Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông năm 2020 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Công nghệ miền Đông thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ miền Đông năm 2020
- Căn cứ theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ miền Đông năm 2020, căn cứ theo biên bản họp của hội đồng tuyển sinh ngày 4/10/2020, Trường Đại học Công nghệ miền Đông thông báo điểm chuẩn đại học 2020 hệ chính quy đợt 1 như sau:
- Xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020 hoặc kết quả của kỳ thi THPT quốc gia từ năm 2016 tới năm 2019 đạt từ 14 điểm/ 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển. Riêng đối với ngành Dược đạt từ 21 điểm/ 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển.
B. Điểm chuẩn năm 2021 theo xét kết quả thi TN THPT của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Ngày 15/9/2021, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cho 11 ngành đào tạo bậc Đại học, hệ chính quy của Trường theo đúng lộ trình xét tuyển của Bộ GD&ĐT.
- Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm; riêng ngành Dược học là 21 điểm. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đã tính điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Dược học |
7720201 |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Hóa, Anh (D07) -Toán, Hóa, Văn (C02) |
21 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Lý, Sinh (A02) -Toán, Lý, Văn (C01) |
15 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
-Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Anh, Địa (D10) -Văn, Anh, Sử (D14) -Văn, Anh, Địa (D15) |
15 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Sinh (A02) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Lý, Văn (C01) |
15 |
5 |
Luật kinh tế |
7380107 |
-Toán, Lý, GDCD(A10) -Văn, Sử, Địa (C00) -Văn, Sử, GDCD (C19) -Toán, Văn, Anh (D01) |
15 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Anh (A01) -Toán, Văn, Anh (D01) -Sử, Văn, Địa (C00) |
15 |
7 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
-Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Anh, Địa (D10) -Văn, Sử, Địa (C00) -Văn, Sử, GDCD (C19) |
15 |
8 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Địa (A04) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01) |
15 |
9 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Lý, Địa (A04) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01) |
15 |
10 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
-Toán, Lý, Hóa (A00) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Văn, Anh (D01) -Toán, Lý, Sử (D03) |
15 |
11 |
Thú y |
7640101 |
-Toán, Hóa, Địa (A06) -Toán, Hóa, Sinh (B00) -Toán, Sinh, Địa (B02) -Toán, Hóa, Văn (C02) |
15 |
- Căn cứ vào kết quả trúng tuyển, thí sinh phải xác nhận nhập học trước 17 giờ ngày 26/9 (tính theo dấu bưu điện) để Trường cập nhật thông tin xác nhận nhập học của thí sinh vào cơ sở dữ liệu của Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Trường gửi Giấy báo trúng tuyển chính thức cho thí sinh qua đường chuyển phát nhanh (bưu điện); emalil hoặc zalo…
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Miền Đông mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông 2022 - 2023
Học phí chính thức Đại học Công nghệ miền Đông 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ miền Đông 2021 - 2022
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất