Đại học Công nghệ Miền Đông (DMD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: DMD
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông (DMD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
15
2
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
15
3
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C00; D01
15
4
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; C01; D01
15
5
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
15
6
7220204
Ngôn ngữ Trung
A01; C00; D01; D15
15
7
7310608
Đông phương học
A01; C00; D01; D15
15
8
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
15
9
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C00; D01
15
10
7340114
Digital marketing
A00; A01; C00; D01
15
11
7720201
Dược học
A00; B00; C08; D07
21
12
7640101
Bác sĩ thú y
A00; B00; C08; D07
15
13
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; C00; D01
15
14
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
15
15
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01; D01
15
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.
Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.
Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).
Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
2
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
3
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C00; D01
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
4
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; C01; D01
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
5
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
6
7220204
Ngôn ngữ Trung
A01; C00; D01; D15
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
7
7310608
Đông phương học
A01; C00; D01; D15
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
8
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
9
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C00; D01
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
10
7340114
Digital marketing
A00; A01; C00; D01
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
11
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; C00; D01
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
12
7720201
Dược học
A00; B00; C08; D07
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
13
7640101
Bác sĩ thú y
A00; B00; C08; D07
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
14
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; C08; D07
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
15
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; C00; D01
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
16
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
17
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01; D01
18
Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
18
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; C01; D01
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
19
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
20
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C00; D01
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
21
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; C01; D01
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
22
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
23
7220204
Ngôn ngữ Trung
A01; C00; D01; D15
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
24
7310608
Đông phương học
A01; C00; D01; D15
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
25
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
26
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C00; D01
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
27
7340114
Digital marketing
A00; A01; C00; D01
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
28
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; C00; D01
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
29
7720201
Dược học
A00; B00; C08; D07
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
30
7640101
Bác sĩ thú y
A00; B00; C08; D07
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
31
7720301
Điều dưỡng
A00; B00; C08; D07
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
32
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; C00; D01
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
33
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
34
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01; D01
6
Điểm trung bình cả năm lớp 12
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
530
2
7480201
Công nghệ thông tin
570
3
7340101
Quản trị kinh doanh
530
4
7340205
Công nghệ tài chính
570
5
7220201
Ngôn ngữ Anh
530
6
7220204
Ngôn ngữ Trung
530
7
7310608
Đông phương học
530
8
7340301
Kế toán
530
9
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
530
10
7340114
Digital marketing
530
11
7320108
Quan hệ công chúng
530
12
7720201
Dược học
630
13
7640101
Bác sĩ thú y
530
14
7720301
Điều dưỡng
530
15
7340120
Kinh doanh quốc tế
530
16
7380107
Luật kinh tế
530
17
7580201
Kỹ thuật xây dựng
530
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.
Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.
Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).
Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.
C. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Công nghệ Miền Đông 2023 - đợt 1
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ THPT và xét kết quả thi đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TPHCM đợt 01 cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường như sau:
1. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT, điểm trúng tuyển là:
- Riêng đối với ngành Dược thí sinh phải đạt điểm trúng tuyển như trên và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi
2. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM, điểm trúng tuyển là:
- Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ tài chính: 570 điểm
- Ngành Dược học: 630 điểm
- Các ngành còn lại: 530 điểm
Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2023 sẽ nhận được thư thông báo trúng tuyển có điều kiện từ MIT Uni. theo hình thức SMS hoặc email. Thí sinh nào có nhu cầu nhận bản in, MIT Uni. sẽ gửi qua đường bưu điện.
Năm 2023, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh hoàn tất xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn từ 10 - 30/7/2023 và được công nhận tốt nghiệp mới chính thức trúng tuyển.
A. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Đại học Công nghệ Miền Đông vốn là trường tư thục nên có học phí theo chuẩn quốc tế nên học phí của trường cũng có phần nhỉnh hơn so với các trường khác, chi tiết như sau:
Ngành quản trị kinh doanh khoảng 3.637.000 đồng / tháng, tương đương khoảng 40.000.000 đồng / năm / 11 tháng.
Ngành chăm sóc điều dưỡng là khoảng 1.364.000 đồng / tháng, tương đương với khoảng 15 triệu đồng / năm / 11 tháng.
Khoảng 1.819.000 đồng / tháng và gần 20 triệu đồng/ năm/ 11 tháng đối với ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin.
Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.
B. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Năm học 2021 – 2022, nhà trường công bố mức học phí 11 ngành tuyển sinh đại học chính quy cụ thể như sau:
Ngành học
Học phí/ Học kỳ
Dược học
15.000.000
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
15.000.000
Thú Y
12.500.000
Các ngành khác: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng.
11.500.000
Nhà trường cam kết không tăng học phí trong toàn khóa học đối với khóa tuyển sinh 2021, tất cả sinh viên được chia nhỏ học phí Học kỳ I năm học 2021-2022 thành 2 lần đóng.
C. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2020, Trường đã công bố mức học phí chuẩn xác đối với từng ngành như sau:
STT
Nội dung
Học phí
1
Ngành: Dược học
945.000 đồng/tín chỉ
2
ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng.
370.000 đồng /tín chỉ
3
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô
760.000 đồng/tín chỉ
4
Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng.
250.000 đồng/tín chỉ
Lộ trình tăng học phí: không quá 5%/năm (nếu có).
Học phí trung bình:
Ngành Dược học: 5 năm, 10 học kỳ, học phí trung bình: 15 triệu/học kì.
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.
Các ngành đại học khác: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.