Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15.45 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15.1 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 15.1 | |
5 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 16.25 | |
6 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 15.3 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 15.15 | |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15.15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 15.25 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 15 | |
12 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | C00; D01; C03; C04 | 15.75 | |
13 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 21 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 15 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; D01; A01; D07 | 15.1 | |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; A01; D07 | 15.2 | |
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00; D01; A01; D07 | 15.75 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 15.15 | |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; C01; D01 | 15.05 | |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 15.6 | |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15.1 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 15.05 |
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Lạc Hồng chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 và các phương thức xét tuyển gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ (HK1 lớp 12 và HK1, HK2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ lớp 12.
Theo đó, Dược học là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT với 21 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
5 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
6 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán - Kiểm toán | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; A01 | 18 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
12 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | C00; D01; C03; C04 | 18 | |
13 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C02; D01 | 24 | Đạt HS giỏi lớp 12 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | A00; D01; A01; D07 | 18 | |
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; V00; D01 | 18 | |
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
2 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
4 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế - Ngoại thương | 600 | ||
6 | 7310120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
7 | 7340301 | Kế toán - Kiểm toán | 600 | ||
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
12 | 7310608 | Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) | 600 | ||
13 | 7720201 | Dược học | 600 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
17 | 7320104 | Truyền thông Đa phương tiện | 600 | ||
18 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 600 | ||
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | 600 | ||
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 |
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2023
Trường Đại học Lạc Hồng thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp là 15 điểm cho tất cả các ngành.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Lạc Hồng năm học 2023 - 2024
Trường Đại học Lạc Hồng (LHU) chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học năm học 2023 - 2024 theo các phương thức như sau:
Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT của tổ hợp 03 môn là 15 điểm với tất cả các ngành. Riêng ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khối ngành sức khỏe theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ: Điểm tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học Giỏi; điểm học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học Giỏi.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lạc Hồng năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Dược học |
20 | 21 | 21 |
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi. |
21 |
Điểm trúng tuyển tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 hoặc điểm 03 học kỳ từ 18 điểm trở lên; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Dược học, điểm trúng tuyển của tổ hợp 03 môn học bạ lớp 12 đạt 24 điểm trở lên và có lực học giỏi; điểm trúng tuyển học bạ cả năm lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên và có lực học giỏi. |
Công nghệ thông tin |
14 | 15 | 15 | 15,50 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 | |||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 15 | 15 | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 | 15 | 15 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 | 15 | 15 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 | 15 | 15 | 15,50 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 | 15 | 15 | 17,50 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | |||||
Công nghệ sinh học |
18 | |||||
Khoa học môi trường |
14 | |||||
Công nghệ thực phẩm |
14 | 15 | 15 | 19 | ||
Quản trị kinh doanh |
14 | 15 | 15 | 16 | ||
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 15 | 15 | 15,50 | ||
Kế toán |
14 | 15 | 16 | |||
Kinh tế |
14 | 15 | 15 | |||
Luật kinh tế |
14 | 15 | 15 | 17 | ||
Đông phương học |
14 | 15 | 15 | 15 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 | 15 | 15 | 15,50 | ||
Việt Nam học |
14 | |||||
Ngôn ngữ Anh |
14 | 15 | 15 | 15 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 | 15 | 15 | 15,50 | ||
Kinh tế - Ngoại thương |
15 | |||||
Kế toán - Kiểm toán |
15 | |||||
Marketing |
|
15,50 | ||||
Thương mại điện tử |
|
16,50 | ||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
15 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Lạc Hồng mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Lạc Hồng 2024
Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Lạc Hồng 2022 - 2023
Học phí Trường Đại học Lạc Hồng 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Lạc Hồng 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Lạc Hồng năm 2023 mới nhất