
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Lạc Hồng 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Lạc Hồng 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Tên trường: Trường Đại Học Lạc Hồng
Tên tiếng Anh: Lac Hong University
Tên viết tắt: LHU
Địa chỉ: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, Tp. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai
Website: https://lhu.edu.vn/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Lạc Hồng 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X78; D14; D15; D10; D09 | ||||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | ||||
3 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
4 | 7310608 | Đông phương học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; X01; X70; X74 | ||||
5 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | ||||
6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | C00; D01; C04; X01; C03; X04 | ||||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
8 | 7340115 | Marketing | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C03; C04 | ||||
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
11 | 7340301 | Kế toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
12 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
14 | 7440301 | Khoa học môi trường | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; A00; X08; B00; D07; B08 | ||||
15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | ||||
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C01; X04; A00; A03; A04 | ||||
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
19 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
22 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X02; X04; X08; A03; A04 | ||||
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 | ||||
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; B03; C02; B00; D07; B08 | ||||
25 | 7720201 | Dược học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; C02; B03; B00; D07; B08 | ||||
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng | |
ĐT THPTHọc Bạ | D01; X01; X04; Y09; C04; C03 |
Học phí Trường Đại học Lạc Hồng 2025 - 2026
* Học phí Đại học Lạc Hồng 2025 Trường Việt Nam đang cập nhật, dự kiến không tăng nhiều so với 2024.
* Học phí ĐH Lạc Hồng năm 2024-2025 chương trình Đại học chính quy như sau:
Khoa | Ngành học | Học phí 1 kỳ | Số học kỳ | Học phí trọn gói |
Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
Thương mại điện tử | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Truyền thông đa phương tiện | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Trí tuệ nhân tạo (AI) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Dược | Dược học (dược sĩ) | 23.500.000 | 10 | 235.000.000 |
Kỹ thuật công trình | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng cầu đường) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình (chuyên ngành tin học xây dựng) | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Quan hệ công chúng | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Khoa cơ điện – điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ điện tử) | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành vi mạch) | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 | |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 |
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Công nghệ môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
An toàn, sức khỏe và môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Năng lượng xanh và sinh thái môi trường | 16.500.000 | 08 | 132.000.000 | |
Quản trị, kinh tế, quốc tế | Quản trị kinh doanh | 17.500.000 | 07 | 122.500.000 |
Kinh doanh quốc tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
Luật kinh tế | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
Luật | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
Marketing | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 | |
Tài chính, kế toán | Kế toán | 17.000.000 | 07 | 119.000.000 |
Tài chính ngân hàng | 16.500.000 | 07 | 115.500.000 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17.500.000 | 07 | 122,500,000 | |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 17.500.000 | 08 | 140.000.000 |
Đông phương học | Ngôn ngữ Trung Quốc | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
Đông phương học – Tiếng Nhật | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 | |
Đông phương học – Tiếng Hàn | 17.000.000 | 08 | 136.000.000 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Lạc Hồng mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Lạc Hồng năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Lạc Hồng 2025
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2023
Học phí Trường Đại học Lạc Hồng 2025