế toán |
21,25 |
25 |
27,50 |
25,50 |
25,0 |
28,75 |
Kiểm toán |
20,25 |
24 |
26 |
25,25 |
24,0 |
28,0 |
Luật |
21,75 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
25,75 |
27,75 |
Sinh học |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
22,75 |
22,0 |
Công nghệ sinh học |
17 |
21 |
24 |
24,50 |
23,50 |
28,0 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
23,0 |
22,0 |
Hóa học |
15,25 |
15 |
19,50 |
23,25 |
22,50 |
26,50 |
Khoa học môi trường |
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
20,0 |
22,50 |
Toán ứng dụng |
14 |
15 |
19,50 |
22,75 |
22,75 |
25,50 |
Khoa học máy tính |
16 |
21 |
24 |
25 |
25,40 |
28,50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
16,50 |
20 |
24 |
24,25 |
27,50 |
Kỹ thuật phần mềm |
17,50 |
22,50 |
25,50 |
25,25 |
26,30 |
28,75 |
Hệ thống thông tin |
15 |
19 |
21 |
24,25 |
24,75 |
27,50 |
Kỹ thuật máy tính |
15 |
16,50 |
21 |
23,75 |
24,50 |
27,25 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
24,25 |
27,50 |
25,75 |
26,50 |
29,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
19 |
22,25 |
24 |
23,50 |
28,0 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
22,50 |
25 |
24,75 |
23,25 |
27,75 |
Kỹ thuật cơ khí |
18,75 |
23,25 |
25,25 |
24,50 |
23,80 |
27,50 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16,25 |
21,50 |
24 |
24,25 |
23,0 |
27,0 |
Kỹ thuật điện |
16 |
20 |
23,50 |
23,75 |
23,70 |
26,75 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
16,50 |
20 |
23 |
23,40 |
26,25 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
16 |
21,50 |
25 |
24,25 |
24,25 |
27,75 |
Kỹ thuật vật liệu |
14 |
15 |
19,50 |
21,75 |
23,0 |
23,0 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
20,75 |
22,0 |
Vật lý kỹ thuật |
14 |
15 |
19,50 |
18,25 |
23,50 |
21,0 |
Công nghệ thực phẩm |
19,50 |
23,50 |
26,50 |
25 |
23,50 |
28,25 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
15 |
19,50 |
22 |
19,0 |
23,75 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16 |
17 |
22 |
23,50 |
17,75 |
26,25 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
21 |
24,50 |
23,50 |
22,70 |
26,75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
15 |
19,50 |
18 |
20,0 |
19,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
19,50 |
22,25 |
20,0 |
24,25 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
|
|
|
|
|
Khoa học đất |
14 |
15 |
19,50 |
15,50 |
15,50 |
19,50 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
19,50 |
21 |
15,75 |
23,75 |
Nông học |
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
15,25 |
24,0 |
Khoa học cây trồng |
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
15,0 |
22,25 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
16 |
22 |
21,75 |
16,0 |
25,50 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
14 |
15 |
19,50 |
15 |
15,25 |
19,50 |
Kinh tế nông nghiệp |
17,50 |
22,50 |
23 |
24,50 |
16,0 |
26,0 |
Phát triển nông thôn |
14 |
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
16 |
19,50 |
22,25 |
16,0 |
25,0 |
Bệnh học thủy sản |
14 |
15 |
19,50 |
20,25 |
15,50 |
22,75 |
Quản lý thủy sản |
14 |
15 |
19,50 |
21,50 |
16,0 |
24,0 |
Thú y |
19,50 |
22,25 |
26 |
24,50 |
21,60 |
28,0 |
Hóa dược |
21 |
24,75 |
27,75 |
25,25 |
24,90 |
28,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21 |
24,25 |
27,25 |
25 |
24,40 |
28,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
19,50 |
23 |
17,50 |
25,75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
17,25 |
21,50 |
19,50 |
24 |
16,25 |
25,25 |
Quản lý đất đai |
15 |
18 |
20,50 |
23 |
16,25 |
26,25 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
24,75 |
28,50 |
Thống kê |
|
|
|
|
21,0 |
19,50 |
An toàn thông tin |
|
|
|
|
24,75 |
28,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
25,0 |
29,0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
|
|
16,75 |
19,50 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ sinh học |
16 |
16 |
19,50 |
19,50 |
20,0 |
25,25 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
19,50 |
15 |
15,25 |
20,50 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
20,50 |
23 |
25 |
24,50 |
26,0 |
Kinh doanh quốc tế |
19,25 |
23 |
24 |
25 |
23,75 |
27,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
21 |
21 |
24,50 |
21,50 |
26,50 |
Công nghệ thông tin |
17 |
20 |
22,25 |
24 |
24,50 |
27,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
19,50 |
19,75 |
19,25 |
23,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
19,75 |
20,75 |
20,0 |
23,50 |
Kỹ thuật Điện |
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
21,50 |
21,75 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15,25 |
19,75 |
20,75 |
19,25 |
25,50 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
21,75 |
26,50 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
23,75 |
26,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
20,50 |
24,75 |
Học phí
A. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023
Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh |
Khối ngành |
Danh hiệu và |
Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ) |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
15 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
16 |
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
17 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
18 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
20 |
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
21 |
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
22 |
7380101 |
Luật, 3 chuyên ngành: |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
23 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13.2 |
24 |
7420101 |
Sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
26 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
27 |
7440112 |
Hóa học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14.2 |
28 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14.2 |
29 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
30 |
7460201 |
Thống kê |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
32 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
33 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
34 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
35 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
38 |
7480202 |
An toàn thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
39 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
40 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
41 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
42 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
43 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
44 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
45 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
46 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
47 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
48 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
49 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
50 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
51 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
52 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
53 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
54 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
55 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
56 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
57 |
7620103 |
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
59 |
7620109 |
Nông học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
61 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
62 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
63 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
64 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
65 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15.2 |
66 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
67 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
68 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15.2 |
69 |
7640101 |
Thú y |
V |
Bác sĩ thú y; 5 năm |
15.2 |
70 |
7720203 |
Hóa dược |
VI |
Cử nhân; 4 năm |
19.5 |
71 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
72 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
73 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
74 |
7229001 |
Triết học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
75 |
7229030 |
Văn học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
76 |
7310101 |
Kinh tế |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
77 |
7310201 |
Chính trị học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
78 |
7310301 |
Xã hội học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
79 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
80 |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
81 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
82 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
83 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
84 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
85 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12.6 |
86 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12.6 |
Chương trình đào tạo
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 |
PHƯƠNG THỨC 5 |
ĐIỂM TT 2022 |
|||
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
HỌC BẠ |
ĐIỂM THI |
|||
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25.25 |
20.00 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
20.50 |
15.25 |
||
3 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
23.00 |
19.25 |
||
4 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
25.50 |
19.25 |
||
5 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
23.50 |
20.00 |
6 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
21.75 |
21.50 |
||
7 |
7520216C |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
Mới |
Mới |
||
8 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
27.75 |
24.50 |
||
0 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
26.50 |
23.75 |
||
10 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
40 |
26.50 |
21.75 |
||
11 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
24.75 |
20.50 |
||
12 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) |
40 |
40 |
26.50 |
21.50 |
||
13 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
40 |
27.75 |
23.75 |
||
14 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
D01, D14, D15 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
26.00 |
24.50 |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẠI ĐÂY
2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT 2022 |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4) |
||||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
80 |
A00, C01, D01, D03 |
28.50 |
23.90 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
27.25 |
26.00 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06 |
23.25 |
20.25 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
29.85 |
26.00 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
22.50 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
60 |
A00, A01, A02, D29 |
29.75 |
25.30 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
A00, B00, D07, D24 |
29.85 |
25.50 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
60 |
B00, B08 |
29.40 |
23.90 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
80 |
C00, D14, D15 |
28.30 |
26.50 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
60 |
C00, D14, D64 |
28.25 |
27.00 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
60 |
C00, C04, D15, D44 |
28.50 |
26.25 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
80 |
D01, D14, D15 |
28.25 |
25.75 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
D01, D03, D14, D64 |
27.50 |
22.00 |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
14 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
100 |
A00, A01, B00, D07 |
28.00 |
23.50 |
15 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
23.00 |
23.00 |
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01 |
27.75 |
23.25 |
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
80 |
A00, A01, D01 |
29.00 |
25.00 |
18 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: |
120 |
A00, A01 |
27.50 |
23.80 |
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
70 |
A00, A01 |
27.00 |
23.00 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
A00, A01 |
27.75 |
24.25 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
70 |
A00, A01 |
26.25 |
23.40 |
22 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
70 |
A00, A01, D07 |
26.75 |
23.70 |
23 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
60 |
A00, A01, B08, D07 |
19.50 |
16.75 |
24 |
7580101 |
Kiến trúc |
65 |
V00, V01, V02, V03 |
Mới |
Mới |
25 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
Mới |
Mới |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
140 |
A00, A01 |
26.75 |
22.70 |
27 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
60 |
A00, A01 |
19.50 |
20.00 |
28 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
A00, A01 |
24.25 |
20.00 |
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
29 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
A00, A01, D01 |
28.50 |
24.75 |
30 |
7480202 |
An toàn thông tin |
40 |
A00, A01 |
28.00 |
24.75 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
60 |
A00, A01 |
28.50 |
25.40 |
32 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
60 |
A00, A01 |
27.25 |
24.50 |
33 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
A00, A01 |
27.50 |
24.25 |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
60 |
A00, A01 |
28.75 |
26.30 |
35 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
A00, A01 |
27.50 |
24.75 |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00, A01 |
29.25 |
26.50 |
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, A01 |
26.75 |
24.00 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
38 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28.75 |
25.00 |
39 |
7340302 |
Kiểm toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28.00 |
24.00 |
40 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
25.00 |
41 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29.00 |
24.75 |
42 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
26.00 |
23.00 |
43 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.25 |
24.40 |
44 |
7340115 |
Marketing |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
25.25 |
45 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.75 |
24.25 |
46 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
24.50 |
47 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
19.50 |
15.25 |
48 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.25 |
24.40 |
49 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
26.00 |
16.00 |
50 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
70 |
A00, A01, C02, D01 |
19.50 |
15.75 |
51 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
25.25 |
16.25 |
52 |
7380107 |
Luật kinh tế |
75 |
A00, C00, D01, D03 |
Mới |
Mới |
53 |
7380101 |
Luật, có 2 chuyên ngành: |
200 |
A00, C00, D01, D03 |
27.75 |
25.75 |
54 |
7380101H |
Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, C00, D01, D03 |
25.50 |
25.15 |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
55 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
170 |
A00, A01, B00, D07 |
28.25 |
23.50 |
56 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
140 |
A00, A01, B00, D07 |
26.25 |
17.75 |
57 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
23.75 |
19.00 |
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
140 |
A00, A02, B00, B08 |
23.75 |
15.75 |
59 |
7640101 |
Thú y |
120 |
A02, B00, B08, D07 |
28.00 |
21.60 |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
22.25 |
15.00 |
61 |
7620109 |
Nông học |
100 |
B00, B08, D07 |
24.00 |
15.25 |
62 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
160 |
B00, B08, D07 |
25.50 |
16.00 |
63 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
A00, A02, B00, D07 |
22.50 |
20.00 |
64 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
25.75 |
17.50 |
65 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
22.00 |
20.75 |
66 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
26.25 |
16.25 |
67 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
19.50 |
15.25 |
68 |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
19.50 |
15.50 |
69 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
220 |
A00, B00, B08, D07 |
25.00 |
16.00 |
70 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
22.75 |
15.50 |
71 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
24.00 |
16.00 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
72 |
7460201 |
Thống kê |
100 |
A00, A01, A02, B00 |
19.50 |
21.00 |
73 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
25.50 |
22.75 |
74 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
40 |
A00, A01, A02, C01 |
21.00 |
23.50 |
75 |
7440112 |
Hóa học |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
26.50 |
22.50 |
76 |
7720203 |
Hóa dược |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
28.75 |
24.90 |
77 |
7420101 |
Sinh học |
40 |
A02, B00, B03, B08 |
22.00 |
22.75 |
78 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
40 |
A00, A01, B00, B08 |
22.00 |
23.00 |
79 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
120 |
A00, B00, B08, D07 |
28.00 |
23.50 |
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
80 |
7229030 |
Văn học |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
26.75 |
25.00 |
81 |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
27.75 |
26.00 |
82 |
7310630H |
Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*) |
40 |
C00, D01, D14, D15 |
25.00 |
25.00 |
83 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
100 |
D01, D14, D15 |
28.25 |
26.00 |
84 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*) |
40 |
D01, D14, D15 |
25.50 |
24.75 |
85 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
24.50 |
23.00 |
86 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
22.00 |
20.00 |
87 |
7229001 |
Triết học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
25.00 |
25.50 |
88 |
7310201 |
Chính trị học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
25.00 |
25.75 |
89 |
7310301 |
Xã hội học |
100 |
A01, C00, C19, D01 |
26.50 |
25.75 |
Ghi chú:
Mã tổ hợp:
A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật
Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.