Mã trường: DKB
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 2022 - 2023
- Học phí Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (BETU) công bố phương thức tuyển sinh năm 2024. Theo đó, BETU tuyển học sinh các trường THPT tại Việt Nam, tốt nghiệp THPT đáp ứng các yêu cầu về tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Các ngành đào tạo Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024
Giữ ổn định 4 phương thức xét tuyển gồm:
- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ);
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
Đối với phương thức xét học bạ có ba hình thức, đó là xét điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; xét điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 tổ hợp môn; xét điểm trung bình các môn năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển: Thí sinh đủ điều kiện đăng ký xét tuyển khi đạt điều kiện về ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển theo điểm nhận hồ sơ của trường quy định cho từng ngành.
Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Đặc biệt, năm 2024 BETU mở thêm 2 ngành là Công nghệ kỹ thuật ô tô điện và Thương mại điện tử. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang web trường (xetttuyen.ktkt.edu.vn) hoặc nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh BETU (số 333 Đường Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2023
1. Điểm trúng tuyển trình độ đại học chính quy năm 2023 đối với các phương thức xét tuyển:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
2 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10; C00 | 14 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D10; D66; C00 | 14 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 14 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 14 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 |
- Riêng thí sinh trúng tuyển ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3.
- Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.
2. Mức điểm ưu tiên:
Từ năm 2023, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
*Ghi chú: Đối với trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm sẽ được Nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
3. Thời gian thực hiện thủ tục nhập học: Từ ngày 24/8/2023 đến 17h00 ngày 08/9/2023. Thí sinh cần xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Thời gian tập trung trực tiếp: 08h00 ngày 09/9/2023 tại Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (Số 333 Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, TP.Thuận An, Tỉnh Bình Dương).
5. Hồ sơ nhập học:
- Bản sao chứng thực: Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023) hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 trở về trước);
- Bản sao chứng thực: Học bạ THPT, Giấy khai sinh, Căn cước công dân
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2023 (đối với thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp năm 2023);
- 03 ảnh 3x4;
- Sổ đoàn viên hoặc hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng (nếu có);
- Bản sao chứng thực: Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
6. Thông tin liên hệ:
Phòng Tuyển sinh - Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
- Địa chỉ: Số 333 Thuận Giao 16, Phường Thuận Giao, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương;
- Điện thoại: 0287.108.1979; Hotline: 0977.61.55.61 - 0888.61.66.61;
- Website: www.ktkt.edu.vn + Email: tuyensinh@ktkt.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhtekythuatbinhduong/
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương 2023
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương công bố điểm sàn xét tuyển theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ THPT, ĐGNL của ĐHQGHCM năm 2023 như sau:
1. Điểm sàn ĐH Kinh tế kỹ thuật Bình Dương theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm sàn là 14 cho các ngành như: Quan hệ công chúng, Luật, Kỹ thuật phần mềm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn, Quản trị văn phòng, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing, Quản trị kinh doanh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ thông tin, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô là 14.
Riêng ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD-ĐT.
2. Điểm sàn xét học bạ
3. Điểm sàn xét từ kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kế toán |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Quản trị văn phòng |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
18 |
14 |
18 |
|
|
Dược học |
20 |
21 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Marketing |
|
15 |
18 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
|
|
|
14 |
18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí BETU năm học 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.000.000 – 22.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
B. Học phí BETU năm 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%.
Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:
Hệ đại học:
Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Dược học: 8.400.000 đồng/kỳ.
Các ngành còn lại: 7.822.000 đồng/kỳ.
Hệ cao đẳng:
Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 7.035.000 đồng/kỳ.
Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Thư ký văn phòng, Dịch vụ pháp lý, Tiếng Anh: 6.500.000 đồng/kỳ.
Ngành Dược học: 10.760.000 đồng/ kỳ.
C. Học phí BETU năm 2021
Theo đề án tuyển sinh thì mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương không thay đổi so với năm 2020, cụ thể như sau:
Hệ đại học:
Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Dược học: 8.000.000 đồng/kỳ.
Các ngành còn lại: 7.450.000 đồng/kỳ.
Hệ cao đẳng:
Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 6.700.000 đồng/kỳ.
Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Thư ký văn phòng, Dịch vụ pháp lý, Tiếng Anh: 6.150.000 đồng/kỳ.
Ngành Dược học: 10.250.000 đồng/ kỳ.
D. Học phí BETU năm 2020
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương học phí tùy từng ngành từng hệ đại học, hệ cao đẳng, cụ thể:
Hệ đại học:
Đối với ngành Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Dược học: 8.000.000 đồng/ kỳ.
Các ngành còn lại: 7.450.000 đồng/ kỳ.
Hệ cao đẳng:
Ngành Tin học ứng dụng; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật hóa học: 6.700.000 đồng/ kỳ.
Các ngành Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Thư ký văn phòng; Dịch vụ pháp lý; Tiếng Anh: 6.150.000 đồng/ kỳ.
Ngành Dược sĩ: 10.250.000 đồng/ kỳ.