Trường Đại học Công nghệ Miền Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 |
15 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 |
15 |
|
4 |
7310608 |
Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn) |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 |
15 |
|
5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 |
15 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 |
15 |
|
7 |
7340114 |
Digital Marketing |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 |
15 |
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 |
15 |
|
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 |
15 |
|
10 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 |
15 |
|
11 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 |
15 |
|
12 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 |
15 |
|
13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01 |
18 |
|
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D01 |
15 |
|
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01 |
15 |
|
17 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C00; c01; C03; C14; D01 |
15 |
|
18 |
7640101 |
Thú Y |
A00; B00; C08; D07 |
15 |
|
19 |
7720201 |
Dược học |
A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 |
19 |
|
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V06 |
15 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
15 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
15 |
|
4 |
7310608 |
Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn) |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
15 |
|
5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 |
15 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
15 |
|
7 |
7340114 |
Digital Marketing |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 |
15 |
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
15 |
|
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
15 |
|
10 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
D01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C19 |
15 |
|
11 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 |
15 |
|
12 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
15 |
|
13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K01 |
18 |
Điểm TB cả năm lớp 12 môn Toán hoặc Văn >= 6.0 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; C01; D01; K01 |
15 |
|
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; C01; D01; K01 |
15 |
|
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01 |
15 |
|
17 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; C00; c01; C03; C14; D01; K01 |
15 |
|
18 |
7640101 |
Thú Y |
A00; B00; C08; D07 |
15 |
|
19 |
7720201 |
Dược học |
A00; A01; B00; C08; D01; D07; D08 |
24 |
Học lực TB cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
|
530 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
530 |
|
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung |
|
530 |
|
4 |
7310608 |
Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn) |
|
530 |
|
5 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
530 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
530 |
|
7 |
7340114 |
Digital Marketing |
|
530 |
|
8 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
530 |
|
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
530 |
|
10 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
|
530 |
|
11 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
|
530 |
|
12 |
7340301 |
Kế toán |
|
530 |
|
13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
|
530 |
Điểm môn Toán hoặc Văn >= 180 |
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
530 |
|
15 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
530 |
|
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
|
530 |
|
17 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
530 |
|
18 |
7640101 |
Thú Y |
|
530 |
|
19 |
7720201 |
Dược học |
|
600 |
Học lực TB cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi |
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông 3 năm gần nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
Ngành học / Nhóm ngành |
2023 |
2024 |
2025 |
Công nghệ thông tin |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Công nghệ thực phẩm |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Quản trị kinh doanh |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Marketing |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Kế toán |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Ngôn ngữ Anh |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Dược học |
19.0 |
19.5 |
20.0 |
Điều dưỡng |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT
Ngành học / Nhóm ngành |
2023 |
2024 |
2025 |
Công nghệ thông tin |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
Công nghệ thực phẩm |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
Quản trị kinh doanh |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
Marketing |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Kế toán |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Ngôn ngữ Anh |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
Dược học |
24.0 |
24.5 |
25.0 |
Điều dưỡng |
22.0 |
22.5 |
23.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22.0 |
22.5 |
23.0 |
Điểm chuẩn của Đại học Công nghệ Miền Đông tăng nhẹ và ổn định trong 3 năm gần đây.
Các ngành công nghệ, kỹ thuật, logistics giữ mức điểm trung bình 15 – 16 điểm (THPT) và 18 – 19 điểm (học bạ), phù hợp với quy mô tuyển sinh của trường.
Ngành Dược, Điều dưỡng, Xét nghiệm y học có mức điểm cao hơn rõ rệt (19 – 25 điểm), phản ánh yêu cầu đầu vào cao của khối ngành sức khỏe.
Phương thức xét học bạ phổ biến, chiếm tỷ lệ lớn và thường cao hơn điểm thi THPT khoảng 2–3 điểm.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Trường đại học |
Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 |
Ngành cao nhất (điểm) |
Đại học Công nghệ Miền Đông |
16.5 – 21.5 |
Công nghệ thông tin (21.5) |
Đại học Lạc Hồng |
16.5 – 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (22.0) |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
16.0 – 21.0 |
Công nghệ thông tin (21.0) |
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
16.5 – 22.5 |
Quản trị kinh doanh (22.5) |
Đại học Tôn Đức Thắng |
18.0 – 25.0 |
Kinh tế đối ngoại (25.0) |
Đại học Công nghiệp TP.HCM |
18.0 – 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử (26.5) |
Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM |
17.0 – 25.0 |
Kỹ thuật cầu đường (25.0) |
Đại học Công nghệ TP.HCM |
19.0 – 27.0 |
Công nghệ thông tin (27.0) |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
22.0 – 28.0 |
Công nghệ thông tin (28.0) |
Đại học Duy Tân |
18.0 – 25.0 |
Kiến trúc (25.0) |