
Học phí Trường Đại học Lạc Hồng 2025 - 2026
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Trường Đại học Lạc Hồng 2025 - 2026, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
* Học phí ĐH Lạc Hồng năm 2024-2025 chương trình Đại học chính quy như sau:
Khoa | Ngành học | Học phí 1 kỳ | Số học kỳ | Học phí trọn gói |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
Thương mại điện tử | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Truyền thông đa phương tiện | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Trí tuệ nhân tạo (AI) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Dược | Dược học (dược sĩ) | 23.500.000 | 10 | 235.000.000 |
Kỹ thuật công trình | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành tin học xây dựng) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Quan hệ công chúng | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Khoa cơ điện – điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành vi mạch) | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Công nghệ môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
An toàn, sức khỏe và môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Năng lượng xanh và sinh thái môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Quản trị, kinh tế, quốc tế | Quản trị kinh doanh | 17.500.000 | 07 | 122.500.000 |
Kinh doanh quốc tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
Luật kinh tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
Luật | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
Marketing | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
Tài chính, kế toán | Kế toán | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 |
Tài chính ngân hàng | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17.500.000 | 07 | 122,500,000 | |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
Đông phương học | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
Đông phương học – Tiếng Nhật | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Đông phương học – Tiếng Hàn | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Lạc Hồng mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Lạc Hồng 2024
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Lạc Hồng 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Lạc Hồng 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất